Review Trường Đại học Cần Thơ (CTU) có tốt không?

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Xét học bạ

Theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, D01, D03

25.00

22.25

Giáo dục Công dân

C00, C19, D14, D15

22.75

21.00

Giáo dục Thể chất

C00, C19, D14, D15

19.50

17.50

Sư phạm Toán học

A00, A01, B08, D07

26.50

24.00

Sư phạm Tin học

A00, A01, D01, D07

20.50

18.50

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, D29

21.00

18.50

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07, D24

22.75

22.25

Sư phạm Sinh học

B00, B08

24.00

18.50

Sư phạm Ngữ văn

C00, D14, D15

23.75

22.50

Sư phạm Lịch sử

C00, D14, D64

24.25

19.00

Sư phạm Địa lý

C00, C04, D15, D44

21.00

22.25

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14. D15

26.00

23.75

Sư phạm Tiếng Pháp

D01, D03, D14, D64

23.00

18.50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, A01, B00, D07

22.25

19.00

Kỹ thuật vật liệu

A00, A01, B00, D07

19.50

15.00

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

25.00

22.50

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01

25.25

23.25

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

24.00

21.50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

25.00

21.50

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01

20.00

16.50

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

24.50

21.00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01

19.50

15.00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01

19.50

15.00

Kỹ thuật điện

A00, A01, D07

23.50

20.00

Khoa học máy tính

A00, A01

24.00

21.00

Kỹ thuật máy tính

A00, A01

21.00

16.50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

20.00

16.50

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

25.50

22.50

Hệ thống thông tin

A00, A01

21.00

19.00

Công nghệ thông tin

A00, A01

27.50

24.25

Công nghệ thông tin – học tại khu Hòa An

A00, A01

19.50

18.00

Kế toán

A00, A01, C02, D01

27.50

25.00

Kiểm toán

A00, A01, C02, D01

26.00

24.00

Tài chính-Ngân hàng

A00, A01, C02, D01

27.50

25.75

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C02, D01

28.00

25.25

Quản trị kinh doanh – học tại khu Hòa An

A00, A01, C02, D01

20.00

22.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

27.25

24.25

Marketing

A00, A01, C02, D01

27.75

25.00

Kinh doanh thương mại

A00, A01, C02, D01

27.00

24.75

Kinh doanh nông nghiệp – học tại khu Hòa An

A00, A01, C02, D01

19.50

15.00

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, C02, D01

28.25

25.75

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, C02, D01

23.00

22.50

Kinh tế nông nghiệp – học tại khu Hòa An

A00, A01, C02, D01

19.50

15.75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A00, A01, C02, D01

19.50

21.50

Kinh tế

A00, A01, C02, D01

26.75

24.50

Luật (

Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)

A00, C00, D01, D03

26.25

24.50

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An

A00, C00, D01, D03

21.50

22.50

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D07

26.50

23.50

Công nghệ chế biến thủy sản

A00, A01, B00, D07

22.00

17.00

Công nghệ sau thu hoạch

A00, A01, B00, D07

19.50

15.00

Chăn nuôi

A00, A02, B00, B08

19.50

15.00

Thú y

A00, A02, B00, B08

26.00

22.25

Khoa học cây trồng

A02, B00, B08, D07

19.50

15.00

Nông học

B00, B08, D07

19.50

15.00

Bảo vệ thực vật

B00, B08, D07

20.00

16.00

Khoa học môi trường

A00, A02, B00, D07

19.50

15.00

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

19.50

18.00

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

19.50

15.00

Quản lý đất đai

A00, A01, B00, D07

20.50

18.00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00, B00, B08, D07

19.50

15.00

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

A00, B00, B08, D07

19.50

15.00

Nuôi trồng thủy sản

A00, B00, B08, D07

19.50

16.00

Bệnh học thủy sản

A00, B00, B08, D07

19.50

15.00

Quản lý thủy sản

A00, B00, B08, D07

19.50

15.00

Toán ứng dụng

A00, A01, B00

19.50

15.00

Sinh học

A02, B00, B03, B08

19.50

15.00

Hóa học

A00, B00, C02, D07

19.50

15.00

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

27.75

24.75

Sinh học ứng dụng

A00, A01, B00, B08

19.50

15.00

Công nghệ sinh học

A00, B00, B08, D07

24.00

21.00

Vật lý kỹ thuật

A00, A01, A02, C01

19.50

15.00

Văn học

C00, D01, D14, D15

23.00

22.00

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

C00, D01, D14, D15

26.25

24.50

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An

C00, D01, D14, D15

21.50

22.50

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15

26.75

24.50

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

D01, D14, D15

21.75

22.25

Ngôn ngữ pháp

D01, D03, D14, D64

19.50

17.00

Thông tin – thư viện

A01, D01, D03, D29

19.50

18.50

Triết học

C00, C19, D14, D15

19.50

22.00

Chính trị học

C00, C19, D14, D15

24.00

24.00

Xã hội học

A01, C00, C19, D01

25.00

24.00