Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái vừa ngắn gọn, vừa ý nghĩa

100+ Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái vừa ngắn gọn, vừa ý nghĩa

Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái sao cho vừa ngắn gọn, vừa ý nghĩa? Đây hẳn là câu hỏi đau đầu dành cho các bạn yêu thích ngôn ngữ này. Một các tên phải vừa mang âm tiết đẹp, vừa cũng chứa đựng nhiều ẩn ý sâu xa. Hãy thử tham khảo danh sách tổng hợp 100+ những tên tiếng Trung hay cho nữ được nhiều người đặt và ý nghĩa của chúng nhé.

Tên tiếng Trung hay cho nữ

1. Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái hay và ý nghĩa

Tên tiếng Trung hay cho nữ cũng là một điểm gây ấn tượng với mọi người xung quanh. Riêng với người Trung Quốc thì việc đặt tên cho bé gái, con gái rất là quan trọng. Mỗi cái tên đều mang nhiều ý nghĩa tượng trưng sâu sắc. Chính những cái tên thân thương se mang hi vọng rằng cô gái sau này sẽ luôn vui vẻ, giỏi giang và xinh đẹp.

Vì vậy, rất nhiều bạn trẻ Việt Nam cũng rất hứng thú với dịch tên sang tiếng Trung. Tên tiếng Trung hay cho nữ cần đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt chữ viết và ngữ nghĩa. Vì khi phát âm cả họ và tên con gái không nên đồng âm với các từ kém may mắn khác.

Dưới đây, Mi Edu xin chia sẻ với bạn những tên tiếng Trung cho nữ hay với nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc. Mời các bạn tham khảo nhé.

Phiên âm
Chữ Hán
Ý nghĩa tên Trung Quốc hay

Yà Xuān
亚 轩
Thể hiện khí chất hiên ngang. Mơ ước đến những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa

Bái Yáng
白 羊
Biểu tượng con cừu trắng non nớt, ngây thơ. Bé bỏng được nâng niu che chở.

Bèi Shān
琲 杉
Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội và gỗ tuyết tùng

Jǐn Méi
瑾梅
Người con gái đẹp như ngọc và rạng rỡ như hoa mai

Jǐn Yì
谨 意
Đây là người con trai, con gái có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận

Zhū Shā
珠 沙
Mang ý nghĩa chỉ ngọc trai và cát. Đây đều là món quà quý giá, kiêu sa từ biển cả ban tặng.

Yí Jiā
怡佳
Con người mang phong thái ung dung tự tại, vui vẻ thong dong và xinh đẹp.

Jiā Qí
佳琦
Tượng trưng mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp

Jiā Huì
佳 慧
Một cô gái tài chí, thông minh hơn người

Hǎi Qióng
海琼
Tên gọi của một loại ngọc đẹp

Xīn Tíng
歆婷
Phụ nữ vừa xinh đẹp, vừa vui vẻ yêu đời

Xīn Yán
欣妍
Phụ nữ vừa xinh đẹp, vừa vui vẻ yêu đời

Xī Wén
熙雯
Tượng trưng cho đám mây xinh đẹp

Xiǎo Xī
曉 溪
Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ tất cả mọi thứ đến từng chi tiết

Xiǎo Xīn
晓 心
Người sống tình cảm, thấu hiểu người khác

Hú Dié
蝴 蝶
Mang ý nghĩa là hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh

Huà Yī
婳祎
Người phụ nữ thùy mị, xinh đẹp

Kē Yuè
珂玥
Bé gái xinh đẹp như ngọc thạch

Lù Jié
露洁
Vẻ đẹp tinh khiết, thanh liêm, thuần khiết như sương mai

Mèng Fàn
梦梵
Vẻ đẹp trong sáng, thanh tịnh

Měi Lín
美琳
Không chỉ xinh đẹp mà còn là người phụ nữ lương thiện, hoạt bát

Měi Lián
美莲
Vẻ đẹp thanh thoát như như hoa sen

Yán Yáng
妍 洋
Chuẩn mực của sự xinh đẹp, diễm lệ

Yù Zhēn
玉珍
Trân quý như ngọc

Yuè Cǎo
月 草
Đẹp tựa ánh trăng sáng trên thảo nguyên

Yuè Chán
月 婵
Xinh đẹp ưu nhã như ánh trăng

Yǎ Jìng
雅静
Người phụ nữ với nét đẹp điềm đạm nho nhã, thanh nhã

Rú Xuě
茹雪
Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

Ruò Yǔ
若 雨
Mưa thuận, gió hòa, một đời an yên

Níng Xīn
宁馨
Một cô gái ấm áp, cuộc đời an yên

Jùn Yáo
珺瑶
Đều mang vẻ đẹp ngọc ngà

Chén Fú
晨芙
Đẹp tựa bông hoa sen lúc bình minh

Qīng Hàn
清菡
Nét đẹp thanh tao như đóa sen

Qīng Yǎ
清雅
Nét đẹp nhã nhặn, thanh tao

Shī Hán
诗涵
Người phụ nữ vừa có tài văn chương, có nội hàm sâu sắc

Shī Yīn
诗茵
Một cô gái vừa nho nhã, vừa lãng mạn

Shī Jìng
诗婧
Vẻ đẹp đa tài thi họa

Shèng Hán
晟涵
Tượng trưng cho ánh sáng rực rỡ và phong thái bao dung

Shèng Nán
晟楠
Hàm ý cho ánh sáng rực rỡ, với phong thái kiên cố, vững chắc

Shū Yí
书怡
dịu dàng nho nhã, được lòng người

Shū Xīn
 淑 心
Cô gái công dung ngôn hạnh,  nhẹ nhàng, thướt tha

Cháng Xī
嫦曦
Người phụ nữ dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

Xiāo Lè
逍 樂
Âm thanh phiêu diêu, khiến lòng người lạc quan, tự tại, yên ổn

Jìng Yīng
靜 瑛
Người con gái hi sinh, âm thầm lặng lẽ như ánh ngọc

Jìng Xiāng
静 香
Ý nghĩa hương thơm thoang thoảng nhưng vấn vương

Jìng Qí
婧琪
Người con gái tài hoa vẹn toàn

Jìng Shī
婧诗
Người con gái có tài giỏi trong mọi việc

Xiù Yǐng
秀影
Toát lên vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng

Sī Ruì
思睿
người con gái, phụ nữ thông minh, tài tình

Sī Xiá
思 暇
Người con gái vô tư, không vướng vận và không toan tính sự đời.

Xiù Líng
秀 零
Hình ảnh đồng ruộng tươi tốt, mưa thuận gió hòa, báo hiệu mùa vàng bội thu.

Zi Ān
子 安
Cuộc đời cô gái an yên, bình lặng, êm đẹp, ít sóng gió.

Xuě Lì
雪丽
Xinh đẹp, trắng trẻo như tuyết

Xuě Xián
雪娴
Nét đẹp nhã nhặn, thanh tao, hiền thục

Wǎn Tíng
婉婷
Một cô gái hòa thuận, tốt bụng, ôn hòa với mọi người

Wǎn Tóng
 婉 瞳
Người sở hữu đôi mắt sâu sắc, duyên dáng và có cái nhìn thấu đáo.

Wǎn Yú
婉玗
Vừa xinh đẹp, ôn thuận

Yǔ Tíng
雨婷
Vẻ đẹp thông minh, dịu dàng của người phụ nữ

Yǔ Jiā
雨嘉
Cô gái với vẻ đẹp thuần khiết, ưu tú

Yī Jī
医 机
Tâm hướng thiện, hiền lành như các bậc thánh y chữa bệnh cứu người

Yī Nà
依娜
Phong thái của người con gái xinh đẹp

2. Tên tiếng Trung hay cho nữ thường đặt trong game

Tên tiếng Trung hay cho nữ trong game như thế nào cho độc đáo? Với nhiều phong cách cá tính khác nhau, thì bạn đều có thể thoải mái đặt họ và tên trong game riêng. Cùng tham khảo bảng tổng hợp những tên cho nữ hay nhất cho nhân vật game của mình nhé.

Huyết Ngạn Nhiên
Hà Tĩnh Hy
Lục Hy Tuyết

Bạch Liêm Không
Hàn Băng Tâm
Minh Nhạc Y

Bạch Tiểu Nhi
Hàn Kỳ Âm
Nam Cung Nguyệt

Bạch Tử Du
Hàn Kỳ Tuyết
Nhã Hân Vy

Bạch Uyển Nhi
Hàn Tiểu Hy
Nhạc Y Giang

Băng Băng
Hàn Tĩnh Chi
Nhược Hy Ái Linh

Băng Ngân Tuyết
Hàn Yên Nhi
Phan Lộ Lộ

Băng Vũ Hàn
Hiên Huyên
Tạ Tranh

Bối Bối
Hoa Vô Khuyết
Tà Uyển Như

Bối Vy Vy
Hồng Minh Nguyệt
Thẩm Nhược Giai

Cẩn Duệ Dung
Huyết Bạch Vũ Thanh
Thanh Ngân Vân

Châu Dương
Huyết Tử Lam
Thiên An Hà

Cố Tịnh Hải
Huyết Vô Phàm
Thiên Kỳ Nhan

Đào Nguyệt Giang
Khả Vi
Thiên Ngột Nhiên

Diệp Băng Băng
Kim Triệu Phượng
Thiên Tuyết Nguyệt

Diệp Băng Băng
La Quán Lan
Tiểu Băng

Diệp Hàn Phòng
Lạc Tuyết Giang
Tiểu Ngư Nhi

Diệp Lạc Thần
Lâm Giai Dung
Tiểu Thang Viên

Đoàn Tiểu Hy
Lam Tuyết Y
Tiểu Tử Mạn

Du Du Lan
Lãnh Cơ Uyển
Tống Thanh Thư

Đường Bích Vân
Lãnh Hàn Băng
Triệu Vy Vân

Gia Linh
Liễu Huệ Di
Tử Hàn Tuyết

Hạ Giang
Liễu Nguyệt Vân
Tuyết Băng Tâm

Hạ Như Ân
Liễu Thanh Giang
Tuyết Linh Linh

Yến Xích Hà
Liễu Vân Nguyệt
Y Trân

3. Những cái tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh

Đặt tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh cũng là điều đáng chú ý. Người xưa quan niệm rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh. Nên nếu được đặt tên hợp với Ngũ hành ắt sẽ mang lại nhiều sự may mắn, phát tài và phát lộc.

3.1. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Kim

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Đoan

Duān

Dạ

Mỹ

Měi

Hiền

Xián

Ngân

Yín

Nhi

Er

Trang

Zhuāng

Xuyến

Chuàn

Hân

Xīn

Tâm

xīn

Vy

Wéi

Vân

Yún

Doãn

Yǐn

Lục

Phượng

Fèng

3.2. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Mộc

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Chi

Zhī

Chu

Zhū

Cúc

Đào

Táo

Hạnh

Xíng

Huệ
色调
Sèdiào

Hương

Xiāng

Liễu
柳 /蓼
liǔ / liǎo



Li

Mai

Méi

Nhân

Rén

Phương

Fāng

Quỳnh

Qióng

Sâm

Sēn

Thảo

Cǎo

Thư

Shū

Tiêu

Xiāo

Trà

Chá

Trúc

Zhú

Xuân

Chūn

3.3. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thủy

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

An

an

Băng

Bīng

Giang

Jiāng

Giao

Jiāo



Hải

Hǎi

Hàn

Hán

Hậu

hòu

Hoa

Huā

Khanh

qīng

Khánh

Qìng

Lệ

Loan

Wān

Nga
俄国
Éguó

Nhân

Rén

Như

Nhung

róng

Thương

Chuàng

Thủy

Shuǐ

Tiên

Xian

Trinh
貞 贞
Zhēn

Uyên

Yuān

3.4. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Hỏa

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Ánh

Yìng

Cẩm

Jǐn

Đan

Dān

Dung

Róng

Dương

Yáng

Hạ

Xià

Hồng

Hóng

Kim

Jīn

Linh

Líng

Ly

Minh

Míng

Nhật

Nhiên

Rán

Thu

Qiū

Trần

Chén

Vi

Wēi

3.5. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thổ

Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Anh

Yīng

Bích

Châu

Zhū

Diệp

Diệu

Miào

Ngọc

Thảo

Cǎo

→ Download ngay: 214 bộ thủ tiếng Trung

4. Một số họ tên tiếng Trung hay cho nữ của người Việt

Bạn có thắc mắc tên của mình dịch sang tiếng Trung được viết như thế nào? Tiếng Trung Mi Edu xin gửi tới bạn những họ và tên hay được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung để bạn tham khảo nhé!

Họ và tên tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm

Phạm Bảo Vy
范宝维
Fànbǎowéi

Lê Gia Hân
黎嘉涵
Líjiāhán

Huỳnh Thanh Nhàn
黄清仁
Huáng qīngrén

Hoàng Thanh Tâm
黄清潭
Huáng qīngtán

Nguyễn Ngọc Ánh
阮玉英
Ruǎn yùyīng

Trần Thị Hoài An
陈氏会安
Chén shì huì ān

Phạm Thị Khánh Ngọc
范氏庆玉
Fàn shì qìng yù

Đào Thị Yến Nhi
道氏延尼
Dào shì yán ní

Trần Thị Mỹ Ngọc
陈氏美玉
Chén shì měiyù

Phan Thị Ngọc Anh
潘氏玉映
Pān shì yù yìng

Đỗ Thị Linh Chi
都氏灵芝
Dōu shì língzhī

Mai Thanh Hà
麦青河
Mài qīnghé

Nguyễn Thanh Thúy
阮青翠
Ruǎn qīngcuì

Hoàng Yến Nhi
黄仁妮
Huángrénnī

Vũ Thị Ngọc Diễm
武氏玉蝶
Wǔ shì yù dié

Phan Thị Mai Trang
潘氏迈庄
Pān shì mài zhuāng

Ngô Bích Thủy
吴碧翠
Wúbìcuì

Trần Nguyễn Hương Thảo
陈阮香涛
Chén ruǎnxiāngtāo

Nguyễn Ngọc Phương Thùy
阮玉芳翠
Ruǎnyùfāng cuì

Bùi Thị Nhã Phương
裴氏芽芳
Péi shì yá fāng

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tổng hợp 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ. Bạn cũng có thể tùy chọn cách đặt họ và tên phù hợp mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bạn có thể dễ dàng chọn được một cái tên hay thể hiện đúng ước muốn để đặt cho bé trai, bé gái hay sử dụng làm tên nhân vật game! Nếu bạn yêu thích tiếng Trung, hãy theo dõi tiếng Trung Mi Edu để tham khảo nhiều tài liệu tiếng Trung hay và miễn phí nhé.