Trương Hàn (diễn viên) – Wikipedia tiếng Việt

Trương Hàn (sinh ngày 6 tháng 10 năm 1984) là nam diễn viên nổi tiếng người Trung Quốc.

Năm 2003, Trương Hàn theo học khoa Diễn xuất của Học viện Hý kịch Trung ương. Trương Hàn từng thiếu tín nhiệm về năng lực diễn xuất của bản thân khi cảm thấy bản thân khá nhút nhát và cả thẹn .Trương Hàn từng đi loanh quanh tại khu vực nhà ga Bắc Kinh để quay một đoạn phim ngắn về một chuyện tình lãng mạn, xuất phát từ một câu truyện về một chàng trai nghèo khó. Đoạn phim ngắn đã đạt phần thưởng và Trương Hàn quyết định hành động gắn bó với nghề diễn. [ 1 ]

Trương Hàn từng có mối tình 5 năm với diễn viên Trịnh Sảng. Đến năm 2014 hai người chia tay. Tháng 8 năm 2015, Trương Hàn công khai tình cảm với diễn viên Cổ Lực Na Trát[2].
Ngày 25 tháng 12 năm 2017, hai phía studio của Trương Hàn và Cổ Lực Na Trát ra thông báo chia tay.

Danh sách phim[sửa|sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa|sửa mã nguồn]

Năm Tựa phim Ghi chú Vai diễn
2008 Ngưỡng Giác 仰角 hay 特别中队 Đồng Tự Học
Đại phong ca 大风歌 Trương Thích Chi
2009 Cùng ngắm mưa sao băng 一起来看流星雨 Mộ Dung Vân Hải
2010 Lại cùng ngắm mưa sao băng 一起又看流星雨 Mộ Dung Vân Hải
2011 Vô tình yêu anh 一不小心爱上你 Tần Lãng
Thái Bình công chúa bí sử 太平公主秘史 Đường Huyền Tông Lý Long Cơ
Hoàng Đồ Đằng 凰图腾 Đoạn Phi Hồng
2012 Đẳng cấp quý cô 胜女的代价 Thang Tuấn/Tom
Một nửa đồng thoại 童话二分之一 Nhà báo (vai khách mời)
Chờ được nở rộ 等待绽放 Lưu Diệc Minh
2013 Thời đại quý cô 胜女的时代 Hoa Thiên Tề
Tùy Đường Diễn Nghĩa 隋唐演义 La Thành
2014 Sam Sam tới rồi 杉杉来了 Phong Đằng
Mỹ Nam Khác Biệt 不一样的美男子 Cao Viễn Thụ
Hoa Lệ Thượng Ban Tộc (Giới văn phòng hoa lệ) 華麗上班族 Lý Tưởng
2015 Thiếu Niên Tứ Đại Danh Bổ 少年四大名捕 Lãnh Huyết
2016 Sơn Hải Kinh Truyền Thuyết Xích Ảnh 鏈宇宙 Xích Vũ/Tâm Nguyệt Hồ
Thập Tông Tội – 10 tội ác Họa Long
2017 Thiện Ác đối đầu Lỗ Tuấn Kiệt
Truyền kỳ ông trùm Thiệu Dật Phu
2018 Huyền của Ôn Noãn Chiến Nam Huyền
Nếu Paris không vui vẻ Đồng Trác Nghiêu
2021 Nếu em bình an thì đó mới là ngày đẹp trời Đường Minh Hiên
Các anh, mời đứng nghiêm Remake từ phim Phẩm chất quý ông của Hàn Quốc
TBA Cẩm Y Dạ Hành Hạ Tầm (đóng máy năm 2015)
Hạ mộng cuồng thi khúc Hạ Thừa Tư (đóng máy năm 2016)

Phim điện ảnh[sửa|sửa mã nguồn]

  • 2007 – Dấu tích trưởng thành (成长的痕迹) – vai Lý vân Phong
  • 2007 – Tinh Võ Môn (精舞门) – vai MC Haha
  • 2008 – Turbulent Times (狂暴)
  • 2009 – Hearty Paws 2 (心心歷險記2) – vai Trương Minh
  • 2010 – Không giới hạn (無極限之危情速遞) – vai Cấp Hạn
  • 2013 – Đêm kinh hoàng (夜幕驚魂)
  • 2014 – Ít nhất còn có em (至少還有你) – vai Vương Huy
  • 2015 – Công thức tình yêu của cô nàng tomboy – vai Diệp Tư Dật
  • 2016– Tùy Đường Anh Hùng – vai La Thông

– Ngôn ngữ những vì sao ( 星空物語 ) – OST Cùng ngắm mưa sao băng ( hát cùng Du Hạo Minh, Ngụy Thần, Chu Tử Kiêu )- Hãy để anh Tặng Ngay em một bài ca ( 讓我為你唱一首歌 ) – OST Cùng ngắm mưa sao băng ( hát cùng Du Hạo Minh, Ngụy Thần, Chu Tử Kiêu )- Nhặt lại ký ức ( 拾憶 ) – OST Cùng ngắm mưa sao băng

– Nhất thời bất cẩn yêu anh rồi (一不小心爱上你) – OST Vô tình yêu anh (song ca cùng Giang Ánh Dung)

– Cuộc phiêu lưu ngọt ngào ( 甜蜜的冒險 ) – nhạc game 光之冒險- Yêu đến vô cùng ( 極限愛戀 ) – OST Không số lượng giới hạn ( song ca cùng Trịnh Sảng )- Làm người bạn tốt nhất của em ( 做最爱你的朋友 ) – OST Đẳng cấp quý cô

– Nước mắt thiên sứ (天使之淚) – OST Đẳng cấp quý cô 2

– Lời hứa của gió ( 风之诺言 ) – OST Sam Sam đến rồi- Anh hùng trong gió – OST Thiếu niên tứ đại danh bổ- Đừng hỏi – OST Sơn Hải Kinh Truyền Thuyết Xích Ảnh

Năm Giải Ghi chú
2009 Diễn viên được yêu thích nhất quý 3 năm 2009 Lễ trao giải phim truyền hình mạng Sohu
Top 50 người đẹp trai nhất Trung Quốc Lễ trao giải thưởng của Beijing News Station
Nam diễn viên mới Đại Lục được yêu thích nhất Trao bởi CRI International Online Entertainment
Nghệ sĩ tiềm năng Lễ trao giải thưởng Tencent Star
Nghệ sĩ mới của năm Lễ trao giải thưởng Billboard Music Festival
Diễn viên triển vọng Lễ trao giải của mạng Sina[3]
2010 Nam diễn viên mới xuất sắc nhất Lễ hội mùa thu phim truyền hình mạng
Cặp đôi được yêu thích nhất Lễ hội mùa thu phim truyền hình mạng
2011 Bộ phim được yêu thích nhất Baidu Entertainment
2015 Ngôi sao Châu Á được yêu thích nhất Seoul International Drama Awards

Liên kết ngoài[sửa|sửa mã nguồn]

Source: https://evbn.org
Category: Dừng Chân