Tìm hiểu về 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Nước Anh được mọi người từ khắp nơi trên thế giới biết đến với tên gọi là xứ sở sương mù và là một trong những quốc gia có lượng khách du lịch tham quan hàng năm rất đông. Nói đến nước Anh, người ta sẽ không thể không nhắc đến Tháp Big Ben, Tháp Luân Đôn, Sông Thames, Hồ Loch Ness,… và một điều vô cùng đặc biệt nữa đó chính là đồng Bảng Anh – đơn vị tiền tệ của đất nước này. Vậy bạn đã biết những gì về đồng Bảng Anh? Bạn có biết 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không? Có thể chuyển đổi đồng Bảng Anh ở đâu? Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết sau đây. Mời các bạn cùng tìm hiểu.

1. Khái quát một số điều về đồng Bảng Anh

Đồng bảng Anh là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và Bắc Ireland cùng các lãnh thổ hải ngoại, thuộc địa của Anh. Mã ISO của đồng Bảng Anh là GBP, ký hiệu là £, ký hiệu này xuất phát từ ký tự L trong LSD (LSD là viết tắt của các đơn vị trong hệ đếm 12 – librae, solidi, denarii, khi chuyển sang tiếng Anh là Pound, shilling, pence).

Tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Lịch sử của đồng Bảng Anh ra đời từ năm 1707, khi Anh và Scotland hợp nhất thành một quốc gia duy nhất và cho đến nay, đồng Bảng Anh đã trở thành đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng sau ki một số quốc gia thuộc EU đã chuyển sang dùng đồng EURO.

Đồng Bảng Anh đứng thứ tư về khối lượng giao dịch toàn cầu sau đô la Mỹ, EURO và Yên Nhật và là một trong những đơn vị tiền tệ cao nhất thế giới, chỉ đứng sau đồng EURO và đô la Mỹ.

>>> XEM THÊM <<<

2. Quy đổi 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Theo tỷ giá bán cập nhật mới nhất của Ngân hàng nhà nước Việt Nam vào ngày 23/03/2022 thì một Bảng Anh sẽ có tỷ giá như sau:

1 Bảng Anh (GBP) = 30.270,72 VND

Với tỷ giá này, bạn có thể quy đổi nhanh từ tiền Bảng Anh sang tiền Việt Nam như sau:

  • 8 Bảng Anh (GBP) = 241.979,95 VND
  • 10 Bảng Anh (GBP) = 302.707,20 VND
  • 80 Bảng Anh (GBP) = 2.421.657,60 VND
  • 100 Bảng Anh (GBP) = 3.027.072,00 VND 
  • 1000 Bảng Anh (GBP) = 30.270.720,00 VND
  • 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.027.072.000,00 VND
  • 500.000 Bảng Anh (GBP) = 15.135.360.000,00 VND 
  • 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 30.270.720.000,00 VND

Vậy 600 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt? – Với tỷ giá như trên 600 bảng tương đương với: 30.270,72 x 600 = 18144791,45 VNĐ

Tương tự đối với câu hỏi 5000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt? 6000 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt thì ta vẫn áp dụng như công thức ở trên sẽ quy đổi được số tiền VNĐ.

Để biết chính xác được tỷ giá đồng Bảng Anh là bao nhiêu, bạn nên thường xuyên cập nhật tỷ giá quy đổi đồng Bảng Anh trên các trang thông tin của các Ngân hàng.

Tỷ giá hối đoái là gì & Công thức tính tỷ giá đối hoái

3. Chuyển đổi Bảng Anh ở đâu an toàn?

Ngoài những thông tin về tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? thì việc tìm hiểu những địa điểm để chuyển đổi Bảng Anh an toàn và uy tín đó cũng là một điều rất quan trọng. Vậy nên chuyển đổi Bảng Anh ở đâu? – Dưới đây sẽ là một số địa điểm nên chuyển đổi Bảng Anh.

3.1. Chuyển đổi đồng bảng Anh tại Việt Nam

Nếu bạn ở Việt Nam và muốn đổi đồng Bảng Anh thì bạn có thể ra ngân hàng hoặc đổi ở các quầy dịch vụ. Tuy nhiên, Chính phủ nước ta đã có quy định không cho tự do mua bán ngoại tệ nên tốt nhất, bạn nên ra các ngân hàng để đổi.

Ưu điểm của đổi tiền Bảng Anh tại các ngân hàng là bạn sẽ không lo về tính pháp lý và đồng tiền được đảm bảo là tiền thật. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của hình thức đổi tiền Bảng Anh tại ngân hàng là thủ tục sẽ phức tạp và mất nhiều thời gian.

Bảng tỷ giá quy đổi 1 bảng anh bằng bao nhiêu vnđ của các ngân hàng (23/03/2022)

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ABBank

29.799,00

29.919,00

30.954,00

31.050,00

ACB

 

29.627,00

 

30.067,00

Agribank

29.400,00

29.577,00

30.233,00

 

Bảo Việt

 

29.353,00

 

30.413,00

BIDV

29.260,00

29.437,00

30.533,00

 

CBBank

 

29.688,00

 

30.183,00

Đông Á

29.520,00

29.650,00

30.070,00

30.060,00

Eximbank

29.470,00

29.558,00

30.115,00

 

GPBank

 

29.860,00

30.338,00

 

HDBank

30.488,00

30.579,00

31.044,00

 

Hong Leong

29.319,00

29.572,00

30.138,00

 

HSBC

29.177,00

29.463,00

30.387,00

30.387,00

Indovina

29.264,00

29.579,00

30.116,00

 

Kiên Long

 

29.572,00

30.076,00

 

Liên Việt

 

29.677,00

30.448,00

 

MSB

29.690,00

 

30.364,00

 

MB

29.871,00

30.021,00

30.995,00

30.995,00

Nam Á

29.042,00

29.367,00

30.315,00

 

NCB

29.433,00

29.553,00

30.288,00

30.368,00

OCB

30.016,00

30.116,00

30.927,00

30.827,00

OceanBank

 

29.677,00

30.448,00

 

PGBank

 

29.691,00

30.153,00

 

PublicBank

29.068,00

29.362,00

30.262,00

30.262,00

PVcomBank

29.470,00

29.175,00

30.415,00

30.415,00

Sacombank

29.479,00

29.529,00

30.188,00

30.138,00

Saigonbank

29.416,00

29.614,00

30.070,00

 

SCB

29.300,00

29.420,00

30.330,00

30.330,00

SeABank

29.446,00

29.696,00

30.666,00

30.566,00

SHB

29.514,00

29.614,00

30.214,00

 

Techcombank

29.063,00

29.433,00

30.354,00

 

TPB

29.240,00

29.440,00

30.388,00

 

UOB

28.937,00

29.310,00

30.385,00

 

VIB

29.369,00

29.636,00

30.093,00

 

VietABank

29.384,00

29.604,00

30.064,00

 

VietBank

29.569,00

29.658,00

 

30.217,00

VietCapitalBank

29.180,00

29.474,00

30.415,00

 

Vietcombank

29.073,13

29.366,80

30.314,17

 

VietinBank

29.465,00

29.515,00

30.475,00

 

VPBank

29.266,00

29.492,00

30.183,00

 

VRB

29.254,00

29.430,00

30.518,00

 

Nếu không muốn các thủ tục giấy tờ lằng nhằng, bạn có thể đổi tiền Bảng Anh tại các quầy dịch vụ. Ưu điểm của hình thức đổi tiền này là bạn sẽ không tốn nhiều thời gian, không cần các giấy tờ rắc rối. Tuy nhiên, tính pháp lý và độ an toàn cũng không cao và bạn sẽ có nguy cơ bị đổi phải tiền giả.

Nói chung, với cả hai hình thức đổi tiền Bảng Anh trong nước thì đều tồn tại những ưu điểm và hạn chế. Bạn nên cân nhắc để quyết định được nơi quy đổi tiền Bảng Anh phù hợp với mình nhất.

3.2. Chuyển đổi tiền Bảng Anh tại nước Anh

Tại Anh, bạn có thể đổi tiền Bảng Anh ngay tại sân bay hoặc khách sạn. Tuy nhiên, phí đổi ở những nơi này sẽ cao hơn. Do đó, tốt nhất bạn nên đổi tiền tại các bưu điện ở Anh. Ngoài ra, bạn cũng có thể đổi tiền Bảng Anh tại các cửa hàng dịch vụ hoặc mang theo thẻ tín dụng để tiện trong việc thanh toán hay rút tiền.

Một Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và những lưu ý khi quy đổi loại tiền này
Một Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và những lưu ý khi quy đổi loại tiền này

4. Những lưu ý khi đổi tiền Bảng Anh

Khi đổi tiền Bảng Anh, bạn nên lưu ý một số điều sau đây:

  • Tìm hiểu tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? ở nhiều nơi khác nhau để được tỷ giá tốt nhất khi chuyển đổi.
  • Pháp luật Việt Nam đã quy định, cá nhân hoặc tổ chức chỉ được giao dịch một lượng tiền ngoại tệ nhất định trong 1 ngày. Do đó, bạn cần tìm hiểu rõ lượng tiền Bảng Anh sẽ được đổi để có mức tiền đổi hợp lý.
  • Tiền bỏ ra để mua tiền Bảng Anh sẽ là tiền Việt hoặc đô la Mỹ.
  • Khi đổi tiền Bảng Anh tại các cửa hàng dịch vụ, bạn nên chú ý để không bị đổi phải tiền giả.

>>>CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM<<<

5. Đổi tiền Bảng Anh sang các loại tiền khác

Dưới đây là tỷ giá quy đổi tiền Bảng Anh sang một số loại tiền khác trên thế giới:

1 GBP (Bảng Anh)  = 1,32 USD (Đô la Mỹ)

1 GBP (Bảng Anh)  = 1,77 AUD (Đô la ÚC)

1 GBP (Bảng Anh) = 1,20 EUR (EURO)

Tìm hiểu chi tiết các đồng Bảng Anh đang lưu hành

6. Các mệnh giá của đồng Bảng Anh đang lưu hành

Tiền Bảng Anh được lưu hành dưới hai dạng là tiền xu và tiền giấy. Người ta quy định 100 xu thì sẽ có giá trị bằng 1 Bảng Anh.

Các mệnh giá tiền xu gồm có: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, 2 bảng và 5 bảng. Tất cả tiền xu của Anh đều được đúc bởi xưởng kim loại của Hoàng gia Anh.Với mỗi một mệnh giá đồng xu khác nhau, sẽ có một biểu tượng riêng được in trên mặt của đồng xu, cụ thể:

  • 1 xu: có biểu tượng là cổng thành.
  • 2 xu: có biểu tượng là Huân tước xứ Wales.
  • 5 xu: có biểu tượng là hoa Thistle – đây là quốc hoa của Scotland.
  • 10 xu: có in hình con sư tử – đây cũng là biểu tượng của nước Anh.
  • 20 xu: có in hình hoa hồng Tudor.
  • 50 xu: có in hình Britannia – nữ thần tượng trưng cho vương quốc Anh.
  • 1 bảng: có in hình cây Thánh Giá Celtic xứ Northern Ireland.
  • 2 bảng: in dòng chữ “Standing on the Shoulders of Giants”.

Các mệnh giá tiền giấy bao gồm: 5 bảng, 10 bảng, 20 bảng và 50 bảng. Tiền giấy của đồng bảng Anh được phát hành và quản lý bởi ngân hàng Anh và các ngân hàng Scotland, Bắc Ireland. Trên mặt tiền giấy của đồng bảng Anh có in hình các nhân vật nổi tiếng của Anh. Mỗi một loại mệnh giá khác nhau sẽ in hình một nhân vật khác nhau, cụ thể: 

  • 5 bảng Anh: in hình Winston Churchill, đây là nhà chính trị nổi tiếng người Anh, ông đã từng  làm thủ tướng Anh trong chiến tranh thế giới thứ 2.
  • 10 bảng Anh:  in hình một nữ văn sĩ nổi tiếng của Anh. đó chính là bà Jane Austen.
  • 20 bảng Anh: in hình Adam Smith, một nhà kinh tế chính trị học, đồng thời cũng là nhà triết gia Anh.
  • 50 bảng Anh: in hình Matthew Boulton và James Watt, đây chính là 2 con người có đóng góp quan trọng trong sự phát triển của động cơ hơi nước.

Trên đây là một số thông tin về đồng bảng Anh cũng như tỷ giá 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Hy vọng qua những chia sẻ của citinews vừa rồi, các bạn sẽ hiểu rõ hơn về đơn vị tiền tệ của đất nước Anh để từ đó có thể trang bị cho mình những kiến thức hữu ích cần thiết cho công việc và cuộc sống.