Quyết định 3208/QĐ-UBND Hải Dương 2021 Danh mục thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Cơ quan thu

A.

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

Trung tâm Công nghệ Thông tin, Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất – Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD đất

Hồ sơ

150.000

 

a

Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng.

Hồ sơ

60.000

 

b

Tài liệu quy hoạch

Điểm

70.000

 

c

Biểu thống kê các loại đất

Tờ

30.000

 

d

Bản sao tài liệu Khổ A4

Tờ

2.000

 

e

Bản sao tài liệu Khổ A3

Tờ

3.000

 

2

Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

a

Cá nhân

Hồ sơ

20.000

 

b

Tổ chức

Hồ sơ

150.000

 

3

Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000

Mảnh

290.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000

Mảnh

320.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Lớp/mảnh

145.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Lớp/mảnh

160.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Lớp/mảnh

180.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

Lớp/mảnh

197.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

Lớp/mảnh

220.000

 

C

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu băng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

4

Bản đồ chuyên đề

 

 

 

a

Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh

Mảnh

250.000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp huyện

Mảnh

195.000

 

 

Bản đồ chuyên đề cấp xã

Mảnh

110.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

Lớp/ mảnh

145.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

Lớp/ mảnh

160.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

Lớp/ mảnh

180.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/50.000

Lớp/ mảnh

197.000

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/100.000

Lớp/ mảnh

220.000

 

C

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

5

Bản đồ địa chính

 

 

 

a

Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu)

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000

Mảnh

35.000

 

 

Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000

Mảnh

40.000

 

b

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

Mảnh

250.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

Mảnh

300.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000

Mảnh

350.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

390.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

390.000

 

 

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

390.000

 

c

Bản đồ số dạng Raster

 

 

 

 

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ

 

 

 

d

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

– Đối với 1 thửa đất

 

 

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

65.000

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

83.000

 

 

– Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất

 

 

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

52.000

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

67.00

 

 

– Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất

 

 

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số

Thửa

42.000

 

 

+ Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy

Thửa

54.000

 

B

Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường

 

 

Trung tâm Công nghệ Thông tin – Sở Tài nguyên và Môi trường

I

Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường

 

 

 

1

Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

Báo cáo

800.000

 

2

Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất

Báo cáo

800.000

 

II

Bản đồ

 

 

 

1

Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất)

 

 

 

a

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000

Mành

870.000

 

2

Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất)

 

 

 

a

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

3

Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

 

 

 

a

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

4

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học

 

 

 

a

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

5

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

 

 

 

a

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

6

Bản đồ lớp phủ thực vật

 

 

 

a

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000

Mảnh

4.000.000

 

b

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000

Mảnh

2.290.000

 

c

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000

Mảnh

1.090.000

 

d

Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000

Mảnh

870.000

 

III

Cơ sở dữ liệu

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000

Mảnh

9.145.000

 

2

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000

Mảnh

1.715.000

 

3

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000

Mảnh

975.000

 

4

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000

Mảnh

575.000

 

5

Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000

Mảnh

460.000

 

IV

Dữ liệu quan trắc môi trường

 

 

 

1

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung

Thông số

21.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng

 

 

 

Bụi

Thông số

18.000

 

Bụi kim loại

Thông số

39.000

 

Khí vô cơ

Thông số

30.000

 

Khí hữu cơ

Thông số

91.000

 

2

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường

Thông số

17.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

 

 

 

Thông số hóa lý

Thông số

30.000

 

Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

24.000

 

Kim loại nặng

Thông số

48.000

 

Tổng dầu, mỡ/Vi sinh

Thông số

55.000

 

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

234.000

 

Chất hoạt động bề mặt

Thông số

68.000

 

3

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất

 

 

 

a

Phân tích các anion/cation

Thông số

25.000

 

b

Kim loại nặng

Thông số

48.000

 

c

Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs

Thông số

203.000

 

4

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới

Thông số

17.000

 

 

đất tại hiện trường

 

 

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

 

 

 

Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng

Thông số

25.000

 

Kim loại nặng

Thông số

40.000

 

Vi sinh

Thông số

50.000

 

Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

211.000

 

5

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường

Thông số

16.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

 

 

 

Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation

Thông số

29.000

 

Kim loại nặng

Thông số

40.000

 

6

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

 

 

 

a.1

Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường

Thông số

21.000

 

a.2

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ

 

 

 

Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh

Thông số

18.000

 

Trầm tích biên

Thông số

37.000

 

Sinh vật biên

Thông số

47.000

 

b

Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ

 

 

 

b.1

Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường

Thông số

30.000

 

b.2

Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ

 

 

 

Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh

Thông số

21.000

 

Trầm tích biên

Thông số

52.000

 

c

Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

 

 

 

Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

34.000

 

Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy

Thông số

23.000

 

Thông số vi khuẩn

Thông số

43.000

 

 

Nhóm kim loại nặng

Thông số

53.000

 

Tổng dầu mỡ khoáng

Thông số

77.000

 

Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho

Thông số

223.000

 

7

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm)

Thông số

128.000

 

8

Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường

 

 

 

Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng

Thông số

13.000

 

Dữ liệu kết quả các thông số khí thải

Thông số

62.000

 

Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải

Thông số

37.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

Bụi/Nhóm khí vô cơ

Thông số

32.000

 

 

Nhóm khí kim loại

Thông số

56.000

 

 

Nhóm khí hợp chất hữu cơ

Thông số

66.000

 

9

Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường

Thông số

15.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy

Thông số

27.000

 

Kim loại nặng

Thông số

41.000

 

Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt

Thông số

63.000

 

Vi sinh

Thông số

51.000

 

 

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ

Thông số

239.000

 

10

Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm

 

 

 

Thông số hóa lý/Kim loại nặng

Thông số

52.000

 

Dầu mỡ

Thông số

61.000

 

Thông số chất dinh dưỡng

Thông số

34.000

 

 

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs

Thông số

160.000

 

11

Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường

Thông số

16.000

 

b

Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm

 

 

 

Thông số hóa lý/Kim loại nặng

Thông số

47.000

 

Dầu mỡ

Thông số

78.000

 

 

Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH

Thông số

263.000

 

12

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục

 

 

 

a

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

 

Thông số khí tượng

Thông số

12.000

 

Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

Thông số

27.000

 

b

Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục

 

 

 

Thông số khí tượng

Thông số

15.000

 

Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại

Thông số

30.000

 

13

Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục

Thông số

28.000