Tin tuyển sinh Đại học Thể dục Thể thao TPHCM 2022

Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành năng khiếu thể thao của trường.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Sport
  • Mã trường: TDS
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Học vụ – Liên kết đào tạo
  • Lĩnh vực: Thể thao
  • Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0838 960 322
  • Email:
  • Website: http://ush.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Tuyensinhdaihocthethao

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Thông tin tuyển sinh dưới đây dựa vào thông báo tuyển sinh 2022 của Đại học Thể dục thể thao TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất năm 2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thể dục Thể thao TP Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T04, T05, T06
  • Ngành Huấn luyện thể thao
  • Mã ngành: 7140207
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T04, T05, T06
  • Ngành Y sinh học thể dục thể thao
  • Mã ngành: 7729001
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T03, T05, T06
  • Ngành Quản lý thể dục thể thao
  • Mã ngành: 7810301
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T03, T05, T06

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối T00 (Toán, Sinh, NK TDTT)
  • Khối T03 (Văn, Sinh, NK TDTT)
  • Khối T04 (Toán, Lý, NK TDTT)
  • Khối T05 (Văn, GDCD, NK TDTT)
  • Khối T06 (Toán, Địa, NK TDTT)

3, Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển

  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Bộ GD&ĐT quy định
  • Điểm thi năng khiếu >= 5.0

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

Điều kiện xét tuyển

Với thí sinh là học sinh THPT:

  • Ngành GDTC, Huấn luyện thể thao: Học lực lớp 12 loại Khá + Điểm năng khiếu >= 5.0 hoặc học lực lớp 12 loại TB + Điểm năng khiếu >= 9.0
  • Ngành Y sinh học TDTT, Quản lý TDTT: Học lực lớp 12 loại TB trở lên + Điểm năng khiếu >= 5.0

Với thí sinh là vận động viên ưu tiên (Kiện tướng, VĐV cấp 1 hoặc tương đương…)

  • Cả 4 ngành: Học lực TB trở lên + Điểm năng khiếu >= 5.0

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022 của Bộ GD&ĐT.

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại học Thể thao Châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp Châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại học Thể thao Đông Nam Á (SEA GAME), Cúp Đông Nam Á.

4, Đối tượng ưu tiên xét tuyển

  4.1 Đối tượng miễn thí năng khiếu và đạt điểm 10

Thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:

  • Thí sinh đạt huy chương tại các giai vô địch thể thao hạng nhất quốc gia tổ chức 1 lần trong năm; Đại hội TDTT toàn quốc hoặc là VĐV được công nhận đẳng cấp kiện tướng quốc gia.
  • Có kết quả học tập lớp 12 đạt loại TB trở lên hoặc không có môn nào có kết quả từ 1.0 trở xuống xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

  4.2 Đối tượng miễn thí năng khiếu và đạt điểm 9

Thỏa mãn cả 2 điều kiện sau:

  • Thí sinh đạt huy chương  tại các giải trẻ vô địch quốc gia tổ chức 1 lần trong năm; Hội khỏe phù đổng toàn quốc hoặc VĐV được công nhận đẳng cấp dự bị kiện tướng; đẳng cấp 1 quốc gia
  • Có kết quả học tập lớp 12 đạt loại TB trở lên hoặc không có môn nào có kết quả từ 1.0 trở xuống xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Lưu ý: Thời gian hưởng chế độ ưu tiên xét tuyển không quá 4 năm tính đến ngày đăng ký dự thi và xét tuyển vào trường.

5. Đăng ký thi tuyển

a) Hồ sơ đăng ký dự thi

  • Đơn xin dự tuyển theo mẫu của trường
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • 02 phong bì dán tem ghi địa chỉ, số điện thoại để thông báo kết quả xét tuyển
  • Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Thí sinh nếu nộp hồ sơ dự tuyển trước khi công bố kết quả thi THPT sẽ phải nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT trước ngày công bố kết quả xét tuyển.

* Thí sinh là VĐV thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm:

  • Đơn xin ưu tiên xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT
  • Quyết định công nhận đẳng cấp VĐV hoặc bản sao công chứng giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia; Đại hội TDTT toàn quốc; các giải trẻ vô địch Quốc gia; Giải hội khỏe Phù Đổng toàn quốc.

* Thí sinh là VĐV thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:

  • Đơn xin tuyển thẳng theo mẫu của Bộ GD&ĐT
  • Bản sao công chứng Quyết định cử VĐV đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức
  • Bản sao công chứng Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương.

b) Thời gian thi năng khiếu

  • Lần 1: Ngày 15 – 16/7/2022
  • Lần 2: Ngày 26 – 27/8/2022
  • Lần 3: Ngày 23 – 24/9/2022

c) Hình thức đăng ký

  • Đăng ký trực tiếp tại Bộ phận Đào tạo – Phòng Đào tạo, Quản lý khách hàng và HTQT
  • Đăng ký trực tuyến tại đây
  • Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về Phòng Đào tạo – Phòng ĐT, QLKH và HTQT – trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM, khu phố 6, phường Linh Trung , thành phố Thủ Đức, TP HCM.

Lệ phí đăng ký xét tuyển và thi tuyển: 330.000 đồng/hồ sơ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao TPHCM

Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Thể dục Thể thao TPHCM năm 2019 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu.

Đón chờ điểm chuẩn mới nhất năm 2020 của trường sẽ được cập nhật nhanh chóng tại Trangedu.com nhé các

Ngành học
Điểm chuẩn
2017
2018
2019

Giáo dục Thể chất
21
20
23

Huấn luyện thể thao

20
23

Y sinh học thể dục thể thao

20
20

Quản lý thể dục thể thao

20
20