Sở Tài Chính Tp Đà Nẵng
Phụ lục I
DANH MỤC HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ SỐ 107/2017/TT-BTC
STT
TÊN SỔ
Ký hiệu mẫu sổ
Phạm vi áp dụng
1
2
3
4
I
Sổ tổng hợp
1
Nhật ký – Sổ Cái
S01-H
2
Chứng từ ghi sổ
S02a-H
3
Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ
S02b-H
4
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
S02c-H
5
Sổ Cái (dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
S03-H
6
Sổ Nhật ký chung
S04-H
7
Bảng cân đối số phát sinh
S05-H
II
Sổ chi tiết
8
Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt)
S11-H
9
Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
S12-H
10
Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ
S13-H
Đơn vị có ngoại tệ
11
Sổ kho (hoặc Thẻ kho)
S21-H
Đơn vị có kho nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
12
Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
S22-H
13
Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
S23-H
14
Sổ tài sản cố định
S24-H
15
Thẻ TSCĐ
S25-H
16
Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
S26-H
17
Sổ chi tiết các tài khoản
S31-H
18
Sổ theo dõi chi phí trả trước
S32-H
19
Sổ chi tiết các khoản phải thu, phải trả nội bộ
S33-H
20
Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng
S34-H
21
Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh
S41-H
Đơn vị có hoạt động SXKD, dịch vụ
22
Sổ chi tiết đầu tư tài chính
S42-H
Đơn vị có hoạt động đầu tư tài chính
23
Sổ chi tiết doanh thu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
S51-H
Đơn vị có hoạt động SXKD, dịch vụ
24
Sổ chi tiết các khoản tạm thu
S52-H
25
Sổ theo dõi thuế GTGT
S53-H
26
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại
S54-H
Đơn vị có nộp thuế GTGT
27
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm
S55-H
28
Sổ chi tiết chi phí
S61-H
29
Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
S62-H
Đơn vị có hoạt động SXKD, dịch vụ
III
Sổ chi tiết theo dõi số liệu quyết toán
30
Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước
S101-H
Đơn vị được giao dự toán NSNN
31
Sổ theo dõi nguồn viện trợ
S102-H
Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn viện trợ
32
Sổ theo dõi nguồn vay nợ nước ngoài
S103-H
Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn vay nợ nước ngoài
33
Sổ theo dõi kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền
S104-H
Đơn vị được NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền
34
Sổ theo dõi nguồn phí được khấu trừ, để lại
S105-H
Đơn vị có sử dụng kinh phí từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
35
Sổ theo dõi nguồn thu hoạt động khác được để lại
S106-H
Đơn vị có phát sinh nguồn thu hoạt động khác được để lại
Phụ lục II
DANH MỤC BÁO CÁO
STT
Ký hiệu biểu
Thông tư
Tên biểu báo cáo
Đơn vị báo cáo
Ghi chú
Đơn vị sử dụng ngân sách, hoặc đơn vị dự toán cấp I không có đơn vị trực thuộc
Đơn vị dự toán cấp trên hoặc đơn vị dự toán cấp I có các đơn vị trực thuộc
I
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1
Mẫu báo cáo tài chính đầy đủ
–
B01/BCTC
TT 107
Báo cáo tình hình tài chính
x
–
B02/BCTC
Báo cáo kết quả hoạt động
x
–
B03a/BCTC
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp trực tiếp)
x
–
B03b/BCTC
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo phương pháp gián tiếp)
x
–
B04/BCTC
Thuyết minh báo cáo tài chính
x
2
Mẫu báo cáo tài chính đơn giản
–
B05/BCTC
TT 107
Báo cáo tài chính
x
Chỉ áp dụng đối với các đơn vị thỏa mãn điều kiện tại điểm b khoản 5 Điều 7 Thông tư số 107/2017/TT-BTC (*)
3
Mẫu báo cáo tài chính tổng hợp
–
B01/BCTC-TH
TT 99
Báo cáo tình hình tài chính tổng hợp
x
–
B02/BCTC-TH
Báo cáo kết quả hoạt động tổng hợp
x
–
B03/BCTC-TH
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp (theo phương pháp gián tiếp)
x
–
B04/BCTC-TH
Thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp
x
4
Bảng tổng hợp số liệu
–
S01/BTH
TT 99
Bảng tổng hợp bổ sung thông tin tài chính
x
–
S02/BTH
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu báo cáo tài chính
x
5
Mẫu báo cáo bổ sung thông tin tài chính
–
B01/BSTT
TT 99
Báo cáo bổ sung thông tin tài chính
x
x
II
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
1
Báo cáo quyết toán ngân sách
–
B01/BCQT
TT 107
Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động
x
x
–
F01-01/BCQT
Báo cáo chi tiết chi từ nguồn NSNN và nguồn phí được khấu trừ, để lại
x
x
–
F01-02/BCQT
Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án
x
x
–
B02/BCQT
Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính
x
x
–
B03/BCQT
Thuyết minh báo cáo quyết toán
x
x
2
Báo cáo quyết toán quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách (nếu có)
–
Mẫu biểu số 01
TT 137
Báo cáo quyết toán quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
x
x
3
Báo cáo tổng hợp số thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN)
–
Mẫu biểu số 02
TT 137
Báo cáo tổng hợp số thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công (không bao gồm nguồn NSNN)
x
4
Các Thông báo xét duyệt quyết toán năm đối với đơn vị dự toán cấp dưới trực thuộc
–
Phụ lục 02, các Mẫu biểu 2a, 2b và 2c
TT 137
Thông báo xét duyệt quyết toán năm
x
5
Báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán
–
Mẫu biểu số 02
TT 137
Báo cáo thuyết minh quyết toán năm so với dự toán
x
x
Áp dụng đối với các đơn vị dự toán cấp I
Ghi chú:
(*)Tại điểm b khoản 5 Điều 7 Thông tư số 107/2017/TT-BTC có quy định các đơn vị hành chính, sự nghiệp lập báo cáo tài chính theo biểu mẫu đầy đủ, trừ các đơn vị kế toán dưới đây có thể lựa chọn để lập báo cáo tài chính đơn giản:
(1) Đối với cơ quan nhà nước thỏa mãn các điều kiện:
– Phòng, cơ quan tương đương phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, chỉ được giao dự toán chi ngân sách nhà nước chi thường xuyên;
– Không được giao dự toán chi ngân sách nhà nước chi đầu tư phát triển, chi từ vốn ngoài nước; không được giao dự toán thu, chi phí hoặc lệ phí;
– Không có cơ quan, đơn vị trực thuộc.
(2) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập thỏa mãn các điều kiện:
– Đơn vị sự nghiệp công lập được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên (theo chức năng, nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao, không có nguồn thu, hoặc nguồn thu thấp);
– Không được bố trí dự toán chi ngân sách nhà nước chi đầu tư phát triển, chi từ vốn ngoài nước; không được giao dự toán thu, chi phí hoặc lệ phí;
– Không có đơn vị trực thuộc.