Quản lý dự án xây dựng – Giai đoạn thi công xây dựng công trình
trang
Lời nói đầu
3
Danh mục kí hiệu và các từ viết tắt
5
Chương 1. Lập kế hoạch và quản lý phạm vị dự án xây dựng
1. Lập kế hoạch dự án
7
1.1. Khái niệm, nội dung, ý nghĩa của lập kế hoạch dự án
7
1.2. Trình tự lập kế hoạch dự án
9
2. Quản lý phạm vi
11
2.1. Phạm vi dự án và cấu hình sản phẩm dự án
11
2.2. Các quá trình quản lý phạm vi dự án
11
3. Cơ cấu phân tách công việc wbs
12
3.1. Khái niệm, tác dụng và phương pháp lập cơ cấu phân tách công việc wbs
12
3.2. Trình tự lập wbs
14
3.3. Một số sai lầm thường gặp khi phân tách công việc dự án
15
4. Ma trận trách nhiệm
16
5. Các nội dung chính của một kế hoạch tổng thể
17
CHƯƠNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SẢN XUẤT XÂY DỰNG
1. Các phương pháp tổ chức sản xuất và sơ đồ thể hiện tiến độ
20
1.1. Các loại sơ đồ thể hiện tiến độ
20
1.2. Các phương pháp tổ chức sản xuất xây dựng
22
2. Một số nội dung cơ bản của phương pháp tổ chức thi công dây chuyền
27
2.1. Ý nghĩa của phương pháp tổ chức thi công dây chuyền, phân loại dây chuyền
27
2.2. Các tham số dây chuyền
29
2.3. Dây chuyền đoạn công trình và dây chuyền tuyến tính
36
2.4. Phương pháp thể hiện dây chuyền trên sơ đồ
37
3. Áp dụng phương pháp tổ chức sản xuất dây chuyền trong xây dựng
40
3.1. Sự khác nhau giữa dây chuyền công nghiệp và dây chuyền xây dựng
40
3.2. Điều kiện áp dụng phương pháp tổ chức sản xuất dây chuyền trong xây dựng
41
3.3. Các nguyên tắc tổ chức sản xuất xây dựng theo dây chuyền
42
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT XÂY DỰNG
1. Trình tự thiết kế kế hoạch tiến độ dây chuyền thi công xây dựng
45
1.1. Tổ chức công nghệ
45
1.2. Tổ chức lực lượng sản xuất
46
1.3. Tổ chức thực hiện
48
2. Tính toán thông số thời gian của dây chuyền đơn
50
3. Dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và thống nhất
51
3.1. Khái niệm dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và thống nhất
51
3.2. Tính toán các tham số của dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và thống nhất
52
4. Các chỉ số đánh giá dây chuyền
54
4.1. Hệ số ổn định dây chuyền
55
4.2. Hệ số điều hòa chi phí tài nguyên
55
4.3. Năng suất của dây chuyền
56
4.4. Chỉ tiêu chi phí thời gian cho một sản phẩm
57
5. Dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và không thống nhất
57
5.1. Một số vấn đề chung về dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và không thống nhất
57
5.2. Trường hợp cân bằng theo nhịp độ nhanh
61
5.3. Trường hợp cân bằng theo nhịp độ chậm
64
6. Dây chuyền tổng hợp nhịp thay đổi
67
6.1. Một số vấn đề cơ bản về dây chuyền tổng hợp nhịp thay đổi
67
6.2. Ghép sát dây chuyền theo phương pháp giải tích
71
6.3. Ghép sát dây chuyền theo phương pháp tịnh tiến trên sơ đồ
75
Bài tập thực hành
77
CHƯƠNG 4. LẬP VÀ QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT XÂY DỰNG THEO SƠ ĐỒ MẠNG
1. Tổng quan về trình tự lập kế hoạch tiến độ sản xuất xây dựng
78
1.1. Khái niệm và trình tự lập kế hoạch tiến độ xây dựng
78
1.2. Nội dung của kế hoạch tiến độ
79
1.3. Các nguyên tắc lập kế hoạch tiến độ xây dựng
80
2. Một số vấn đề khởi đầu về sơ đồ mạng
82
2.1. Khái niệm sơ đồ mạng
82
2.2. Tác dụng của sơ đồ mạng
83
2.3. Các mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc trong sơ đồ mạng
83
3. Sơ đồ mạng hoạt động trên mũi tên aoa
83
3.1. Khái niệm sơ đồ mạng aoa
83
3.2. Các phần tử của sơ đồ mạng aoa
85
3.3. Các quy tắc cơ bản vẽ sơ đồ mạng aoa
86
3.4. Tính toán các tham số thời gian của sơ đồ mạng aoa
90
3.5. Chuyển sơ đồ mạng aoa lên trục thời gian
96
3.6. Chuyển sơ đồ mạng aoa sang sơ đồ ngang
97
4. Sơ đồ mạng hoạt động trong nút aon
99
4.1. Phương pháp thể hiện sơ đồ mạng nút aon
99
4.2. Tính toán sơ đồ mạng nút aon
102
5. Sơ đồ mạng pert
106
5.1. Thông số thời gian trong sơ đồ mạng pert
106
5.2. Phương pháp xác định thời gian thực hiện công việc trong sơ đồ mạng pert
107
5.3. Đánh giá khả năng hoàn thành toàn bộ dự án trong sơ đồ mạng pert
108
5.4. Tính toán sơ đồ mạng pert đầy đủ
113
6. Lập tiến độ và quản lý tiến độ bằng sơ đồ mạng
116
6.1. Trình tự lập tiến độ bằng sơ đồ mạng
116
6.2. Quản lý tiến độ bằng sơ đồ mạng
117
Bài tập thực hành
120
Chương 5. Quản lý nguồn lực dự án
1. Một số khái niệm về nguồn lực và quản lý nguồn lực
123
1.1. Các loại nguồn lực
123
1.2. Các bài toán quản lý nguồn lực
124
2. Quản lý nguồn lực với thời hạn thực hiện dự án đã xác định
124
2.1. Điều hoà nguồn lực
124
2.2. Giảm chiều dài đường găng
126
3. Quản lý trong điều kiện nguồn lực có hạn
126
3.1. Quy tắc phân phối nguồn lực có hạn
127
3.2. Các phương pháp phân phối nguồn lực
127
3.3. Bài toán phân phối nguồn lực trong giới hạn
128
Bài tập thực hành
135
Chương 6. Quản lý giá thành dự án
1. Những nguyên tắc cơ bản quản lý giá thành dự án
136
2. Phân tích chi phí vòng đời dự án
137
2.1. Khái niệm chi phí vòng đời
137
2.2. Trình tự phát triển mô hình lcc
138
2.3. Cơ cấu phân chia chi phí cbs
139
2.4. Các ước tính và đánh giá lcc
142
2.5. Các ứng dụng của phân tích lcc
143
3. Ngân sách dự án
145
3.1. Khái niệm, phân loại ngân sách dự án
145
3.2. Dự toán ngân sách dự án
147
4. Kiểm soát giá thành dự án
154
4.1. Phương pháp kiểm soát giá thành dự án theo truyền thống
155
4.2. Phương pháp giá trị thu được
156
4.3. Dự báo giá thành
158
5. Quan hệ giữa thời gian và chi phí thực hiện dự án
159
5.1. Mô hình lý thuyết
160
5.2. Bài toán rút ngắn thời gian thực hiện dự án với mức chi phí tăng lên ít nhất
161
5.3. Giảm chi phí bằng cách kéo dài các công việc không găng
167
Bài tập thực hành
168
Chương 7. Quản lý vật tư trong dự án xây dựng
1. Các quá trình quản lý vật tư trong dự án xây dựng
171
1.1. Đảm bảo vận tải cho dự án xây dựng
171
1.2. Các chức năng và giai đoạn quản lý vật tư
172
2. Lập kế hoạch vật tư dự án xây dựng
174
2.1. Nguyên tắc và công cụ lập kế hoạch vật tư
174
2.2. Xác định nhu cầu vật tư xây dựng
175
3. Mua sắm và quản lý hợp đồng cung ứng
177
3.1. Nhiệm vụ của mua sắm và quản lý hợp đồng cung ứng
177
3.2. Quản lý mua sắm vật tư
178
3.3. Quản lý hợp đồng cung ứng vật tư
181
4. Tổ chức vận chuyển, bảo quản và cấp phát vật tư
184
4.1. Tổ chức vận chuyển vật tư
184
4.2. Tổ chức bảo quản vật tư
186
4.3. Tổ chức cấp phát vật tư cho các công việc của dự án
187
4.4. Một số biện pháp giảm hao hụt vật tư
188
5. Quản lý dự trữ
189
5.1. Nhiệm vụ của công tác dự trữ
189
5.2. Các loại dự trữ sản xuất và định mức dự trữ sản xuất
189
5.3. Chiến lược dự trữ
193
Bài tập thực hành
197
Chương 8. Quản lý máy móc thiết bị trong dự án xây dựng
1. Lựa chọn MMTB phục vụ dự án xây dựng
198
1.1. Phân loại MMTB xây dựng
198
1.2. Xác định nhu cầu MMTB của một dự án xây dựng
199
1.3. Các nguyên tắc lựa chọn MMTB
201
2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu khai thác MMTB
202
2.1. Chế độ làm việc theo thời gian của MMTB
202
2.2. Phương pháp xây dựng giá ca máy để lập dự toán xây dựng công trình
204
2.3. Phương pháp xác định năng suất của MMTB
207
3. Các phương thức đảm bảo MMTB phục vụ dự án xây dựng
211
3.1. Sơ đồ lôgic của các phương thức cung cấp MMTB phục vụ dự án xây dựng
211
3.2. Đặc điểm của mua sắm MMTB
211
3.3. Quy trình mua sắm MMTB
215
3.4. Mua sắm MMTB đã qua sử dụng
219
3.5. Thuê mua MMTB
221
4. Lập dự án mua sắm MMTB để thực hiện dự án xây dựng
227
4.1. Một số vấn đề chung của việc lập và lựa chọn phương án máy móc
thi công công trình theo hợp đồng
227
4.2. Phương pháp xây dựng các nội dung cơ bản của phương án máy móc
thi công công trình hợp đồng
229
4.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ bản của phương án máy móc
thi công công trình hợp đồng
230
4.4. Lập dự án mua sắm MMTB bổ sung
237
5. Tổ chức điều phối MMTB trong thi công xây dựng
240
5.1. Mô hình điều phối MMTB và ứng dụng trong thi công xây dựng
240
5.2. Điều phối MMTB trong công tác vận chuyển
244
Bài tập thực hành
256
Chương 9. Giám sát và điều chỉnh dự án
1. Một số khái niệm cơ bản về giám sát dự án
257
1.1. Mục đích, vai trò của giám sát
257
1.2. Hệ thống giám sát dự án
258
1.3. Quá trình giám sát dự án
260
2. Theo dõi, đo lường và điều chỉnh dự án
262
2.1. Theo dõi các công việc của dự án
262
2.2. Đo lường tiến trình và lập báo cáo
265
2.3. Phân tích kết quả
267
2.4. Các loại quyết định điều chỉnh trong giám sát dự án
272
3. Quản lý các thay đổi
273
3.1. Qhái niệm quản lý các thay đổi
273
3.2. Kiểm soát chung các thay đổi
274
3.3. Kiểm soát thay đổi nội dung dự án
275
3.4. Thay đổi mong muốn và thay đổi bắt buộc
277
3.5. Quá trình kiểm soát các thay đổi
277
4. Một số vấn đề chung về hoạt động tư vấn
279
4.1. Khái niệm và chức năng của hoạt động tư vấn
279
4.2. Lợi ích của dịch vụ tư vấn
280
4.3. Yêu cầu đối với nhà tư vấn
281
4.4. Các loại hình dịch vụ tư vấn
282
5. Giám sát xây dựng và giám sát thi công xây dựng công trình
283
5.1. Khái niệm và nội dung giám sát xây dựng
283
5.2. Giám sát thi công xây dựng công trình
286
5.3. Giám sát giá thành trong thi công xây dựng công trình
293
5.4. Giám sát tiến độ trong thi công xây dựng công trình
298
5.5. Giám sát chất lượng trong thi công xây dựng công trình
301
Phụ lục chương 9: Các mẫu biên bản nghiệm thu
1. Mẫu biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng
314
2. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình
315
3. Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
315
4. Mẫu biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị
317
5. Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng,
giai đoạn thi công xây dựng
318
6. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải
320
7. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải
321
8. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải
322
9. Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình
để đưa vào sử dụng
324
10. Mẫu báo cáo nhanh sự cố công trình
326
11. Mẫu biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng
327
Tài liệu tham khảo
328