Thông tin tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023

Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố một số thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2023.

Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Học viện Phụ nữ Việt Nam

  • Tên tiếng Anh: Vietnam Women’s Academy (VWA)

  • Mã trường: HPN

  • Trực thuộc: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

  • Loại trường: Công lập

  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Nghề

  • Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội

  • Điện thoại: 0243 7751 750

  • Email: [email protected]

  • Website: http://hvpnvn.edu.vn/

  • Fanpage: https://www.facebook.com/Hocvienphunu

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo các thông báo tuyển sinh của Học viện Phụ nữ Việt Nam cập nhật mới nhất tính tới ngày 13/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2023 như sau:

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Học viện Phụ nữ Việt Nam dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT.
  • Phương thức 5: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 6: Xét kết hợp học bạ THPT và kết quả thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trở lên.

Các thông tin chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chi tiết từ Học viện.

Xét tuyển sớm đợt 1 dự kiến từ ngày 01/03/2023.

III. HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 dự kiến như sau:

  • Toàn bộ các ngành: 318.000 – 400.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí mỗi năm tăng không quá 15%

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam

Điểm trúng tuyển Học viện Phụ nữ Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành

Khối XT

Điểm trúng tuyển

2020

2021

2022

Truyền thông đa phương tiện

A00, A01, D01

16

19
24

C00

17

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

15

18.5
23

C00

16

19.5
24

Quản trị kinh doanh (CLC)

A00, A01, D01

 

23

C00

 

24

Quản trị kinh doanh (Liên kết)

 

 

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01

16

17
21

C00

17

Kinh tế

A00, A01, D01

15

16
19.5

C00

16

17
20.5

Giới và phát triển

A00, A01, C00, D01

14

15
15

Luật

A00, A01, C00, D01

15

16
20

Công tác xã hội

A00, A01, C00, D01

14

15
15

Luật kinh tế

 

15

16
18.5

Tâm lý học

 

15

15
19.5

Xã hội học

 

 

15
23.5

Công nghệ thông tin

 

 

15
16