Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ ấn tượng mang nhiều ý nghĩa
Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ là từ khoá được nhiều người tìm kiếm khi muốn có một cái tên ấn tượng, ngắn gọn nhưng lại mang nhiều ý nghĩa. Tên tiếng Hàn dường như đang rất phổ biến ở Việt Nam. Tên tiếng Hàn không chỉ để đặt cho các cô nàng, anh chàng mà thậm chí các cửa hàng thời trang, quán cafe cũng có thể lấy tên tiếng Hàn. Tên tiếng Hàn phổ biến cũng cho thấy văn hoá Hàn Quốc đang ngày càng du nhập rộng rãi ở Việt Nam, vậy bạn đã bắt kịp xu hướng và có một cái tên hay biệt danh tiếng Hàn cho mình chưa? Hãy cùng chúng tôi tham khảo một số cái tên hay cho nữ và nam bằng tiếng Hàn phổ biến trong năm 2023 này nhé.
Tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn
2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng
5. Areum: người con gái đẹp
6. Ahnjong: yên tĩnh, bình yên
7. Bong Cha: cô gái cuối cùng
8. Byeol: ngôi sao
9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
10. Bada: đại dương – mong con luôn ra biển lớn
Tên tiếng Hàn cho nữ nghĩa xinh đẹp
12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
13. Bom: mùa xuân tươi đẹp
14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
15. Chan-mi: luôn được ngợi khen
16. Chija: một loài hoa xinh đẹp
17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.
18. Cho: đẹp
19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân
Tên tiếng Hàn cho nữ nghĩa quý phái, mạnh mẽ
22. Chung Cha: người con gái quý tộc
23. Da: chiến thắng
24. Dea: tuyệt vời
25. Da-eun: người có lòng tốt
26. Eui: người luôn công bằng
27. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
28. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
29. Eunjoo: bông hoa nhỏ duyên dáng
30. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
Tên tiếng Hàn cho nữ nghĩa hoàn hảo
31. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự
32. Gi: người con gái dũng cảm
33. Gô: luôn hoàn thành mọi việc
34. Ha Eun: người tài năng, có lòng tốt
35. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng hàn hay cho nữ rất đáng yêu.
36. Hana: được yêu quý
37. Haneul: bầu trời tươi đẹp
38. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
39. Heejin: viên ngọc trai quý giá
Tên tiếng Hàn cho nữ mang đến may mắn
41. Hei-Ran: bông lan xinh đẹp
42. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
43. Haebaragi: hoa hướng dương
44. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh
45. Hyeon: người con gái có đức hạnh
46. Hyo: có lòng hiếu thảo
47. Hyo-joo: ngoan ngoãn
48. Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng
49. Hyun: thông minh, sáng sủa
50. Jae: được tôn trọng
Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh
Có những cái tên sinh ra rất đặc biệt, đó là dựa theo ngày tháng năm sinh. Bạn đã bao giờ nghe đến những cái tên như vậy? Chúng tôi mách bạn những cái tên dựa theo ngày tháng năm sinh và qua đó bạn có thể biết được tên của mình theo tiếng Hàn sẽ là gì.
Họ tiếng Hàn theo tháng sinh
Tháng sinh
Họ
1
김
Kim, Gim
2
이
Lee
3
박
Park, Bak
4
최
Choi
5
정
Jung
6
강
Kang, Gang
7
조
Cho
8
윤
Yoon, Yun
9
장
Jang
10
임
Lim
11
한
Han
12
오
Oh
Tên tiếng Hàn theo ngày sinh
Ngày sinh
Tên cho nam
Tên cho nữ
1
도윤
Do-yoon
서아
Seo-ah
2
서준
Seo-jun
지안
Ji-an
3
하준
Ha-jun
하윤
Ha-yoon
4
은우
Eun-woo
서윤
Seo-yoon
5
시우
Si-woo
하은
Ha-eun
6
지호
Ji-ho
지우
Ji-woo
7
서우
Seo-woo
하린
Ha-rin
8
예준
Ye-jun
아린
Ah-rin
9
유준
Yu-jun
지유
Ji-yoo
10
민준
Min-jun
시아
Si-ah
11
우진
Woo-jin
수아
Soo-ah
12
도현
Do-hyun
지아
Ji-ah
13
수호
Su-ho
나은
Na-eun
14
주원
Ju-won
아윤
Ah-yoon
15
연우
Yeon-woo
서연
Seo-yeon
16
건우
Gun-woo
서우
Seo-woo
17
선우
Seon-woo
다은
Da-eun
18
시윤
Si-yoon
예나
Ye-na
19
서진
Seo-jin
유나
Yu-na
20
준우
Jun-woo
유주
Yoo-joo
21
유찬
Yu-chan
예린
Ye-rin
22
지후
Ji-hoo
소율
So-yul
23
로운
Ro-un
주아
Joo-ah
24
윤우
Yoon-woo
하율
Ha-yul
25
우주
Woo-joo
윤서
Yun-seo
26
현우
Hyun-woo
서현
Seo-hyun
27
지안
Ji-an
소윤
So-yoon
28
준서
Jun-seo
채원
Chae-won
29
도하
Do-ha
예서
Ye-seo
30
지한
Ji-han
서하
Seo-ha
31
지훈
Ji-hun
다인
Da-in
Tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Kim
Họ Kim là một trong những họ phổ biến ở Hàn Quốc, chính vì thế nhiều người cũng bỏ công tìm kiếm những cái tên với họ Kim sao cho ngắn gọn nhưng vẫn ấn tượng. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những cái tên như vậy nhé.
-
Kim Hyang Gi
-
Kim Hae Sook
-
Kim Ha Neul
-
Kim Hee Sun
-
Kim Hye Soo
-
Kim Hyo Jin
-
Kim Hyun-ju
-
Kim Ga Yun
-
Kim Hae Gon
-
Kim Jae Won
-
Kim Jung-Eun
-
Kim Kap-su
-
Kim Ki-Bum
-
Kim Ri-na
-
Kim Roi Ha
-
Kim Sa Rang
-
Kim Sae Ron
-
Kim So Hyun
-
Kim Soo Hyun
Tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Lee
Rất dễ dàng để bắt gặp những cái tên với họ Lee ở đất nước được mệnh danh là xứ sở kim chi. Thậm chí là những người nổi tiếng thì tên nữ họ Lee cũng rất phổ biến. Chúng tôi chia sẻ đến bạn một số cái tên dành cho nữ họ Lee ấn tượng. Mời quý bạn đọc tham khảo.
-
Lee Bada: Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “đại dương”.
-
Lee Hwa Young: người đẹp
-
Lee Sae Jin: ngọc trai
-
Lee Hae: Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “đại dương”.
-
Lee Jung: Nổi tiếng trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc, tên này có nghĩa là “im lặng” và “thanh khiết”.
-
Lee Ahnjong: “sự yên tĩnh”.
-
Lee Yoon-suh: “trẻ mãi không già”.
-
Lee Joon: Cái tên rất phổ biến ở Hàn Quốc này có nghĩa là “tài năng”.
-
Lee Cho: Ý nghĩa của Cho có nghĩa là “đẹp”.
-
Lee Hyo: “bổn phận hiếu thảo.”
-
Lee Chan-mi: “lời khen ngợi”.
-
Lee Molan: Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa mẫu đơn”.
-
Lee Min: Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “xuất sắc” và “thông minh”.
-
Lee Hyeon/huyn: nhân đức (현)
-
Lee Soo Ah: thanh lịch (수아)
-
Lee Mi Cha: Mi Cha có nghĩa là “tuyệt đẹp” trong tiếng Hàn.
-
Lee Haneul: Tên tâm linh này có nghĩa là “thiên đường” hoặc “bầu trời”.
-
Lee Sun Hee: Ý nghĩa của Sun Hee là “niềm vui” và “lòng tốt.”
-
Lee Yepa: “công chúa mùa đông”.
-
Lee Chija: Tên nở này dùng để chỉ hoa dành dành.
-
Lee Chung Cha: Chung Cha có nghĩa là “con gái quý tộc” trong tiếng Hàn.
-
Lee Ha Eun: Trong tiếng Hàn, Ha có nghĩa là “mùa hè”, “tuyệt vời”, hoặc “tài năng” và Eun có nghĩa là “lòng tốt” hoặc “lòng thương xót.”
-
Lee Nabi: Tên này có nghĩa là “con bướm.”
-
Lee Bon-Hwa: Tên này có nghĩa là “vinh quang.”
-
Lee Soo-Gook: Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa tú cầu”.
-
Lee Ji: Tên tiếng Hàn rất ngắn gọn này có nghĩa là “trí tuệ” và “trí tuệ.”
-
Lee Young Soo: “mãi mãi giàu có.”
-
Lee Seo Yeon: duyên dáng (서연)
-
Lee Gyunghui: “đẹp”, “danh dự” và “tôn trọng.”
-
Lee A Young: Tên này có nghĩa là “tinh tế.”
-
Lee Moon: Bất chấp những gì bạn có thể nghĩ, “người thông minh.”
-
Lee Kaneisyeon: Sau từ tiếng Hàn có nghĩa là “hoa cẩm chướng.”
-
Lee Yun: giai điệu
-
Lee Ha Rin: quyền lực
-
Lee Yo-jin: “vâng lời” và “thực sự”.
-
Lee Bae: “nguồn cảm hứng”.
-
Lee Yun Hee: niềm vui
-
Lee So-hee: “trắng” và “sáng”.
-
Lee Kyung: Kyung có nghĩa là “được tôn trọng” trong tiếng Hàn.
-
Lee Kyung Mi: vinh hạnh (경미)
-
Lee UK: “mặt trời mọc”.
-
Lee Ae Ri: Tên của cô bé này có nghĩa là “đạt được” hoặc “lợi thế”.
-
Lee Eun Ae: tình yêu (은애)
-
Lee Mi Young: vĩnh cửu (미영)
-
Lee Yang-gwibi: Sau từ tiếng Hàn chỉ hoa anh túc.
-
Lee Ok: kho báu (옥)
-
Lee Myeong/myung: trong sáng (명)
-
Lee Areum: Tên này có nghĩa là “vẻ đẹp”.
-
Lee Ho-Sook: “một hồ nước trong.”
-
Lee Young Mi: Young Mi có nghĩa là “thịnh vượng”, “vĩnh cửu” và “đẹp trai” trong tiếng Hàn.
-
Lee Seung: “chiến thắng.”
-
Lee Da-eun: Da-eun có nghĩa là “lòng tốt” trong tiếng Hàn.
-
Lee Choon Hee: Tên cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là “cô gái sinh ra trong mùa xuân.”
-
Lee Bongseon: “bông hoa thiếu kiên nhẫn.”
-
Lee Iseul: giọt sương (이슬)
-
Lee Wook: Tên này có nghĩa là “mặt trời mọc.”
-
Lee Eun: nhân ái (은)
-
Lee Ah-In: “con người” hoặc “lòng nhân từ” trong tiếng Hàn.
-
Lee Nan Cho: Hoa lan (난초)
Tên tiếng Hàn phổ biến
Có một sự thật đó là ngay cả tên cũng được xem là một cái hợp thời thượng hay còn gọi là mốt. Trong năm 2023 này có một số cái tên tiếng Hàn phổ biến mà đi đâu bạn cũng thấy, thậm chí một số người thấy tên mình không còn hợp gu nữa thì liền chọn một biệt danh khác để ấn tượng hơn. Hãy cùng chúng tôi điểm qua một số cái tên phổ biến ở Hàn Quốc trong năm nay.
Tên con trai tiếng Hàn phổ biến
1. Min-jun 민준
2. Ji-hun 지훈
3. Gun-woo 건우
4. Jun-seo 준서
5. Woo-jin 우진
6. Hyun-woo 현우
7. Ye-jun 예준
8. Ji-sung 지성
9. Jeong-wook 정욱
10. Tae-min 태민
11. Hyeon-joon 현준
12. Jun-ho 준호
13. Jin-woo 진우
14. Sung-min 성민
15. Se-jun 세준
Tên con gái tiếng Hàn phổ biến
1. Seo-yeon 서연
3. Ji-yeon 지연
4. Seo-hyeon 서현
5. Seo-yun 서윤
6. Min-suh 민서
7. Ha-eun 하은
8. Ji-eun 지은
9. Eun-ha 은하
10. Ji-soo 지수
11. A-ra 아라
12. Yoo-na 유나
13. Yeon-ah 연아
14. Ha-na 하나
15. Ji-min 지민
Trong bài viết này chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến Tên tiếng Hàn đẹp cho nữ ấn tượng mang nhiều ý nghĩa; tên tiếng Hàn cho nữ họ Lee; tên tiếng Hàn cho nữ họ Kim; tên tiếng Hàn phổ biến cho nam và nữ… Với những thông tin chúng tôi chia sẻ trong bài viết, hi vọng bạn sẽ tìm được một cái tên phù hợp với mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Hàn sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ kịp thời.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Quý khách hàng cũng có thể liên hệ với các chuyên gia dịch thuật tiếng Hàn của chúng tôi khi cần hỗ trợ theo các thông tin sau
Bước 1: Gọi điện đến Hotline: 0963.918.438 Ms Quỳnh – 0947.688.883 Ms Tâm để nghe tư vấn về dịch vụ
Bước 2: Gửi bản scan tài liệu (hoặc hình chụp chất lượng: không bị cong vênh giữa phần trên và phần dưới của tài liệu) theo các định dạng PDF, Word, JPG vào email [email protected] hoặc qua Zalo của một trong hai số Hotline ở trên.
Bước 3: Nhận báo giá dịch vụ từ bộ phận Sale của chúng tôi (người trả lời email sẽ nêu rõ tên và sdt của mình) qua email hoặc điện thoại hoặc Zalo: Bao gồm phí dịch, thời gian hoàn thành dự kiến, phương thức thanh toán, phương thức giao nhận hồ sơ
Bước 4: Thanh toán phí tạm ứng dịch vụ 30% – 50% giá trị đơn hàng
Bước 5: Nhận hồ sơ dịch và thanh toán phần phí dịch vụ hiện tại. Hiện nay chúng tôi đang chấp nhận thanh toán theo hình thức tiền mặt (tại CN văn phòng gần nhất), chuyển khoản, hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ.
Quý khách hàng có dự án cần dịch thuật bất kỳ thời gian hay địa điểm nào, hãy liên hệ với Dịch thuật chuyên nghiệp – Midtrans để được phục vụ một cách tốt nhất
Dịch thuật chuyên nghiệp – MIDtrans
Văn Phòng dịch thuật Hà Nội: 137 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Văn Phòng dịch thuật TP HCM: 212 Pasteur, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng dịch thuật Quảng Bình: 02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Văn phòng dịch thuật Huế: 44 Trần Cao Vân, Phú Hội, TP Huế, Thừa Thiên Huế
Văn Phòng dịch thuật Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng dịch thuật Quảng Ngãi: 449 Quang Trung, TP Quảng Ngãi
Văn phòng dịch thuật Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng dịch thuật Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, TX Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Và nhiều đối tác liên kết ở các tỉnh thành khác
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: [email protected]
#Tên tiếng Hàn hay cho nữ ngắn gọn; #Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày sinh; #Tên Hàn hay cho nữ họ Kim; #Tên tiếng Hàn phổ biến; #Danh sách tên Hàn Quốc; #Tên tiếng Hàn hay cho nữ họ Lee; #Họ và tên tiếng Hàn hay cho nữ; #Ý nghĩa tên tiếng Hàn