Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh đại học ngành Giáo dục Mầm non
STT
Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào
tạo
Mã lĩnh vực/ngành
Quy mô đào tạo
A
SAU ĐẠI HỌC
1
Tiến sĩ
1.1
Lĩnh vực….
1.1.1
Ngành….
2
Thạc sĩ
2.1
Lĩnh vực…
2.1.1
Ngành….
B
ĐẠI HỌC
3
Đại học chính quy
3.1
Chính quy
3.1.1
Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực
trình độ đại học
3.1.1.1
Lĩnh vực …
3.1.1.1.1
Ngành…
3.1.2
Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực
trình độ đại học)
3.1.2.1
Lĩnh vực …
3.1.2.1.1
Ngành…
3.2
Đối tượng từ trung cấp lên đại học
3.2.1
Lĩnh vực…
3.2.1.1
Ngành…
3.3
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học
3.3.1
Lĩnh vực…
3.3.1.1
Ngành….
3.4
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học
trở lên
3.4.1
Lĩnh vực…
3.4.1.1
Ngành….
4
Đại học vừa làm vừa học
4.1
Vừa làm vừa học
4.1.1
Lĩnh vực…
4..1.1.1
Ngành…
4.2
Đối tượng từ trung cấp lên đại học
4.2.1
Lĩnh vực…
4.2.1.1
Ngành….
4.3
Đối tượng từ cao đẳng lên đại học
4.3.1
Lĩnh vực…
4.3.1.1
Ngành…
4.4
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học
trở lên
4.2.1
Lĩnh vực…
4.2.1.1
Ngành….
5
Từ xa
5.1
Lĩnh vực…
5.1.1
Ngành…
C
CAO ĐẲNG NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
6
Cao đẳng chính quy
6.1
Chính quy
6.2
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng
6.3
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng
7
Cao đẳng vừa làm vừa học
7.1
Vừa làm vừa học
7.2
Đối tượng từ trung cấp lên cao đẳng
7.3
Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ cao đẳng