Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (Mã trường: GTA)
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (Mã trường: GTA)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022:
1. Phương thức tuyển thẳng
– Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
– Số lượng tuyển thẳng: Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi.
2. Phương thức xét học bạ kết hợp
– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.
– Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.0, TOEFL iBT ≥ 50, TOEFL ITP >=500 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.
+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP
Đạt HSG THPT
Tiếng Anh IELTS
(1-9)
Tiếng Anh TOEFL iBT
(1-120)
Tiếng Anh TOEFL ITP
(360-677)
Điểm quy đổi
Giải
Điểm quy đổi
Số năm HSG
Điểm quy đổi
5.0
40-45
480-499
1.0
Ba
1.0
1 năm
1.0
5.5
46-59
500-542
1.5
Nhì
2.0
2 năm
1.5
6.0
60-78
543-585
2.0
Nhất
3.0
3 năm
2.0
6.5
79-93
586-626
2.5
7.0-9.0
94-120
627-677
3.0
– Danh mục ngành xét tuyển học bạ kết hợp (1255 chỉ tiêu):
TT
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Mã XT
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
45
GTADCQT221
2
Quản trị Marketing
45
GTADCQM221
3
Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
10
GTADCTD221
4
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
50
GTADCTN221
5
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
100
GTADCKT221
6
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)
10
GTADCKT321
7
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
20
GTADCKT121
8
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
30
GTADCTM221
9
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
25
GTADCHT221
10
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
35
GTADCTT221
11
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
10
GTADCTG221
12
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
15
GTADCTT121
13
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
70
GTADCDD221
14
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)
10
GTADCDD321
15
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
20
GTADCDD121
16
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
45
GTADCCD221
17
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
45
GTADCCH221
18
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
30
GTADCCD321
19
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
60
GTADCCD121
20
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
10
GTADCMT221
21
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro
10
GTADCDM221
22
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
25
GTADCMX221
23
Công nghệ chế tạo máy
25
GTADCCM221
24
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)
15
GTADCCM121
25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
20
GTADCCN221
26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
20
GTADCCO221
27
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
100
GTADCOT221
28
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
15
GTADCOT321
29
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
60
GTADCOT121
30
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
15
GTADCDT221
31
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
15
GTADCDT121
32
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
35
GTADCMN221
33
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
10
GTADCLG221
34
Logistics và hạ tầng giao thông
10
GTADCLH221
35
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)
10
GTADCLG121
36
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
55
GTADCKX221
37
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)
10
GTADCKX321
38
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
10
GTADCKX121
39
Khai thác vận tải
Logistics và vận tài đa phương thức
60
GTADCVL221
40
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
50
GTADCQX221
– Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00
Toán , Vật lý, Hóa học
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
– Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT =M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
– Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
– Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/6/2022 đến 10/7/2022.
– Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 16/7/2022.
– Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
– Lệ phí tuyển sinh:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh.
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
– Đối tượng xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Thời gian ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Lệ phí đăng ký nguyện vọng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Danh mục ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (1445 chỉ tiêu):
TT
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Mã XT
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
65
GTADCQT211
2
Quản trị Marketing
65
GTADCQM211
3
Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
60
GTADCTD211
4
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
60
GTADCTN211
5
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
160
GTADCKT211
6
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
10
GTADCKT111
7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
40
GTADCTM211
8
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
60
GTADCHT211
9
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
115
GTADCTT211
10
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
10
GTADCTG211
11
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
5
GTADCTT111
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
40
GTADCDD211
13
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)
10
GTADCDD311
14
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)
20
GTADCDD111
15
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
30
GTADCCD211
16
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
30
GTADCCH211
17
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)
10
GTADCCD311
18
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
20
GTADCCD111
19
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
10
GTADCMT211
20
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro
10
GTADCDM211
21
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
25
GTADCMX211
22
Công nghệ chế tạo máy
25
GTADCCM211
23
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)
15
GTADCCM111
24
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
60
GTADCCN211
25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
50
GTADCCO211
26
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
160
GTADCOT211
27
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)
5
GTADCOT311
28
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
20
GTADCOT111
29
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
50
GTADCDT211
30
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)
5
GTADCDT111
31
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
15
GTADCMN211
32
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
50
GTADCLG211
33
Logistics và hạ tầng giao thông
5
GTADCLH211
34
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)
5
GTADCLG111
35
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
30
GTADCKX211
36
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)
5
GTADCKX111
37
Khai thác vận tải
Logistics và vận tài đa phương thức
50
GTADCVL211
38
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
50
GTADCQX211
– Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00
Toán , Vật lý, Hóa học
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
– Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022
– Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực >=70 điểm.
– Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông, đồng thời đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 01/6/2022 đến 10/7/2022.
– Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển của Trường dự kiến trước ngày 16/7/2022.
– Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (141 chỉ tiêu):
TT
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Mã XT
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
7
GTADCQT241
2
Quản trị Marketing
7
GTADCQM241
3
Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
10
GTADCTD241
4
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
20
GTADCKT241
5
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
7
GTADCHT241
6
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
15
GTADCTT241
7
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
10
GTADCDD241
8
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
7
GTADCCD241
9
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
7
GTADCCH241
10
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
7
GTADCMX241
11
Công nghệ chế tạo máy
7
GTADCCM241
12
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
5
GTADCCN241
13
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
5
GTADCCO241
14
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
20
GTADCOT241
15
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
7
GTADCDT241
– Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = (M1 + M2 + M3)*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm tương ứng của 3 phần thi (Tư duy định lượng; Tư duy định tính; Khoa học) trong bài thi đánh giá năng lực;
+ Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
– Lệ phí tuyển sinh:
+ Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải: 50.000 đồng/thí sinh;
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
5. Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
– Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy >= 15 điểm.
– Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định.
– Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
– Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (149 chỉ tiêu):
TT
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu dự kiến
Mã XT
1
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
8
GTADCQT231
2
Quản trị Marketing
8
GTADCQM231
3
Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
10
GTADCTD231
4
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
20
GTADCKT231
5
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
8
GTADCHT231
6
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
15
GTADCTT231
7
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
10
GTADCDD231
8
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
8
GTADCCD231
9
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
8
GTADCCH231
10
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
8
GTADCMX231
11
Công nghệ chế tạo máy
8
GTADCCM231
12
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
5
GTADCCN231
13
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
5
GTADCCO231
14
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
20
GTADCOT231
15
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông
8
GTADCDT231
– Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp
Các phần thi của tổ hợp xét tuyển
K01
Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh)
K02
Toán, Đọc hiểu, Tiếng Anh
– Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm của 3 phần thi trong tổ hợp xét tuyển đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2022;
+ Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
– Lệ phí tuyển sinh: Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
1. Cử nhân Công nghệ thông tin mô hình 2+2 với Đại học Công nghệ thông tin và quản lý (Ba Lan) (100 chỉ tiêu)
2. Cử nhân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng mô hình 2+2 với Đại học Hàng hải và Đại dương (Hàn Quốc) (dự kiến tuyển sinh từ tháng 5/2022).
3. Cử nhân Kinh doanh quốc tế mô hình 2+2 với Đại học Hàng hải và Đại dương (Hàn Quốc) (dự kiến tuyển sinh từ tháng 5/2022)
Địa điểm nhận hồ sơ của các chương trình liên kết: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Điện thoại: 0986899639 – 0966681222.
III. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Văn phòng tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn
Điện thoại: 02435526713; 0987259040
Email: [email protected]