Số hiệu viên chức là gì? – Mã ngạch viên chức 2022 – HoaTieu.vn

TT

Ngạch

Mã số

Mô tả chuyên ngành

1

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV

V.09.02.09

ngành giáo dục nghề nghiệp

2

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)

V.07.06.16

Ngành giáo dục

3

Y sĩ hạng IV

V.08.03.07

Ngành y tế

4

Dược hạng IV

V.08.08.23

5

Điều dưỡng hạng IV

V.08.05.13

6

Hộ sinh hạng IV

V.08.06.16

7

Kỹ thuật y hạng IV

V.08.07.19

8

Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)

V.09.03.03

Ngành lao động

9

Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)

V.09.04.03

10

Đạo diễn nghệ thuật hạng IV

V.10.03.11

Ngành nghệ thuật

11

Diễn viên hạng IV

V.10.04.15

12

Di sản viên hạng IV

V.10.05.18

Ngành Văn hóa

13

Hướng dẫn viên (hạng IV)

V.10.01.04

Ngành TDTT

14

Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)

V.05.01.04

Ngành KH&CN

15

Kỹ thuật viên (hạng IV)

V.05.02.08

16

Âm thanh viên hạng IV

V11.09.26

Ngành Thông tin truyền thông

17

Phát thanh viên hạng IV

V11.10.30

18

Kỹ thuật dựng phim hạng IV

V11.11.34

19

Quay phim hạng IV

V11.12.38

20

Thẩm kế viên hạng IV

V.04.02.07

Ngành xây dựng

21

Họa sĩ hạng IV

V.10.08.28

Ngành Mỹ thuật

22

Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV

V.03.04.12

Ngành chăn nuôi&Thú y

23

Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV

V.03.05.15

24

Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV

V.03.06.16

25

Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV

V.03.07.21

26

Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.01.03

Ngành trồng trọt&BVTV

27

Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV

V.03.02.06

28

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV

V.03.03.09

29

Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV

V.06.03.09

Ngành dự báo khí tượng thủy văn

30

Phương pháp viên hạng IV

V.10.06.21

Ngành Văn hóa cơ sở

31

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

V.10.07.24

32

Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)

V.01.02.03

Ngành lưu trữ

33

Văn thư trung cấp

02.008

Ngành văn thư

34

Thư viện viên hạng IV

V.10.02.07

Ngành thư viện

35

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III

V.06.05.14

Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường

36

Y công

16.129

Ngành y tế

37

Hộ lý

16.130

38

Nhân viên nhà xác

16.131

39

Dược tá

16.136