Thông tin ngành Kỹ thuật hoá học (Công nghệ kỹ thuật hoá học)
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
1
Những NLCB của CN Mác-Lênin I
2
Những NLCB của CN Mác-Lênin II
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
Đường lối CM của Đảng CSVN
5
Pháp luật đại cương
Giáo dục thể chất (5TC)
6
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
7
Bơi lội (bắt buộc)
8
Tự chọn thể dục 1
9
1(0-0-2-0)
10
1(0-0-2-0)
Giáo dục Quốc phòng – An ninh (165 tiết)
11
Đường lối quân sự của Đảng
12
Công tác quốc phòng, an ninh
13
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
Tiếng Anh
14
Tiếng Anh I
15
Tiếng Anh II
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản
16
Giải tích I
17
Giải tích II
18
Giải tích III
19
Đại số
20
Vật lý đại cương I
21
Vật lý đại cương II
22
Vật lý đại cương III
23
Tin học đại cương
24
Xác xuất thống kê
25
Hóa học I
26
Hóa học II
27
Đồ họa kỹ thuật cơ bản
Cơ sở và cốt lõi ngành
28
Nhập môn Kỹ thuật Hóa học
29
Hóa vô cơ
30
Thí nghiệm Hóa vô cơ
31
Hóa hữu cơ
32
Thí nghiệm Hóa hữu cơ
33
Hóa lý I
34
Thí nghiệm Hóa lý I
35
Hóa lý II
36
Thí nghiệm Hóa lý II
37
Hóa phân tích
38
Thí nghiệm Hóa phân tích
39
Phương pháp phân tích bằng công cụ
40
Thực hành phân tích bằng công cụ
41
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 1 (Các quá trình thủy lực và thủy cơ)
42
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 2 (Các quá trình nhiệt)
43
Quá trình và Thiết bị CN Hóa học 3 (Các quá trình chuyển khối)
44
Thí nghiệm QTTB I
45
Thí nghiệm QTTB II
46
Đồ án QTTB
47
Kỹ thuật Điện và Điều khiển quá trình
48
Mô phỏng trong Công nghệ hóa học
49
Cơ khí ứng dụng trong kỹ thuật hóa học
50
Xây dựng công nghiệp
Kiến thức bổ trợ
51
Quản trị học đại cương
52
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
53
Tâm lý học ứng dụng
54
Kỹ năng mềm
55
Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
56
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
57
Technical Writing and Presentation
Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)
Mô đun 1: Định hướng Kỹ thuật Lọc Hóa dầu
58
Hóa học dầu mỏ-khí
59
Sản phẩm dầu mỏ
60
Động học xúc tác
61
Công nghệ Chế biến dầu
62
Công nghệ Chế biến khí
63
Công nghệ Tổng hợp hữu cơ hóa dầu
64
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dầu I
Mô đun 2: Định hướng Kỹ thuật Hóa dược
65
Hóa dược đại cương
66
Các quá trình cơ bản tổng hợp hữu cơ, hóa dược
67
Cơ sở kỹ thuật bào chế
68
Hóa sinh
69
Phân tích cấu trúc bằng phổ
70
Hóa học bảo vệ thực vật
71
Thí nghiệm chuyên ngành hóa dược I
Mô đun 3: Định hướng Kỹ thuật Polyme – Giấy
72
Công nghệ vật liệu cao su
73
Hóa học chất tạo màng và sơn
74
Công nghệ chất dẻo
75
Công nghệ vật liệu polyme-compozit
76
Công nghệ sản xuất bột giấy
77
Công nghệ sản xuất giấy
78
Thí nghiệm chuyên ngành Polyme-Giấy
79
Đồ án chuyên ngành Polyme – Giấy
Mô đun 4: Định hướng Kỹ thuật Vô cơ – Điện hóa
80
Thiết kế nhà máy hóa chất
81
Công nghệ muối khoáng
82
Chế biến khoáng sản
83
Vật liệu vô cơ
84
Công nghệ điện hóa
85
Ăn mòn và bảo vệ kim loại
86
Thí nghiệm chuyên ngành vô cơ-điện hóa
Mô đun 5: Định hướng Kỹ thuật Silicat
87
Hóa lý silicat
88
Tinh thể và khoáng vật học silicat
89
Thiết bị công nghiệp silicat
90
Lò công nghiệp silicat
91
Thí nghiệm Hóa lý silicat
92
Thí nghiệm Khoáng vật học silicat
Mô đun 6: Định hướng Qúa trình thiết bị – Máy hóa chất
6.1 Mô đun bắt buộc
93
Kỹ thuật Hóa học đại cương
94
Quy hoạch thực nghiệm
95
Đường ống – Bể chứa
96
Đồ án chuyên ngành QTTB-Máy hóa
6.2 Tự chọn 1 trong 2 mô đun
6.2.1 Quá trình thiết bị – Máy hóa
98
Phương pháp số trong CNHH
99
Đồ họa kỹ thuật II
100
Cơ sở thiết kế thiết bị hóa chất
101
Máy gia công vật liệu rắn
6.2.2 Kỹ thuật Hóa lý
102
Các phương pháp xử lý nước thải
103
Kỹ thuật xúc tác
104
Điện hóa ứng dụng
105
Hóa keo
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
106
Thực tập kỹ thuật
107
Đồ án tốt nghiệp cử nhân
Khối kiến thức kỹ sư
Tự chọn kỹ sư
Thực tập kỹ sư
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư