sự vui vẻ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nguồn gốc của sự vui vẻ của Đức Chúa Trời là gì?

What is the source of godly joy?

jw2019

Chớ buồn-thảm, vì sự vuivẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực của các ngươi”.

Commendably, the people obeyed, and the day turned into one of “great rejoicing.” —Neh.

jw2019

Đúng vậy, “sự vuivẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực của [chúng ta]”.

(Acts 20:35) Yes, “the joy of Jehovah is [our] stronghold.”

jw2019

Nhiều người tiên phong vẫn phụng sự vui vẻ qua nhiều thập niên.

Many pioneers continue serving joyfully for decades.

jw2019

Vui mừng có nghĩa là “cảm thấy hài lòng, đầy tràn sự vui vẻ”.

To rejoice is “to be glad; be filled with joy.”

jw2019

nó thực sự vui vẻ.

It’s definitely happy.

ted2019

Thực sự vui vẻ.

Really.

OpenSubtitles2018. v3

Ngài không muốn họ chỉ lo nghĩ đến việc tổ chức mà quên đi sự vui vẻ.

He does not want them fanatically organizing things at the expense of their happiness.

jw2019

10 Một thân thể sạch sẽ góp phần vào sự vui vẻ.

10 A clean body contributes to happiness.

jw2019

Anh ấy có 1 sự vui vẻ khó tin trong cuộc sống.

He has this incredible zest for life.

OpenSubtitles2018. v3

□ “Sự vuivẻ của Đức Giê-hô-va” là gì?

□ What is “the joy of Jehovah”?

jw2019

A- Giả sử một sự vui vẻ bạn có thể không cảm thấy.

A – Assume a cheerfulness you may not feel.

QED

Tôi đánh dấu của nó vẫn còn đấu thầu, dân sự, vui vẻ tử đinh hương màu sắc.

I mark its still tender, civil, cheerful lilac colors.

QED

Sự vuivẻ của thánh-linh’

Joy of Holy Spirit”

jw2019

ĐỨC GIÊ-HÔ-VA làm cho lòng của dân sự Ngài tràn ngập sự vui vẻ.

JEHOVAH fills the hearts of his people with joy.

jw2019

Tuy nhiên, “sự vuivẻ của Đức Thánh-Linh” an ủi họ.

However, theirjoy of holy spirit” comforts them.

jw2019

sếp thật sự biết cách lấy hết cái sự vui vẻ từ việc cứu mạng mình.

man, you really know how to take the fun out of saving your life.

OpenSubtitles2018. v3

Họ sẽ được sự vuivẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”.

To exultation and rejoicing they will attain, and grief and sighing must flee away.”

jw2019

Bà có tính hay khôi hài và bà thường tìm ra cách để có được sự vui vẻ.

She had a great sense of humor, and she would always find ways to have fun.

LDS

“Những kẻ được chuộc sẽ bước đi đường ấy… sự vuivẻ vô-cùng sẽ ở trên đầu họ.

“And the very ones redeemed by Jehovah will return.. . ; and rejoicing to time indefinite will be upon their head.

jw2019

Đi du lịch luôn mang lại sự vui vẻ và tiêu tiền phóng khoáng cho nên trước khi đi

When you travel, always be merry and spend every cent you carry

OpenSubtitles2018. v3

“Họ sẽ được sự vuivẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi” (Ê-SAI 35:10).

“To exultation and rejoicing they will attain, and grief and sighing must flee away.”—ISAIAH 35:10.

jw2019

Họ sẽ được sự vuivẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi” (Ê-sai 35:8-10).

To exultation and rejoicing they will attain, and grief and sighing must flee away.” —Isaiah 35:8-10.

jw2019

Sự vui vẻ và nức lòng mừng rỡ nói đến ở đây không nhất thiết phải bộc lộ ra ngoài.

The rejoicing and leaping for joy here need not be a literal outward manifestation; it is primarily that deep inner satisfaction that one has in pleasing Jehovah and Jesus Christ when standing firm under trial.

jw2019

sự vui vẻ của chúng ta không bị mất đi trong các cuộc ăn uống say sưa trụy lạc.

And our joy is not lost in drunken bouts and revelries.

jw2019

Source: https://evbn.org
Category: Vui Vẻ