Thành phố Hà Nội có bao nhiêu quận huyện, thị xã?
Mã hành chính
Tên Thị xã/quận huyện/
Diện tích (km2)
Dân số (người)
Mật độ dân số (người/km2)
Đơn vị hành chính cấp xã – phường – thị trấn
1
Quận
Ba Đình
9,3
225.910
24.502
14 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc
2
Quận Hoàn Kiếm
5,29
147.334
27.851
18 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền.
3
Quận Tây Hồ
24
130.639
5.443
8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng
4
Quận Long Biên
60,38
226.913
3.758
14 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng
5
Quận Cầu Giấy
12,04
225.643
18.741
8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa
6
Quận Đống Đa
9,96
370.117
37.160
21 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ
7
Quận Hai Bà Trưng
9,6
295.726
30.805
20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi
8
Quận Hoàng Mai
41,04
335.509
8.175
14 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
9
Quận Thanh Xuân
9,11
223.694
24.555
11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình
10
Quận Hà Đông
47,91
233.136
4.866
17 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai
11
Quận Bắc Từ Liêm
43,3534
320.414
7.391
13 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo
12
Quận Nam Từ Liêm
32,2736
232.894
7.216
10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương
Cộng các quận
233,5
2.414.721
10.339
168 phường
1 thị xã
269
Thị xã Sơn Tây
113,47
125.749
1.108
9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.
6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông.
17 huyện
271
Huyện Ba Vì
428
246.120
575
1 Thị trấn: Tây Đằng
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bái
277
Huyện Chương Mỹ
232,9
286.359
1.230
2 thị trấn: Chúc Sơn, Xuân Mai
31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ
273
Huyện Đan Phượng
76,8
142.480
1.855
1 thị trấn: Thị trấn Phùng
15 xã: Xã Đan Phượng, Xã Đồng Tháp, Xã Hạ Mỗ, Xã Hồng Hà, Xã Liên Hà, Xã Liên Hồng, Xã Liên Trung, Xã Phương Đình, Xã Song Phượng, Xã Tân Hội, Xã Tân Lập, Xã Thọ An, Xã Thọ Xuân, Xã Thượng Mỗ, Xã Trung Châu.
17
Huyện Đông Anh
182,3
333.337
1.829
1 Thị trấn: Đông Anh
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc
18
Huyện Gia Lâm
114
229.735
2.015
2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên
20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên
274
Huyện Hoài Đức
95.3
191.106
2.005
1 thị trấn: Thị trấn Trạm Trôi
19 xã: Xã An Khánh, Xã An Thượng, Xã Cát Quế, Xã Di Trạch, Xã Dương Liễu, Xã Đắc Sở, Xã Đông La, Xã Đức Giang, Xã Đức Thượng, Xã Kim Chung, Xã La Phù, Xã Lại Yên, Xã Minh Khai, Xã Song Phương, Xã Sơn Đồng, Xã Tiền Yên, Xã Vân Canh, Xã Vân Côn, Xã Yên Sở.
250
Huyện Mê Linh
141.26
191.490
1.356
2 thị trấn: Thị trấn Chi Đông, Thị trấn Quang Minh
16 xã: Xã Chu Phan, Xã Đại Thịnh, Xã Hoàng Kim, Xã Kim Hoa, Xã Liên Mạc, Xã Mê Linh, Xã Tam Đồng, Xã Tiền Phong, Xã Tiến Thắng, Xã Tiến Thịnh, Xã Tự Lập, Xã Thạch Đà, Xã Thanh Lâm, Xã Tráng Việt, Xã Vạn Yên, Xã Văn Khê.
282
Huyện Mỹ Đức
230
169.999
739
1 Thị trấn: Đại Nghĩa
21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá
280
Huyện Phú Xuyên
171.1
181.388
1.060
2 thị trấn: Thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh
26 xã: Hồng Minh, Tri Trung, Hoàng Long, Phú Túc, Văn Hoàng, Quang Trung, Đại Thắng, Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Tân Dân, Sơn Hà, Nam Phong, Nam Triều, Thụy Phú, Văn Nhân, Khai Thái, Bạch Hạ, Minh Tân, Quang Lãng, Châu Can, Phú Yên, Phúc Tiến, Hồng Thái, Vân Từ, Đại Xuyên, Tri Thủy
272
Huyện Phúc Thọ
113,2
159.484
1.409
1 thị trấn: Thị trấn Phúc Thọ
22 xã: Xã Cẩm Đình, Xã Hát Môn, Xã Hiệp Thuận, Xã Liên Hiệp, Xã Long Xuyên, Xã Ngọc Tảo, Xã Phúc Hòa, Xã Phụng Thượng, Xã Phương Độ, Xã Sen Chiểu, Xã Tam Hiệp, Xã Tam Thuấn, Xã Tích Giang, Xã Thanh Đa, Xã Thọ Lộc, Xã Thượng Cốc, Xã Trạch Mỹ Lộc, Xã Vân Hà, Xã Vân Nam, Xã Vân Phúc, Xã Võng Xuyên, Xã Xuân Phú.
275
Huyện Quốc Oai
147
160.190
1.090
1 Thị trấn: Quốc Oai
20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân
16
Huyện Sóc Sơn
306,74
282.536
921
1 thị trấn: Thị trấn Sóc Sơn
25 xã: Xã Bắc Phú, Xã Bắc Sơn, Xã Đông Xuân, Xã Đức Hoà, Xã Hiền Ninh, Xã Hồng Kỳ, Xã Kim Lũ, Xã Mai Đình, Xã Minh Phú, Xã Minh Trí, Xã Nam Sơn, Xã Phú Cường, Xã Phù Linh, Xã Phù Lỗ, Xã Phú Minh, Xã Quang Tiến, Xã Tân Dân, Xã Tân Hưng, Xã Tân Minh, Xã Tiên Dược, Xã Thanh Xuân, Xã Trung Giã, Xã Việt Long, Xã Xuân Giang, Xã Xuân Thu.
276
Huyện Thạch Thất
202,5
177.545
877
1 thị trấn: Thị trấn Liên Quan
22 xã: Xã Bình Phú, Xã Bình Yên, Xã Canh Nậu, Xã Cẩm Yên, Xã Cần Kiệm, Xã Chàng Sơn, Xã Dị Nậu, Xã Đại Đồng, Xã Đồng Trúc, Xã Hạ Bằng, Xã Hương Ngải, Xã Hữu Bằng, Xã Kim Quan, Xã Lại Thượng, Xã Phú Kim, Xã Phùng Xá, Xã Tân Xã, Xã Tiến Xuân, Xã Thạch Hoà, Xã Thạch Xá, Xã Yên Bình, Xã Yên Trung.
278
Huyện Thanh Oai
129,6
167.250
1.291
1 Thị trấn: Kim Bài
20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương
50
Huyện Thanh Trì
68.22
198.706
2.913
1 Thị trấn: Văn Điển
15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều
279
Huyện Thường Tín
127.7
219.248
1.717
1 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín
28 Xã: Liên Phương,Minh Cường,Nghiêm Xuyên,Nguyễn Trãi,Nhị Khê,Ninh Sở,Quất Động,Tân Minh,Thắng Lợi,Thống Nhất,Thư Phú,Tiền Phong,Tô Hiệu,Tự Nhiên.Vạn Điểm,Văn Bình,Văn Phú,Văn Tự,Vân Tảo,Chương Dương,Dũng Tiến,Duyên Thái,Hà Hồi,Hiền Giang,Hòa Bình,Khánh Hà,Hồng Vân,Lê Lợi
281
Huyện Ứng Hòa
183,72
182.008
991
1 thị trấn: Thị trấn Vân Đình
28 xã: Xã Cao Thành, Xã Đại Cường, Xã Đại Hùng, Xã Đội Bình, Xã Đông Lỗ, Xã Đồng Tân, Xã Đồng Tiến, Xã Hòa Lâm, Xã Hòa Nam, Xã Hòa Phú, Xã Hoa Sơn, Xã Hòa Xá, Xã Hồng Quang, Xã Kim Đường, Xã Liên Bạt, Xã Lưu Hoàng, Xã Minh Đức, Xã Phù Lưu, Xã Phương Tú, Xã Quảng Phú Cầu, Xã Sơn Công, Xã Tảo Dương Văn, Xã Trầm Lộng, Xã Trung Tú, Xã Trường Thịnh, Xã Vạn Thái, Xã Viên An, Xã Viên Nội.
Cộng các huyện
2.997,68
3.911.439
1.305
380 xã và 21 thị trấn
Toàn thành phố
3.344,7
6.451.909
1.929
177 phường, 386 xã và 21 thị trấn