Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4391:2015 về Khách sạn – Xếp hạng

Tiêu chí
Yêu cầu đối với loại khách sạn
Yêu cầu đối với hạng sao
Đánh giá, chấm điểm
Đánh dấu(X) đối với tiêu chí có dấu (*)
Chấmđiểm 1 đối với tiêu chí không có dấu (*)
1 Vị trí, kiến trúc
 
 
 
 
1.1 Vị trí
 
 
 
 

– Thuận lợi
H, R, M, F
1, 2
 
 

– Rất thuận lợi, dễ tiếp cận
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Môi trường, cảnh quan đẹp
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 
1.2 Thiết kế kiến trúc
 
 
 
 

– Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý, thuận tiện
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thiết kế kiến trúc đẹp
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Kiến trúc độc đáo
H, R, M, F
5
 
 

– Toàn cảnh được thiết kế thống nhất
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Nội, ngoại thất được thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý, đẹp, sang trọng, vật liệu xây dựng chất lượng tốt
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Mặt tiền khách sạn: đường vào, vỉa hè, tiểu cảnh được thiết kế đẹp, sang trọng, tinh tế
H, R
5(*)
 
 

– Có mái che trước sảnh đón tiếp
H
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Cửa ra vào riêng cho khách và nhân viên
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Đường vào đảm bảo cho người khuyết tật tiếp cận sử dụng
H, R, M, F
1, 2, 3, 4
 
 

R
5
 
 

H, M, F
5(*)
 
 

– Buồng ngủ cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Tầng đặc biệt hoặc khu phục vụ đặc biệt
H
5(*)
 
 

R
5
 
 

– Khu vực buồng ngủ cách âm tốt
H, R, M, F
1, 2, 3, 4(*), 5(*)
 
 
1.3 Quy mô buồng ngủ
 
 
 
 

– 10 buồng ngủ
H, R, M, F
1(*)
 
 

– 15 buồng ngủ
R
2(*)
 
 

– 20 buồng ngủ
H, M, F
2(*)
 
 

– 30 buồng ngủ
M, F
3(*)
 
 

– 40 buồng ngủ
R
3(*)
 
 

– 50 buồng ngủ
H
3(*)
 
 

M, F
4(*)
 
 

– 60 buồng ngủ
R
4(*)
 
 

– 80 buồng ngủ
H
4(*)
 
 

R, M, F
5(*)
 
 

– 100 buồng ngủ
H
5(*)
 
 
1.4 Nơi để xe và giao thông nội bộ
 
 
 
 
a) Nơi để xe
 
 
 
 

– Nơi để xe cho khách trong hoặc cách khu vực khách sạn tối đa 200 m
H
1, 2
 
 

– Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 5 % số buồng ngủ
H
3
 
 

– Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 10 % số buồng ngủ
H
4
 
 

– Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 15 % số buồng ngủ
H
5
 
 

– Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 50 % số buồng ngủ
R
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Nơi để xe trong khu vực khách sạn cho 100 % số buồng ngủ
M
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Nơi để xe thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
H, R, M
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 
b) Giao thông nội bộ
 
 
 
 

– Lối đi bộ và giao thông nội bộ thuận tiện, an toàn, thông gió tốt
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 
1.5 Khu vực sảnh đón tiếp
 
 
 
 

– Có sảnh đón tiếp
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Diện tích 10 m2
H, R, M
1
 
 

F
3
 
 

– Diện tích 20 m2

 

H, R, M
2
 
 

F
4
 
 

– Diện tích 35 m2

 

H, R, M
3
 
 

F
5
 
 

– Diện tích 60 m2
H, R, M
4
 
 

– Diện tích 100 m
H, R, M
5
 
 

– Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Phòng vệ sinh sảnh hoặc gần khu vực sảnh cho nam và nữ riêng
H, R, M, F
3(*), 4(*)
 
 

– Phòng vệ sinh sảnh cho nam và nữ riêng
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Khu vực hút thuốc riêng
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn, xe đẩy
H, R, M, F
5
 
 

– Bar sảnh

 

R
4(*), 5(*)
 
 

H, M, F
5(*)
 
 
1.6 Không gian xanh
 
 
 
 

– Cây xanh ở các khu vực công cộng
H, R, M, F
2, 3, 4, 5
 
 

– Sân vườn, cây xanh

 

R
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

H
5
 
 
1.7 Diện tích buồng ngủ (bao gồm phòng ngủ và phòng vệ sinh)

– Buồng một giường đơn 12 m2

– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 15 m2

H, R, M
1(*)
 
 

– Buồng một giường đơn 15 m2

– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 17 m2

H, R, M
2(*)
 
 

– Buồng một giường đơn 18 m2

– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 22 m2

H, R, M
3(*)
 
 

– Buồng một giường đơn 21 m2

– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 25 m2

H, R, M
4(*)
 
 

– Buồng đặc biệt (suite) 41 m2
H, R, M
4
 
 

– Buồng một giường đơn 24 m2

– Buồng một giường đôi hoặc hai giường đơn 32 m2

H, R, M
5(*)
 
 

– Buồng đặc biệt (suite) 56 m2
H, R, M
5
 
 

– Buồng đặc biệt cao cấp 100 m2
H, R, M
5
 
 
1.8 Nhà hàng, quầy bar

– 01 nhà hàng
H, R, M, F
2(*)
 
 

– 01 nhà hàng có quầy bar
H, R, M, F
3(*)
 
 

– 01 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á
H, R, M, F
4(*)
 
 

– 02 nhà hàng, có phục vụ món Âu, Á
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Số ghế nhà hàng bằng 50 % số giường
H, R, M, F
2(*)
 
 

– Số ghế nhà hàng bằng 60 % số giường
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Số ghế nhà hàng bằng 80 % số giường
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– 01 quầy bar
H, M, F
4(*)
 
 

– 02 quầy bar
R
4(*), 5(*)
 
 

H, M, F
5(*)
 
 

– Phòng vệ sinh (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
H, R, M, F
2
 
 

– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Khu vực hút thuốc riêng
H, R, M, F
2, 3, 4(*), 5(*)
 
 
1.9 Khu vực bếp
 
 
 
 

– Thuận tiện cho việc vận chuyển thức ăn đến nhà hàng
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Bếp
H, R, M, F
2(*), 3(*)
 
 

– Bếp Âu, Á
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Bếp bánh
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Thông gió tốt
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Diện tích đảm bảo quy trình sơ chế, chế biến
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Khu vực sơ chế và chế biến nhiệt, nguội (nóng, lạnh) được tách riêng
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Khu vực soạn chia thức ăn
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Phòng đệm, đảm bảo cách âm, cách nhiệt, cách mùi giữa bếp và phòng ăn
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Lối chuyển rác tách biệt, đảm bảo vệ sinh
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Có biện pháp ngăn chặn động vật, côn trùng gây hại
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Tường phẳng không thấm nước, dễ làm sạch
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Trần bếp thuận tiện cho vệ sinh và đảm bảo an toàn
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, dễ cọ rửa
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Phòng vệ sinh cho nhân viên bếp (bên ngoài khu vực bếp)
H, R, M, F
3, 4, 5(*)
 
 
1.10 Kho
 
 
 
 

– Kho bảo quản nguyên vật liệu, thực phẩm
H, R, M, F
2, 3, 4(*), 5(*)
 
 

– Kho để đồ dùng, thiết bị dự phòng
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Các kho lạnh (theo loại thực phẩm)
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 
1.11 Phòng họp, hội nghị, hội thảo
 
 
 
 

– 01 phòng họp 30 ghế
H
3(*)
 
 

– 01 phòng họp
H
4(*)
 
 

– 01 phòng hội thảo
H
4(*)
 
 

– 01 phòng hội nghị
H
4(*), 5(*)
 
 

– 02 phòng họp
H
5(*)
 
 

– 02 phòng hội thảo
H
5(*)
 
 

– Sảnh chờ, đăng ký khách và giải khát giữa giờ
H
4(*), 5(*)
 
 

– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng (áp dụng đối với phòng họp, hội nghị, hội thảo tách rời sảnh đón tiếp)
H
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Cách âm tốt
H
4(*), 5(*)
 
 
1.12 Khu vực dành cho cán bộ, nhân viên
 
 
 
 

– Phòng làm việc của người quản lý và các bộ phận chức năng
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Phòng trực buồng
H, R, M, F
2, 3, 4(*), 5(*)
 
 

– Phòng thay quần áo
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Phòng tắm
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Phòng ăn nhân viên
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 
1.13 Hành lang
 
 
 
 

– Thuận tiện đi lại và đảm bảo an toàn thoát hiểm
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 
2 Trang thiết bị, tiện nghi
 
 
 
 
2.1 Chất lượng, bài trí, trang trí
 
 
 
 

– Chất lượng khá
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Chất lượng tốt
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Chất lượng cao
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Bài trí hợp lý
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Màu sắc hài hòa
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Hoạt động tốt
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Đồng bộ
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Trang trí nội thất đẹp
H, R, M, F
4(*)
 
 

– Hiện đại, sang trọng
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Trang trí nghệ thuật
H, R, M, F
5(*)
 
 
2.2 Trang thiết bị nội thất
 
 
 
 
2.2.1 Sảnh đón tiếp; Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng
 
 
 
 
a) Sảnh đón tiếp
 
 
 
 

– Quầy lễ tân
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Điện thoại
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Máy vi tính
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Bàn ghế tiếp khách
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Bảng hoặc màn hình niêm yết giá dịch vụ và phương thức thanh toán
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thiết bị phục vụ thanh toán bằng thẻ tín dụng
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Cửa ra vào được bố trí thuận tiện
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Nơi giữ đồ và tài sản giá trị của khách
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Internet không dây (wifi)
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Bảng hoặc màn hình niêm yết tỷ giá ngoại tệ
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Xe đẩy cho người khuyết tật
H, R, M, F
3, 4, 5(*)
 
 

– Giá để báo, tạp chí hoặc hệ thống đọc báo trực tuyến (Press Reader)
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Quầy thông tin, quan hệ khách hàng và hỗ trợ đón tiếp (trực cửa, chuyển hành lý, văn thư, xe đưa đón khách…)
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Quầy lễ tân tổ chức thành các quầy phân theo chức năng:

 
 

+ Quầy đặt buồng
H, R, M, F
5
 
 

+ Quầy đón tiếp
H, R, M, F
5
 
 

+ Tổng đài điện thoại
H, R, M, F
5
 
 
b) Phòng vệ sinh sảnh và các khu vực công cộng

– Bồn cầu
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Bồn tiểu nam (phòng vệ sinh nam)
 H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Giấy vệ sinh
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Vòi nước di động cạnh bồn cầu
 H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Chậu rửa mặt
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Gương soi
H, R, M, F
1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Vòi nước
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Xà phòng
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thùng rác có nắp
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thiết bị thông gió
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Móc treo túi hoặc chỗ để túi
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Giấy hoặc khăn lau tay
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Máy sấy tay
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 
2.2.2 Buồng ngủ và phòng vệ sinh trong buồng ngủ
a) Buồng ngủ
 
 
 
 

– Giường đơn 0,9 m x 2 m
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Giường đơn 1,0 m x 2 m
H, R, M, F
3(*), 4(*)
 
 

– Giường đơn 1,2 m x 2 m
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Giường đôi 1,6 m x 2 m
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Giường buồng đặc biệt cao cấp 2,2 m x 2,2 m
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Giường cho người khuyết tật 1,8 m x 2 m
 H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Đệm dày 10 cm, có ga bọc
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Đệm dày 20 cm, có ga bọc
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Chăn có vỏ bọc
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Gối có vỏ bọc
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Tủ hoặc kệ đầu giường (buồng một giường đơn: 01 tủ/kệ đầu giường, buồng một giường đôi: 02 tủ/kệ đầu giường, buồng hai giường đơn: 01 hoặc 02 tủ/kệ đầu giường)
H, R, M, F
1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Ổ cắm điện an toàn ở đầu giường
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu giường
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Đèn đầu giường
H, R, M, F
1, 2(*)
 
 

– Đèn đầu giường cho mỗi khách
H, R, M, F
3(*), 4(*)
 
 

– Đèn đầu giường cho mỗi khách chỉnh được độ sáng
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Đèn đủ chiếu sáng
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Điện thoại
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Tủ đựng quần áo có mắc treo quần áo
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Mắc áo có nhiều loại để treo được các loại quần, áo
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Bàn chải quần áo
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Bàn ghế uống nước
H, R, M
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Cốc uống nước
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Tách uống trà, cà phê
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Hộp giấy ăn
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Bộ đồ ăn trái cây.
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Dụng cụ mở bia, rượu
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Bàn làm việc cho 50 % số buồng ngủ
H
1, 2, 3(*)
 
 

R
3
 
 

– Bàn làm việc cho 100 % số buồng ngủ
H
4(*), 5(*)
 
 

R
4, 5(*)
 
 

– Đèn bàn làm việc
H
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

R
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Ổ cắm điện an toàn ở bàn làm việc
H
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

R
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Ổ cắm điện an toàn
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Gương soi
H, R, M
3, 4, 5
 
 

– Gương soi cả người
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Cặp đựng tài liệu thông tin về khách sạn và hướng dẫn khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian phục vụ khách của các dịch vụ, chính sách khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết (thông tin về khách sạn có thể cung cấp trên màn hình)
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Đường truyền internet không dây (wifi)
H, R, M
1, 2
 
 

– Đường truyền internet không dây (wifi) tốc độ cao
H, R, M
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Đường truyền internet qua cáp tốc độ cao (internet cable)
H, R, M
3, 4, 5
 
 

– Túi kim chỉ
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Máy sấy tóc
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Sọt hoặc túi đựng đồ giặt là
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Sọt đựng rác
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Bàn là, cầu là
H, R, M, F
5
 
 

– Két an toàn cho 30 % số buồng ngủ
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Két an toàn cho 80 % số buồng ngủ
H, R, M, F
4(*)
 
 

– Két an toàn cho 100 % số buồng ngủ
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Cân sức khỏe
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Giá để hành lý
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Dép đi trong phòng
H, R, M, F
1, 2, 3, 4(*), 5(*)
 
 

– Giấy hoặc mút lau giầy
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Tranh ảnh
H, R, M, F
3, 4, 5(*)
 
 

– Rèm cửa sổ
H, R, M, F
1, 2(*)
 
 

– Rèm cửa sổ đủ chắn sáng
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Tủ lạnh hoặc minibar
H, R, M, F
1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Minibar có đặt các loại đồ uống, đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ
H, R, M, F
2, 3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Điều hòa không khí

 

R
1, 2, 3, 4, 5
 
 

H, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Ti vi

 

R
1, 2, 3, 4, 5
 
 

H, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Tivi cho phòng khách (áp dụng đối với buồng ngủ hạng đặc biệt – suite)
R
4, 5
 
 

H, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Hướng dẫn sử dụng điện thoại và tivi

 

R
1, 2, 3, 4, 5
 
 

H, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Ấm đun nước siêu tốc
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Thiết bị phát hiện khói báo cháy (smoke detector)
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Hệ thống chữa cháy bằng nước tự động (sprinkler)
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Mắt nhìn gắn trên cửa
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Chuông gọi cửa
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Chốt an toàn
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Ổ khóa từ dùng thẻ
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Cửa tự động đóng
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Thảm trải buồng ngủ hoặc sàn gỗ
H
3, 4, 5
 
 
b) Phòng vệ sinh trong buồng ngủ
 
 
 
 

– Tường bằng vật liệu không thấm nước
H, R, M
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Sàn lát bằng vật liệu chống trơn
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Ổ cắm điện an toàn
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Chậu rửa mặt
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

-Gương soi
H, R, M, F
1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Gương cầu (Buồng đặc biệt cao cấp)
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Vòi nước
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Nước nóng
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Vòi tắm hoa sen
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Hệ thống sen cây tắm đứng phun mưa
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Móc treo quần áo
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Giá để khăn các loại
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Bồn cầu
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Vòi nước di động cạnh bồn cầu
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Giấy vệ sinh
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thùng rác có nắp
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thiết bị thông gió
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Đèn trên gương soi
H, R, M, F
1, 2, 3, 4(*), 5(*)
 
 

– Đèn trần
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Vật dụng cho một khách:

 
 

+ Cốc
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

+ Xà phòng
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

+ Dầu gội đầu
H, R, M, F
1, 2
 
 

+ Dầu gội đầu và dầu xả
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

+ Khăn mặt
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

+ Khăn tắm
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

+ Khăn lau tay
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

+ Mũ chụp tóc
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

+ Sữa tắm
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

+ Tăm bông
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

+ Kem đánh răng
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

+ Bàn chải đánh răng
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

+ Kem dưỡng da
H, R, M, F
4, 5
 
 

+ Áo choàng sau tắm
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

+ Bông tẩy trang
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Muối tắm
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Khăn chùi chân
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Bệ đặt chậu rửa mặt
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– 80 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Điện thoại nối với buồng ngủ
H, R, M, F
3, 4, 5(*)
 
 

– 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che
H, R, M, F
4(*)
 
 

– Bồn tắm tạo sóng cho buồng đặc biệt cao cấp
H, R, M, F
5
 
 

– 100 % số buồng có phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che, trong đó 30 % số buồng có cả 2 loại
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Dây phơi quần áo
H, R, M, F
5
 
 

– Hệ thống ga và xi phông thoát sàn đảm bảo ngăn mùi hôi
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 
2.2.3 Phòng họp, hội thảo, hội nghị
 
 
 
 

– Bàn ghế, micro, đèn điện các loại
H
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Máy chiếu, màn chiếu
H
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Trang thiết bị phục vụ họp
H
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Trang thiết bị phục vụ hội thảo
H
4(*), 5(*)
 
 

– Trang thiết bị phục vụ hội nghị
H
4(*), 5(*)
 
 

– Điều hòa không khí
H
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Hệ thống thông gió tốt
H
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Thảm trải phòng họp
H
3, 4, 5
 
 

– Thảm trải phòng hội thảo
H
4, 5
 
 

– Thảm trải phòng hội nghị
H
4, 5
 
 

– Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
H
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Hệ thống camera trong phòng họp
H
3, 4, 5
 
 

– Hệ thống camera trong phòng hội thảo
 H
4, 5(*)
 
 

– Hệ thống camera trong phòng hội nghị
 H
4, 5(*)
 
 

– Hệ thống chiếu sáng có tính thẩm mỹ và điều chỉnh được độ sáng
H
5(*)
 
 
2.2.4 Nhà hàng, bar, bếp
 
 
 
 

– Bàn ghế
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Dụng cụ và tủ đựng dụng cụ phục vụ ăn uống
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Các loại tủ lạnh bảo quản thực phẩm
 H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn, đồ uống
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Trang thiết bị chế biến, phục vụ ăn uống của nhân viên
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Trang thiết bị phục vụ ăn tự chọn
 H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ
 H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Trang thiết bị phục vụ tiệc cao cấp
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến bánh
 H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ nguội
 H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Mặt bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn làm bằng vật liệu không thấm nước
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Bồn rửa dụng cụ ăn uống
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Bồn rửa cho sơ chế, chế biến riêng
 H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ sinh
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Thiết bị chắn lọc rác, mỡ
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Thùng rác có nắp
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Hệ thống thoát nước chìm
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Hệ thống hút mùi hoạt động tốt
 H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Thông gió tốt
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Điều hòa không khí cho nhà hàng
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo thoát hiểm
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Thảm trải nhà hàng
H
5
 
 
2.2.5 Giặt là
 
 
 
 

– Bàn là, cầu là
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Máy giặt
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Máy sấy
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại
H, R, M, F
4, 5
 
 
2.3 Hành lang, cầu thang
 
 
 
 

– Sơ đồ, biển chỉ dẫn thoát hiểm
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Đèn báo thoát hiểm ở hành lang
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn phòng, số tầng, số phòng…)
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Cửa thoát hiểm chống cháy
H, R, M, F
3, 4, 5(*)
 
 

– Thảm trải hành lang khu vực buồng ngủ
H
4, 5
 
 

– Thảm trải hành lang khu vực hội nghị, hội thảo
H
4, 5
 
 

– Thảm trải cầu thang khu vực dịch vụ
H
4, 5
 
 
2.4 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực

– Đảm bảo thông thoáng
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thông gió tự nhiên
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Hệ thống thông gió hoạt động tốt
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Điều hòa không khí ở các khu vực dịch vụ
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 
2.5 Hệ thống nước
 
 
 
 

– Cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Có hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Nước được lọc và đảm bảo uống được trực tiếp từ vòi nước
H, R, M, F
5
 
 
2.6 Thang máy
 
 
 
 

– Từ bốn tầng trở lên có thang máy (kể cả tầng trệt)
H, R, M
2
 
 

– Từ ba tầng trở lên có thang máy dành cho khách (kể cả tầng trệt)
H, R, M
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Thang máy cho nhân viên
H, R, M
4, 5(*)
 
 

– Thang máy cho hàng hóa
H, R, M
4, 5
 
 

– Thang máy có tiện nghi phục vụ người khuyết tật
H, R, M
5
 
 
2.7 Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc
 
 
 
 

– Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy đủ, hoạt động tốt
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 
2.8 Hệ thống điện
 
 
 
 

– Cung cấp điện 24/24 h
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Có hệ thống điện dự phòng/máy phát điện
H, R, M, F
1, 2(*), 3(*), 4(*), 5(*)
 
 
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
 
 
 
 
3.1 Chất lượng phục vụ
 
 
 
 

– Có quy trình phục vụ khách của khách sạn
H, R, M, F
1, 2, 3, 4(*), 5(*)
 
 

– Phục vụ đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thái độ thân thiện
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Tay nghề kỹ thuật cao
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Chất lượng phục vụ hoàn hảo
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ khách cao cấp (butler)
H, R, M, F
5(*)
 
 
3.2 Phục vụ buồng
 
 
 
 

– Nhân viên trực buồng 12/24 h
H, R, M, F
1, 2
 
 

– Nhân viên trực buồng 24/24 h
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Vệ sinh buồng ngủ một ngày một lần
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Chỉnh trang phòng buổi tối
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần hoặc theo ý kiến khách và sau khi khách trả phòng
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Hướng dẫn khách bảo vệ môi trường (đặt trong phòng ngủ và phòng vệ sinh)
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Đặt hoa quả tươi hoặc bánh hoặc sản phẩm chế biến của khách sạn khi có khách
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Đặt trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Đặt một loại tạp chí hoặc cung cấp hệ thống đọc báo trực tuyến
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Tầng hoặc khu vực phục vụ đặc biệt, gồm:

 
 

+ Phòng ăn;
H
5(*)
 
 

R
5
 
 

+ Dịch vụ văn phòng;
H
5(*)
 
 

R
5
 
 

+ Dịch vụ lễ tân riêng (nhận và trả buồng nhanh);
H
5(*)
 
 

R
5
 
 

+ Phòng họp;
H
5(*)
 
 

+ Cung cấp thông tin, báo, tạp chí miễn phí.
H
5(*)
 
 

R
5
 
 
3.3 Phục vụ ăn uống
 
 
 
 

– Phục vụ ăn sáng
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Phục vụ ăn sáng tự chọn
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Phục vụ ăn trưa, ăn tối
H, R, M, F
2, 3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Phục vụ tiệc
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 22 h
H, M, F
3(*)
 
 

– Phục vụ ăn uống từ 6 h đến 24 h
R
3(*)
 
 

H, M, F
4(*)
 
 

– Phục vụ ăn uống 24/24 h
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Phục vụ các món ăn, đồ uống đơn giản, dễ chế biến
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng tốt
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Phục vụ món ăn, đồ uống phong phú với chất lượng cao
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Phục vụ các loại rượu, món ăn và đồ uống đặc biệt, cao cấp
H, R, M, F
5(*)
 
 
3.4 Dịch vụ khác
 
 
 
 

– Lễ tân trực 24/24 h
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Bảo vệ trực 24/24 h
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Giữ tiền và đồ vật của khách tại quầy lễ tân
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Giữ hành lý cho khách
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Chuyển hành lý cho khách
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Thanh toán bằng tiền mặt hoặc các phương thức khác
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Điện thoại
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Đánh thức khách
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Trực cứu hộ (áp dụng đối với khách sạn có bãi tắm riêng hoặc thể thao dưới nước)
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Dịch vụ y tế
H, R, M, F
1, 2, 3, 4
 
 

– Dịch vụ y tế có nhân viên y tế trực
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Tủ thuốc và một số loại thuốc sơ cứu còn hạn sử dụng
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Dịch vụ bán hàng (quầy lưu niệm, tạp hoá)
H, R, M, F
3
 
 

– Dịch vụ bán hàng (cửa hàng mua sắm, lưu niệm)
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Dịch vụ văn phòng
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Phòng đọc sách (thư viện)
H, R, M, F
4, 5
 
 

– Thu đổi ngoại tệ
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Nhạc nền khu vực công cộng
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Dịch vụ đặt chỗ, mua vé phương tiện vận chuyển, tham quan
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Phục vụ họp
H
3(*)
 
 

– Phục vụ họp, hội thảo, hội nghị
H
4(*), 5(*)
 
 

– Dịch vụ dịch thuật
H
4, 5
 
 

– Giặt là
H, R, M, F
1, 2, 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Giặt khô, là hơi
H, R, M, F
3, 4(*), 5(*)
 
 

– Giặt là lấy ngay
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Phòng tập thể thao
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Bar đêm
R
4(*), 5(*)
 
 

H, M, F
5
 
 

– Dịch vụ giải trí
H, R, M, F
3, 5(*)
 
 

R
4(*)
 
 

H, M, F
4
 
 

– Bể bơi cho người lớn (có nội quy, biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)
R
1, 2, 3
 
 

H, R
4(*), 5(*)
 
 

– Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên phục vụ và trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm)
H, R
5(*)
 
 

– Chăm sóc sắc đẹp
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Xông hơi
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Mat-xa
H, R, M, F
4, 5(*)
 
 

– Trông giữ trẻ
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Thể thao ngoài trời (Tennis hoặc golf hoặc thể thao ngoài trời khác)
R
5(*)
 
 

– Dịch vụ phục vụ người khuyết tật
H, R, M, F
5(*)
 
 
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
 
 
4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ
 
 
a) Người quản lý:
 
 
 
 

– Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia hoặc qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– 01 năm kinh nghiệm trong nghề
H, R, M, F
2
 
 

– 02 năm kinh nghiệm trong nghề
H, R, M, F
3(*), 4(*)
 
 

– 03 năm kinh nghiệm trong nghề
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 
b) Trưởng các bộ phận:
 
 
 
 

– Tốt nghiệp sơ cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn) trở lên hoặc có chứng chỉ nghề du lịch quốc gia; trường hợp có chứng chỉ sơ cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ
H, R, M, F
2(*)
 
 

– Tốt nghiệp trung cấp nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Tốt nghiệp cao đẳng nghề (lễ tân, buồng, bàn, bar, bếp) hoặc chứng chỉ nghề quốc gia
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– 01 năm kinh nghiệm trong nghề
H, R, M, F
2
 
 

– 02 năm kinh nghiệm trong nghề
H, R, M, F
3(*), 4(*)
 
 

– 03 năm kinh nghiệm trong nghề
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Sử dụng được tin học văn phòng
H, R, M, F
2(*)
 
 

– Sử dụng tốt tin học văn phòng
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

Trưởng nhà hàng
 
 
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F
3(*), 4(*)
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F
5(*)
 
 

Trưởng lễ tân
 
 
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F
2(*)
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F
3(*)
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 
c) Nhân viên phục vụ
 
 
 
 

– Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp)
H, R, M, F
1(*)
 
 

– 20 % có chứng chỉ nghề và 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
H, R, M, F
2(*)
 
 

– 50 % có chứng chỉ nghề và 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
H, R, M, F
3(*)
 
 

– 70 % có chứng chỉ nghề và 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F
4(*)
 
 

– Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F
4(*)
 
 

– Nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Có nhân viên trực tiếp phục vụ khách biết 01 ngoại ngữ thông dụng khác tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Nhân viên trực tiếp phục vụ khách sử dụng được tin học văn phòng (trừ nhân viên buồng và bàn bar)
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

Nhân viên nhà hàng
 
 
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F
3(*)
 
 

Nhân viên lễ tân
 
 
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 1 KNLNNVN
H, R, M, F
1
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 2 KNLNNVN
H, R, M, F
2(*)
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 3 KNLNNVN
H, R, M, F
3(*), 4(*)
 
 

– Biết 01 ngoại ngữ thông dụng tương đương bậc 4 KNLNNVN
H, R, M, F
5(*)
 
 

– Sử dụng được tin học văn phòng
H, R, M, F
1(*), 2(*)
 
 

– Sử dụng tốt tin học văn phòng
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 
4.2 Sức khỏe
 
 
 
 

– Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra định kỳ theo quy định của pháp luật (có giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền)
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 
4.3 Trang phục
 
 
 
 

– Mặc trang phục đúng quy định của khách sạn
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Có phù hiệu tên trên áo
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Kiểu dáng đẹp, phù hợp với chức danh và vị trí công việc
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Màu sắc hài hòa, thuận tiện
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Chất liệu tốt, phù hợp với môi trường
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Có phong cách riêng của khách sạn
H, R, M, F
4(*), 5(*)
 
 

– Trang phục làm việc được khách sạn giặt là H, R, M, F
5(*)

 
 
5 Bảo vệ môi trường, vệ sinh an toàn thực phẩm và an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
5.1 Bảo vệ môi trường
 
 
 
 

– Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Phân loại rác thải hữu cơ, vô cơ tại nguồn
H, R, M, F
2, 3, 4, 5
 
 

– Khu vực bếp vận chuyển rác thường xuyên hoặc có kho chứa rác đảm bảo vệ sinh
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Có biện pháp giảm thiểu tiếng ồn
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 

– Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về quản lý, bảo vệ môi trường
H, R, M, F
3(*), 4(*), 5(*)
 
 

– Bố trí cán bộ chuyên trách về quản lý, bảo vệ môi trường
H, R, M, F
5
 
 

– Sử dụng các vật liệu, sản phẩm, trang thiết bị thân thiện với môi trường
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

– Được cấp chứng chỉ hoặc nhãn hiệu hoặc danh hiệu về bảo vệ môi trường, phát triển bền vững
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Vệ sinh sạch sẽ tất cả các khu vực trong và ngoài khách sạn
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Nhà vệ sinh các khu vực đảm bảo thoát nước tốt và không có mùi hôi
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Có biện pháp tiết kiệm điện hiệu quả
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 

– Sử dụng ánh sáng tự nhiên các khu vực
H, R, M, F
1, 2, 3, 4, 5
 
 
5.2 Vệ sinh an toàn thực phẩm
 
 
 
 

– Thực hiện tốt các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
H, R, M, F
2(*), 3(*), 4(*),5(*)
 
 
5.3 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
 
 
 
 

– Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
H, R, M, F
1(*), 2(*), 3(*),4(*), 5(*)
 
 

– Hệ thống camera khu vực công cộng (hành lang buồng ngủ, sảnh lễ tân, nhà hàng…)
H, R, M, F
3, 4, 5
 
 

CHÚ THÍCH:

H khách sạn

R khách sạn nghỉ dưỡng

M khách sạn bên đường

F khách sạn nổi

(*) tiêu chí phải đạt

KNLNNVN Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam