Thủ tục đăng ký kinh doanh dịch vụ ăn uống, quán ăn, nhà hàng
STT
Mã ngành nghề
1
5610: Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ cố định hoặc lưu động.
Loại trừ: Hoạt động nhượng quyền kinh doanh đồ ăn được phân vào nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).
2
5630: Dịch vụ phục vụ đồ uống.
Chi tiết: Hoạt động chế biến và phục vụ đồ uống cho khách tại cửa hàng, quán nước, các loại hàng quán khác… trừ kinh doanh quán bar, quán giải khát có khiêu vũ và không hoạt động tại trụ sở
3
5621: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng.
4
5629: Dịch vụ ăn uống khác.
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể.
5
4633: Bán buôn các loại đồ uống pha chế và đóng sẵn.