Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ: 100+ Tên Hàn Hay Cho Nữ

Ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc không còn xa lạ với giới trẻ Việt Nam. Nhiều người trong số họ đã trở thành thần tượng ở Việt Nam, vì vậy việc đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ trở nên phổ biến hơn. Dưới đây là top những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa của chúng sẽ gây ấn tượng mạnh với con bạn. Cùng nhau tham khảo nhé!

1. Học cấu trúc để đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ

Đối với mỗi người sinh ra ở Hàn Quốc, tên trên giấy khai sinh bao gồm hai phần là Hangeul và ký tự Trung Quốc. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta chỉ gọi nhau bằng tên tiếng Hàn.

Ví dụ, thành viên BLACKPINK Jisoo có tên tiếng Hàn 김지수 (Kim Jisoo), trong giấy tờ sẽ có tên chữ Hán là 金智秀 (Kim Trí Tú, họ Kim trong tiếng Hàn là “kim” trong “kim loại”, trong đó Trí là từ chỉ “thông minh” và Từ là từ chỉ “tinh hoa và tinh anh”). Vì vậy, rất có thể, khi bố mẹ đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Jisoo, họ muốn con gái mình vừa học giỏi (Ji – tiếng Trung là Trí, trong thông minh) vừa giỏi (Soo – tiếng Trung là Tú trong tinh tú, ưu tú).

Vậy các tên tiếng Hàn khác có nghĩa là gì? Tiếng Hàn sử dụng cả hai từ thuần Hàn và Hàn Quốc, vì vậy các tên cũng sẽ có hai nghĩa giống nhau. Ví dụ, Sarang 사랑(tình yêu) hay Sowon소원 (ước muốn) là những cái tên thuần Hàn. Còn Jisoo 지수 (trí tú), Taeyang 태양 (thái dương) là những cái tên có gốc tiếng Hán.

Tên người Hàn Quốc thường bao gồm 3 chữ cái, chữ cái đầu tiên là họ (thường là Kim, Park, Lee, Choi, …) và hai chữ cái tiếp theo là tên (ví dụ: Jisoo, Somi, Taehyung,…), Sau (Ji, So, Tae là tên chính, Soo, Min, Hyung là tên phụ).

2. Top những tên tiếng Hàn hay cho nữ

  • 아영 A Young Tên tiếng Hàn hay cho nữ này có nghĩa là “tinh tế.”
  • 애차/ 애라 Ae-Cha/Aera cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
  • 애리 Ae Ri tên này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
  • 아인 Ah-In người con gái có lòng nhân từ
  • 아라 Ara xinh đẹp và tốt bụng
  • 아름 Areum người con gái đẹp
  • 안정 Ahnjong yên tĩnh, bình yên
  • 봉차 Bong Cha cô gái cuối cùng
  • 봉선 Bongseon “bông hoa thiếu kiên nhẫn.”
  • 별 Byeol ngôi sao
  • 바다 Bada đại dương – mong con luôn ra biển lớn
  • 바람 Baram ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
  • 빛나 Bitna tỏa sáng
  • 봄 Bom mùa xuân
  • 채원 Chaewon sự khởi đầu tốt đẹp
  • 찬미 Chan-mi luôn được ngợi khen
  • 치자 Chija một loài hoa xinh đẹp (hoa dành dành)
  • 친선 Chin Sun chân lý và lòng tốt, “Chin” thật, “Sun” lòng tốt
  • 초 Cho đẹp
  • 초히 Cho-Hee niềm vui tươi đẹp
  • 춘히 Choon Hee cô gái sinh ra vào mùa xuân
  • 출 Chul cứng rắn, sự chắc chắn
  • 정차 Chung Cha người con gái quý tộc
  • 다 Da đạt được, chiến thắng
  • 다섬 Dasom Tên tiếng Hàn hay cho nữ này có nghĩa là “tình yêu”
  • 대 Dea tuyệt vời
  • 다은 Da-eun lòng tốt
  • 데지 Deiji cái tên lấy cảm hứng từ thiên nhiên này dùng để chỉ loài hoa cúc.
  • 의 Eui người luôn công bằng
  • 은 Eun có nghĩa là bạc (ngân), mong con có cuộc sống sung túc
  • 은애 Eun Ae “ân sủng” và “tình yêu”
  • 은지 Eunji lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
  • 은주 Eunjoo bông hoa nhỏ duyên dáng
  • 가은 Ga Eun mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
  • 경희 Gyeonghui người con gái đẹp và có danh dự
  • 기 Gi người con gái dũng cảm
  • 구 Goo luôn hoàn thành mọi việc
  • 하은 Ha Eun người tài năng, có lòng tốt
  • 해 Hae (hải) Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “đại dương”
  • 해바라기 Haebaragi Hoa hướng dương
  • 하윤 Hayoon ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn dễ thương cho con gái
  • 하나 Hana được yêu quý, yêu thích của tôi
  • 하늘 Haneul bầu trời tươi đẹp
  • 하루 Haru Tên này có nghĩa là “ngày.”
  • 화영 Hwa Young/ Haw bông hoa đẹp, trẻ trung
  • 헤란 Hei-Ran bông lan xinh đẹp
  • 호숙 Ho-Sook nghĩa là “một hồ nước trong.”
  • 희영 Hee-Young Cái tên tiếng Hàn hay cho nữ này có nghĩa là “niềm vui” và “sự thịnh vượng”
  • 혜진 Hyejin người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
  • 해바라기 Haebaragi hoa hướng dương
  • 혜 Hye người phụ nữ thông minh
  • 현 Hyeon người con gái có đức hạnh
  • 효 Hyo có lòng hiếu thảo
  • 효주 Hyo-joo ngoan ngoãn
  • 혁 Hyuk rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  • 재 Jae thông minh, sáng sủa
  • 장미 Jang-Mi hoa hồng tươi đẹp
  • 지 Ji cô bé khôn ngoan, trí tuệ
  • 지은 Jieun điều bí ẩn, huyền bí
  • 지민 Jimin nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
  • 진애 Jin-Ae sự thật, tình yêu, kho báu
  • 지우 Jiwoo giàu lòng thương xót
  • 지영 Jiyoung thắng lợi, tên tiếng Hàn cho con gái với mong muốn con luôn chiến thắng
  • 준 Joon đặt tên cho con gái bằng tiếng Hàn tên Joon nghĩa là người con gái tài năng
  • 정 Jung một cái tên phổ biến trong các bộ phim Hàn, có nghĩa là sự thanh khiết
  • 카네이션 Kaneis Yeon hoa cẩm chướng
  • 관 Kwan cô gái mạnh mẽ
  • 경순 Kyung-Soon vinh dự và nhẹ nhàng
  • 경 Kyung được tôn trọng
  • 경허 Kyung-Hu một cô gái ở thủ đô
  • 경미 Kyung Mi vẻ đẹp được tôn vinh
  • 미차 Mi Cha cô bé tuyệt đẹp
  • 미영 Mi Young có vẻ đẹp vĩnh cửu
  • 민들레 Mindeulle hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
  • 미경 Mikyung đẹp, phong cảnh đẹp
  • 민지 Minji cô gái có trí tuệ nhạy bén
  • 민서 Minsuh người đàng hoàng
  • 모란 Molan hoa mẫu đơn
  • 명희 Myung-Hee Tên tiếng Hàn hay cho nữ này có nghĩa là “niềm vui vui vẻ.”
  • 나비 Nabi con bướm xinh đẹp
  • 나리 Nari hoa lily
  • 오라 Ora màu tím thủy chung
  • 새 Sae con là điều tuyệt vời mà ông trời ban tặng
  • 사랑 Sarang Tên này có nghĩa là “tình yêu.”
  • 상희 Sang-Hee người con gái có lòng nhân từ
  • 세나 Sena vẻ đẹp của thế giới
  • 서 Seo mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
  • 서현 Seohyun nghĩa là tốt lành, nhân đức
  • 승 Seung chiến thắng
  • 수민 Soomin thông minh, xuất sắc
  • 소라 Sora con là bầu trời của ba mẹ
  • 선히 Sun Hee niềm vui và lòng tốt
  • 순정 Sun Jung tốt bụng và cao thượng
  • 성 Seong (thành) hoàn thành, thành công
  • 선화 Seonhwa hoa thủy tiên
  • 태양 Taeyang mặt trời
  • 환 Whan luôn phát triển
  • 욱 Wook mặt trời mọc
  • 웅 Woong cô gái vĩ đại và tuyệt đẹp
  • 양귀비 Yang-gwi bi hoa anh túc
  • 연 Yeon Tên hoàng gia Hàn Quốc này có nghĩa là “nữ hoàng nhỏ”
  • 여나 Yeona người con gái có trái tim vàng và lòng nhân từ
  • 영 Yeong đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ này với ý nghĩa con là người dũng cảm
  • 연 Yon hoa sen nở rộ
  • 유나 Yoona ánh sáng của thần chúa
  • 윤서 Yoon-suh tuổi trẻ vĩnh cửu
  • 영희 Young-hee cô gái đẹp và có lòng dũng cảm
  • 영미 Young-mi người con gái xinh đẹp

3. Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn để đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ

Như vậy, bạn đã biết ý nghĩa của tên tiếng Hàn rồi phải không. Vậy làm sao có thể đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ hoặc muốn dịch tên mình từ tiếng Việt sang tiếng Hàn thì sao? Sẽ có hai cách dịch, chuyển ngữ và dịch sát nghĩa. Trong hầu hết các trường hợp, chúng tôi sẽ sử dụng bản dịch bính âm.

Ví dụ: tên Trần Thị Bích Ngọc sẽ được phiên âm là 쩐티빅응옥, Nguyễn Thị Thu Trang sẽ lần lượt được phiên âm là Nguyễn 응우엔 Thị 티 Thu 투 Trang 짱. Nhưng với cách phiên âm này, tên của chúng ta sẽ không được “chuẩn tiếng Hàn” và không giống với tên của người dân địa phương cho lắm.

Vì vậy sẽ có cách dịch nghĩa thứ hai là dịch nghĩa. Người Hàn Quốc và người Việt Nam chúng ta đều sử dụng tiếng Trung Quốc trong ngôn ngữ. Dưới đây là cách dịch một số họ thông dụng của nước ta sang tiếng Hàn:

3.1. Các họ của tiếng Việt sang họ tiếng Hàn

  • Trần 진 Jin
  • Ngô 오 Oh
  • Hoàng/ Huỳnh 황 Hwang
  • Đăng 등 Deung
  • Võ/ Vũ 무 Moo
  • Dương 양 Yang
  • Phạm 범 Beom
  • Trương 장 Jang
  • Phan 반 Pan
  • Đỗ 도 Do
  • Hồ 호 Ho
  • Lý 이 Lee
  • Cao 고 Go
  • Nguyễn 원 Won
  • Lê 려 Ryeo

3.2. Dịch tên phổ biến của tiếng Việt sang tiếng Hàn

Nếu cũng sử dụng cách dịch nghĩa thông qua chữ Hán như này, chúng ta sẽ có cách dịch tên sang tiếng Hàn như sau:

  • An: Ahn 안
  • Diệp: Yeop 옆
  • Dương: Yang 양
  • Tâm: Sim 심
  • Yến: Yeon 연
  • Vân: Woon 운
  • My/Mỹ: Mi 미
  • Liên: Ryeon 련
  • Lê/Lệ: Ryeo 려
  • Phương: Bang 방

Tất cả những tên tiếng Hàn hay cho nữ đẹp trên đây đều rất đáng để tham khảo. Nó rất hợp phong thủy, và một cái tên có ý nghĩa tốt đẹp chắc chắn sẽ mang lại cho bạn nhiều may mắn trong cuộc sống. Bạn có thể tham khảo nhiều gợi ý tên hay cho bé gái 2023 khác tại website https://tenkhaisinh.com, đừng quên theo dõi thường xuyên nhé!