Thông Tin Về Bảng Giá Bệnh Viện Răng Hàm Mặt – Navii Blog
Tình trạng răng miệng bất thường, có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Vì vậy, chi phí điều trị nha khoa cũng theo đó mà có những mức giá đa dạng. Khách hàng nên tìm hiểu cụ thể về bảng giá của các địa chỉ chữa răng hàm mặt trước khi chọn. Điều này giúp mọi người cân nhắc và chuẩn bị điều kiện tài chính một cách hiệu quả.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người đọc các thông tin cần thiết về bảng chi phí tại 2 địa chỉ khám răng miệng, gồm Bệnh Viện Răng Hàm Mặt Trung Ương và trung tâm Navii Dental Care.
1. Thông Tin Về Bệnh Viện Răng Hàm Mặt Trung Ương
Bệnh viện răng hàm mặt trung ương là địa chỉ nha khoa uy tín tại Hà Nội, thuộc sự quản lý của Bộ Y Tế. Trung tâm đã đầu tư nhiều trang thiết bị hiện đại, đồng thời áp dụng các kĩ thuật tân tiến trên thế giới vào công tác điều trị. Với kinh nghiệm dày dạn trong lĩnh vực nha khoa, bệnh viện răng hàm mặt trung ương đã khẳng định được niềm tin nơi bệnh nhân.
Địa chỉ: 40 A – 40B Tràng Thi, phường Hàng Bông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Bảng giá bệnh viện răng hàm mặt Trung Ương
Dịch Vụ Điều Trị
Chi Phí Điều Trị
1
Phẫu thuật điều trị gãy Lefort 1 bằng nẹp vít
7.600.000
2
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít
7.600.000
3
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít
9.000.000
4
Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định hai hàm
5.400.000
5
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
11.000.000
6
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau KHX lồi cầu 1 bên
6.600.000
7
Phẫu thuật nhổ 4 răng khôn lệch, ngầm gây mê NKQ
12.000.000
8
Nắn chỉnh răng sử dụng hàm tháo lắp (1 hàm)
6.000.000
9
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cái thép truyền thống
30.000.000
10
Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài sứ tự buộc
60.000.000
11
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học
10.000.000
12
Phẫu thuật tạo hình lợi (1 răng)
1.200.000
13
Phẫu thuật điều trị túi quanh răng (1 răng)
1.500.000
14
Phẫu thuật cắt u lợi bằng laser
2.500.000
15
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha (răng hàm nhỏ)
1.800.000
16
Điều trị tủy lại răng hàm lớn
3.000.000
17
Điều trị tủy lại răng hàm nhỏ
2.600.000
18
Điều trị đóng cuống bằng MTA răng hàm lớn
5.000.000
19
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma (2 hàm)
3.000.000
20
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
250.000
21
Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên
10.000.000
22
Phẫu thuật thẩm mỹ sửa sẹo môi cho bệnh nhân đã mổ khe hở môi 2 bên
10.000.000
23
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
1.350.000
24
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
550.000
25
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha sử dụng siêu âm, trâm xoay máy (răng hàm lớn)
2.500.000
26
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glass Ionomer Cement
200.000
27
Chụp sứ Cercon
5.600.000
28
Chụp hợp kim thường cần sứ
2.100.000
29
Chốt cùi đúc kim loại
1.100.000
30
Chích apxe lợi trẻ em
150.000
31
Chụp phim Blondeaux (kỹ thuật số 1 phim)
80.000
32
Chụp phim Hirtz (kỹ thuật số 1 phim)
80.000
33
Chụp phim mặt thẳng (kỹ thuật số 1 phim)
80.000
34
Chụp phim Panorama (kỹ thuật số 1 phim)
150.000
35
Chụp phim Cephalo (kỹ thuật số 1 phim)
150.000
36
Chụp CT-Scanner hàm mặt – không tiêm thuốc cản quang
1.000.000
37
Chụp CT-Scanner hàm mặt – có tiêm thuốc cản quang
1.500.000
38
Phẫu thuật cấy ghép Implant Bio-Horizons
18.100.000
39
Phẫu thuật cấy ghép Implant MIS C1
18.300.000
40
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗ hợp để cấy ghép Implant
15.000.000
41
Phẫu thuật cấy ghép Implant Straumann
32.000.000
42
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
100.000
43
Thời gian máu chảy
25.000
44
HBsAg test nhanh
90.000
45
Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
75.000
46
Co cục máu đông
30.000
47
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu
42.150.000
48
Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt nước hàm
12.000.000
49
Phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ, tạo hình bằng vạt từ xa
27.000.000
50
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn thần kinh VII
7.900.000
Bảng Giá Bệnh Viện Răng Hàm Mặt Trung Ương. Nguồn: Nhakhoaplus
3. Khám Ở Trung Tâm Nha Khoa Tư Nhân Có Tốt Hơn Bệnh Viện RHM TW?
Tuy bệnh viện răng hàm mặt trung ương có mức độ uy tín cao, nhưng vẫn còn tồn tại một số điểm bất tiện như: thủ tục rườm rà và đông bệnh nhân.
Do đó, nhiều người đã chọn lựa những địa chỉ khám nha khoa tư nhân vừa đảm bảo chuyên môn, vừa tạo sự hài lòng và an tâm cho người bệnh.
Navii Dental Care là trung tâm nha khoa lớn nhất quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, với hơn 20 năm kinh nghiệm điều trị nha khoa cho nhiều khách hàng trong và ngoài nước. Chúng tôi có những lợi thế nhất định của 1 dịch vụ nha khoa tư nhân, mà bạn có thể tin tưởng.
4. Lý Do Bạn Nên Chọn Navii Dental Care
-
Không gian khám bệnh tiện nghi, và sang trong. Không còn tình trạng xếp hàng chờ đợi, bệnh nhân cảm thấy thoải mái.
-
Mức giá không chênh lệch so với bệnh viện công.
-
Đội ngũ nha sĩ sở hữu tay nghề chuyên môn tốt, và giàu tâm huyết với nghề. Các bác sĩ sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn nhiệt tình cho khách hàng.
-
Trung tâm đảm bảo vô khuẩn tuyệt đối theo quy chuẩn quốc tế, nhằm tránh khả năng nhiễm trùng và lây nhiễm chéo.
-
Trang thiết bị và máy móc y tế hiện đại được cập nhật liên tục, giúp hỗ trợ quá trình điều trị diễn ra an toàn và thành công.
Các đối tác bảo hiểm của Navii sẽ chi trả 100% chi phí cho những dịch vụ tổng quát như: hàn răng, nhổ răng, lấy cao răng, điều trị tủy răng, điều trị Áp-xe răng, điều trị viêm lợi/ nha chu. Các công ty bảo hiểm hiện đang hợp tác với Navii Dental Care bao gồm:
-
Bảo Việt
-
PVI
-
VietinBank
-
Bico
-
Bảo Minh
Đặc biệt, Bảo Việt và PVI yêu cầu rất khắt khe trong yêu cầu xét chi trả bảo hiểm, nhằm đảm bảo nha khoa phải có uy tín.
Hãy đặt lịch hẹn tại đây, để chúng tôi có thể chăm sóc bạn một cách tận tình nhất.
Hi vọng, bài viết “Những Thông Tin Cụ Thể Về Bảng Giá Bệnh Viện Răng Hàm Mặt” trên đã giúp các bạn có những kiến thức về nha khoa hữu ích và cần thiết.