Các mẫu câu có từ ‘giản dị’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. ( Banmal – giản dị/ không- kính Hàn Quốc )

( Banmal – casual / non – honorific Korean )

2. 10 Bạn có cần giản dị hóa không?

10 Do You Need to Simplify?

3. Chỉ còn sự bình yên và giản dị.

It’s all peace and simplicity .

4. Và giống anh, thô ráp, phong cách giản dị

And like him, rough around the edges, casual style ,

5. Thật là giản dị: Chính là Đức Thánh Linh.

It’s simple : the Holy Ghost .

6. Làm cho đồ vật để nhìn thật giản dị.

Keep visuals simple .

7. Giản dị hóa hội nghị địa hạt năm 1995

1995 District Convention Simplification

8. Không, việc đó đã giản dị hơn thế nhiều.

No, it was much simpler than that .

9. Chúng thường rất giản dị và rất xác đáng.

They are usually simple and to the point .

10. Dùng từ đơn giản, cách diễn đạt giản dị.

Simple Words, Simplicity of Style .

11. Bằng cách nào tập được cách diễn đạt giản dị?

How can simplicity be achieved ?

12. Nói một cách giản dị, câu trả lời là không.

In a word, no .

13. Nói cách giản dị, bản án đó quá nặng nề.

Simply stated, the sentence would be too heavy .

14. Hình nhỏ: vở kịch “Hãy giữ cho mắt mình giản dị

Inset : the drama “ Keep Your Eye Simple ”

15. Có phải chỉ giản dị là việc làm báp têm không?

Is it simply a matter of getting baptized ?

16. Và đây là người chị em sinh đôi giản dị hơn.

And this is the homely other twin .

17. Nhịn nhục không có nghĩa giản dị là chịu khổ lâu.

To be long-suffering does not simply mean to suffer long .

18. Em sẽ đóng vai một cô gái giản dị chân quê.

You are playing the simple country girl .

19. Cuộc sống giản dị này đã gây ấn tượng sâu sắc.

This striking conversion made a profound impression .

20. Cuộc sống của chị Cathy dù giản dị nhưng hào hứng.

Cathy’s life, though, is not only simple but also exciting .

21. Chỉ là chầu bia giản dị giữa đồng nghiệp thôi. Ừ.

It’s just a casual beer between coworkers .

22. Socrates sống một cuộc đời giản dị, còn Antisthenes sống khắc kỷ.

Socrates led a simple life, and Antisthenes an austere one .

23. Đây là ngôi nhà giản dị cuối cùng, phía đông biển cả.

Here lies the Last Homely House East of the Sea .

24. Một lời giới thiệu giản dị như vầy có thể hữu hiệu:

A simple presentation like this might be effective :

25. Tiến trình này rất phức tạp và đồng thời cũng rất giản dị.

This process is very complex and very simple at the same time .

26. Giáo lễ Tiệc Thánh được thực hiện rất giản dị và nghiêm chỉnh.

The ordinance of the sacrament is performed very simply and reverently .

27. Bạn có thể giản dị tự giới thiệu và hỏi tên người kia.

You might simply give your name and ask for the name of the other person .

28. CHỈ giản dị nhận ra tôn giáo thật thôi thì cũng chưa đủ.

IT IS not sufficient simply to identify the right religion .

29. Có phải giản dị là chỉ cần dự buổi họp tôn giáo không?

Simply by attending religious services ?

30. Một cách khá giản dị, đức tin là sự tin tưởng nơi Chúa.

Faith is, quite simply, a confidence in the Lord .

31. * Phác thảo một đại cương giản dị cho mỗi đề tài em học.

* For each topic you study, create a simple outline .

32. 19 Lời đề nghị thứ hai là trình bày một cách giản dị.

19 Keep it simple is a second suggestion .

33. Câu nói giản dị này mang một thông điệp vô cùng mạnh mẽ.

This simple statement carries a powerful message .

34. Các bài học quan trọng và giữ được lâu dài thường được giảng dạy qua những ví dụ giản dị—có lẽ giản dị như ba cái khăn lông hoặc tờ báo 25 xu.

Important and lasting lessons are often taught through simple examples — perhaps as simple as three towels or a 25 – cent newspaper .

35. Ông ủng hộ sự điều độ, khắc kỷ, và sống giản dị, tiết kiệm.

He espoused moderation and self-denial, leading a simple, frugal life .

36. 3) Hãy giữ cho cuộc thảo luận giản dị và xoay quanh Kinh-thánh.

( 3 ) Keep the discussion simple and Scriptural .

37. Chứng ngôn đó phải thành thật và tốt nhất là khi nó giản dị.

It must be sincere, and it is best when it is simple .

38. Đối với nhiều người, hợp thức hóa hôn nhân của họ thật giản dị.

For many, straightening out their lives was simple .

39. Kinh-thánh giản dị không nói rõ quãng thời gian này là bao lâu.

The Bible simply does not specify the time covered .

40. Có người có thể nói rằng: “Tôi chỉ là một con người giản dị.

Some may say : “ I am a simple person .

41. 3. a) Đức Chúa Trời đã cho loài người điều răn giản dị nào?

3. ( a ) What simple command did God give man ?

42. Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy:

As a simple but thoughtful hymn urges us :

43. Chất giản dị nhất là dung dịch muối, vừa rẻ vừa hợp với máu.

The simplest is saline ( salt ) solution, which is both inexpensive and compatible with our blood .

44. Họ sống giản dị, hầu như biệt lập, có ngôn ngữ riêng của họ.

They live a simple life, mostly keep to themselves, and have their own language .

45. Điều này sẽ giúp họ sống giản dị và gia đình sẽ hòa thuận hơn.

This will help them to live modestly, and family life will be more peaceful .

46. Chuồng chiên là gì: Một bãi rào kín giản dị, một hàng rào bằng tường.

What it is : A simple pen, a walled enclosure .

47. Một thí dụ giản dị có thể giúp chúng ta trả lời câu hỏi này.

A simple illustration might help us to answer this question .

48. 3 Bài giảng dạy dỗ không chỉ giản dị ôn lại tài liệu in sẵn.

3 The instruction talk is not simply a review of the printed material .

49. Hãy giữ cho cuộc thảo luận giản dị và nằm trong đề tài Kinh Thánh.

Keep the discussion simple and Scriptural .

50. Muốn cho ví dụ được giản dị thì phải dùng những chữ thật dễ hiểu.

To be simple, the terminology must be understood .

51. Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.

“ The simple and clear information proved to be just what I needed, ” he adds .

52. Muốn trình bày tài liệu một cách giản dị, bạn cần phải chuẩn bị kỹ.

In order to present material in a simple manner, good preparation is needed .

53. Điều giản dị là người gian ác sẽ không còn nữa (Thi-thiên 37:35-38).

The wicked simply will no longer be. — Psalm 37 : 35-38 .

54. Họ được cung cấp bữa ăn, chỗ ở giản dị và một số dịch vụ khác.

Meals, modest housing, and other services are provided .

55. Nói một cách giản dị, thỏa lòng nghĩa là bằng lòng với những điều cơ bản.

Simply stated, it means being content with the basic things .

56. Hoặc bạn có thể giản dị xin trở lại vào một dịp khác thuận tiện hơn.

Or you might simply offer to call back at a more convenient time .

57. Kể từ sự khởi đầu giản dị đó, chị đã chạy trong 18 cuộc đua marathon.

Since that modest start, she has run 18 marathons .

58. Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này.

With simple faith, Joseph acted on these spiritual feelings .

59. Kinh-thánh tường thuật một cách giản dị song thỏa đáng nguồn gốc của loài người.

The Bible gives a simple but satisfying account of man’s origin .

60. Một loạt các lời hứa giản dị, khi được giữ đúng, đều dẫn đến tính liêm khiết.

A succession of small, successfully kept promises leads to integrity .

61. Tôi có thể bênh vực Giáo Hội chỉ bằng chứng ngôn giản dị của mình được không?

Could I defend the Church with just my simple testimony ?

62. Cô cùng với các chị em đã được dạy dỗ một cách giản dị nhất có thể.

The sisters tried to make her as comfortable as possible .

63. Những lời giản dị đó tràn ngập tâm hồn tôi với lòng biết ơn và niềm vui.

Thos e simple words filled my soul with gratitude and joy .

64. Nhiều thế kỷ qua, người ta đã bình luận nhiều về lời tuyên bố giản dị trên.

In the centuries since, much has been said and written about that simple statement .

65. Nói một cách giản dị, Kinh-thánh dạy rằng sự chết là phản nghĩa của sự sống.

Simply stated, the Bible teaches that death is the opposite of life .

66. Nói một cách giản dị, Kinh-thánh dạy rằng linh hồn của bạn chính là bạn đấy.

Simply put, the Bible teaches that your soul is you .

67. Tôi luôn luôn kinh ngạc trước cách thức giản dị như vậy mà lại rất hữu hiệu.

I was always amazed that such a simple process worked so well .

68. Chị thấy thương bà; chị chỉ giản dị mời bà học Kinh-thánh, và bà nhận lời.

The sister’s heart went out to this woman ; she simply had to offer her a Bible study, and this was accepted .

69. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp.

7 It is important to keep the discussion simple and commend the householder whenever possible .

70. 6 Các câu hỏi đó cho thấy rằng rốt cuộc lời ví dụ này không giản dị.

6 Such questions show that this illustration is not simple after all .

71. Các giáo lễ và nghi thức của đền thờ rất giản dị, tuyệt diệu và thiêng liêng.

The ordinances and ceremonies of the temple are simple, beautiful, and sacred

72. Chúng ta thường không bao giờ biết kết quả của một hành động nhân từ giản dị.

We often don’t know the reach of a simple act of kindness .

73. Tôi chứng kiến một tấm gương giản dị về loại cầu nguyện này khi Anh Cả Dallin H.

I witnessed a simple example of this kind of prayer when Elder Dallin H .
74. Tại sao các bản dịch trên không nói một cách giản-dị Ngôi-Lời “ là Đức Chúa Trời ” ?
Why do not these translations simply say that the Word “ was God ” ?

75. Các phụ nữ may vá, đan thêu và dệt quần áo giản dị và đơn sơ của họ.

The women sew and knit and weave their clothing, which is modest and plain .

76. Thí dụ, đối với những đứa chưa đi học, chúng tôi giữ cho sự dạy dỗ giản dị.

For example, for the children of preschool age, we kept the instruction fairly basic .

77. Những điều kiện hay những điều đòi hỏi để nhận được Đức Thánh Linh đều rất giản dị.

Conditions or requirements to receive the Holy Ghost are simple .

78. Sự kiện kỳ diệu này được Joseph Smith thuật lại bằng những lời giản dị nhưng hùng hồn.

This marvelous sự kiện is recounted in Joseph Smith’s simple yet eloquent words .

79. Các em nhỏ có thể nói về các hình ảnh hoặc trả lời những câu hỏi giản dị.

Smaller children may be able to comment on the illustrations or to answer simple questions .

80. Kinh Thánh dùng những từ giản dị và dễ hiểu để giải thích tình trạng của người chết.

The Bible explains in simple, easy-to-understand terms the condition of the dead .

Source: https://evbn.org
Category: Giới Tính