PRU An Vui – Bảo Hiểm Prudential – Baohiemnhantho.edu.vn
PRU AN VUI – Giải pháp bảo hiểm hỗ trợ chi phí chăm sóc sức khỏe giúp an tâm tận hưởng cuộc sống.
Vì sao chọn PRU AN VUI?
Quyền lợi điều trị nội trú lên đến 200 triệu đồng/năm
Phụ cấp nằm viện tại bệnh viện công & Chi phí giường cho thân nhân
Dịch vụ bảo lãnh viện phí rộng khắp Việt Nam
Quyền lợi bảo hiểm tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
Chi tiết sản phẩm
Quyền lợi bảo hiểm chính
PRU AN VUI
Kế hoạch Phổ thông
PRU AN VUI
Kế hoạch Tiết kiệm
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ (*)
Chi trả Chi phí y tế thực tế với các giới hạn cụ thể như sau:
(Thời gian chờ 30 ngày – ngoại trừ Tai nạn)
Thuộc Chương trình chăm sóc Nâng cao của sản phẩm bổ trợ PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE
Thuộc Chương trình chăm sóc Cơ bản của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản
Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm
200 triệu/năm
100 triệu/năm
Quyền lợi gia tăng
(điều kiện áp dụng)
200 triệu/năm
Không áp dụng
Điều trị Ung thư
Chi phí Điều trị Nội trú; Điều trị Ngoại trú
(áp dụng cho xạ trị, hóa trị, liệu pháp trúng đích)
Thời gian chờ 90 ngày
Theo chi phí thực tế
Theo chi phí thực tế
(*) Hỗ trợ Chi phí y tế thực tế khi Điều trị Nội trú: lên đến 200 triệu đồng/ năm (Kế hoạch Phổ thông) hoặc 100 triệu đồng/ năm (Kế hoạch Tiết kiệm). Không còn lo lắng về các khoản chi phí cần chuẩn bị khi khám chữa bệnh vì đã được bảo lãnh viện phí tại hơn 200 bệnh viện và phòng khám trải rộng khắp Việt Nam trong Hệ thống Bảo lãnh viện phí của Prudential.
Các giới hạn phụ
PRU AN VUI
Kế hoạch Phổ thông
PRU AN VUI
Kế hoạch Tiết kiệm
Giới hạn phụ
100 triệu/Đợt nằm viện
50 triệu/Đợt nằm viện
Chi phí Giường và Phòng
Tối đa 80 ngày/năm
1,25 triệu/ngày
600 ngàn/ngày
Phụ cấp nằm viện ở Bệnh viện công
Áp dụng đối với việc Điều trị Nội trú tại Việt Nam từ 3 ngày trở lên, tối đa 30 ngày/năm. (*) bao gồm trong Giới hạn phụ đối với chi phí Giường và Phòng ở trên
250 ngàn/ngày (*)
100 ngàn/ngày (*)
Chi phí Phòng chăm sóc đặc biệt (ICU)
Tối đa 30 ngày/năm
2 triệu/ngày
1 triệu/ngày
Chi phí giường dành cho thân nhân
Tối đa 30 ngày/năm
625 ngàn/ngày
300 ngàn/ngày
Chi phí phẫu thuật
25 triệu/Đợt nằm viện
12 triệu/Đợt nằm viện
Chi phí Điều trị trước khi nhập viện
Trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện
Theo chi phí thực tế
Theo chi phí thực tế
Chi phí y tế nội trú khác
Theo chi phí thực tế
Theo chi phí thực tế
Chi phí Điều trị sau khi xuất viện
Trong vòng 60 ngày sau khi xuất viện Tối đa 5 lần/năm
Theo chi phí thực tế
Theo chi phí thực tế
Chi phí Dịch vụ chăm sóc y tế tại nhà
Tối đa 10 ngày/năm
250 ngàn/ngày
120 ngàn/ngày
Chi phí Cấy ghép nội tạng
(thận, tim, gan, phổi, tủy xương, tụy)
Thời gian chờ 90 ngày 1 lần duy nhất trọn đời
50 triệu/lần ghép cho Người được bảo hiểm (“NĐBH”)
25 triệu/lần ghép cho NĐBH
25 triệu/lần ghép cho người hiến tạng
12 triệu/lần ghép cho người hiến tạng
Các quyền lợi điều trị ngoại trú đặc biệt
Chi phí Phẫu thuật trong ngày
3,5 triệu/năm
1,7 triệu/năm
Chi phí cấp cứu do Tai nạn
3,5 triệu/tai nạn
1,7 triệu/Tai nạn
Chi phí xe cứu thương trong nước
3,75 triệu/năm
1,7 triệu/năm
Biến chứng thai sản
Thời gian chờ 270 ngày
15 triệu/năm
Không áp dụng
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TỬ VONG HOẶC TTTBVV
Thuộc sản phẩm Bảo hiểm Nhân thọ có kỳ hạn – sản phẩm Tử kỳ
NĐBH tử vong khi chưa có yêu cầu bồi thường về TTTBVV và không thuộc trường hợp loại trừ
Chi trả 1 lần là 400 triệu
Chi trả 1 lần là 100 triệu
NĐBH bị TTTBVV và không thuộc trường hợp loai trừ
Chi trả 40 triệu mỗi năm, 10 lần trong 10 năm (Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm đáo hạn hoặc NĐBH tử vong mà chưa nhận đủ 10 lần tiền thanh toán: Chi trả các khoản tiền còn lại một lần)
Chi trả 10 triệu mỗi năm, 10 lần trong 10 năm (Trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm đáo hạn hoặc NĐBH tử vong mà chưa nhận đủ 10 lần tiền thanh toán: Chi trả các khoản tiền còn lại một lần)
Ai có thể tham gia sản phẩm này
PRU AN VUI
Kế hoạch Phổ thông
PRU AN VUI
Kế hoạch Tiết kiệm
NĐBH chính
NĐBH bổ sung
NĐBH chính
NĐBH bổ sung
Sản phẩm tham gia
PRU AN VUI
Kế hoạch Phổ thông
PRU HÀNH TRANG
VUI KHỎE
Chương trình Chăm sóc Nâng cao
PRU AN VUI
Kế hoạch Tiết kiệm
Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản
Độ tuổi tham gia
Từ 15 tuổi – 60 tuổi
Từ 30 ngày tuổi – 65 tuổi
Từ 15 tuổi đến 55 tuổi
Từ 6 tuổi – 65 tuổi
Tuổi tối đa khi kết thúc thời hạn hợp đồng
Đến 65 tuổi
70 tuổi
65 tuổi
Đến 70 tuổi
Thời hạn hợp đồng
5 năm
Gia hạn hàng năm, tối đa
5 năm
10 năm
Gia hạn hàng năm, tối đa 10 năm hoặc đến khi NĐBH đạt 70 tuổi
Định kỳ đóng phí
Hàng năm
Quy định đối với trẻ em
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI TRẺ EM
PRU AN VUI
Kế hoạch Phổ thông
PRU AN VUI
Kế hoạch Tiết kiệm
LÀ NĐBH CHÍNH
Trẻ em từ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi với điều kiện có Cha hoặc Mẹ là Bên mua bảo hiểm (“BMBH”).
LÀ NĐBH BỔ SUNG
Trẻ em từ 30 ngày tuổi đến 10 tuổi với điều kiện: Cha hoặc Mẹ của trẻ em đó là BMBH của PRU AN VUI (Kế hoạch Phổ thông) và đồng thời là NĐBH của sản phẩm bổ trợ PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE
Trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi với điều kiện: Cha hoặc Mẹ của trẻ em đó là BMBH của PRU AN VUI (Kế hoạch Tiết kiệm) và đồng thời là NĐBH của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản
Trẻ em từ 11 tuổi đến dưới 18 tuổi có thể là NĐBH bổ sung của PRU AN VUI (Kế hoạch Phổ thông/Tiết kiệm) với điều kiện có Cha hoặc Mẹ là BMBH của gói bảo hiểm mà trẻ em đó tham gia.
-
Quyền lợi bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản là Quyền lợi Điều trị Nội trú của PRU AN VUI (Kế hoạch Tiết kiệm).
-
Các quy định nghiệp vụ khác dành cho NĐBH bổ sung khi tham gia PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE/ Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản sẽ theo quy định hiện hành của Công ty và của sản phẩm bổ trợ PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE.
Điều khoản loại trừ
Prudential sẽ không giải quyết bất cứ Chi phí y tế/Quyền lợi bảo hiểm nào cho Gói bảo hiểm sức khỏe PRU- AN VUI phát sinh từ, liên quan đến hay là hậu quả của một số trường hợp sau đây:
Tử vong
- Hành động tự tử trong vòng 24 tháng kể từ ngày Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực hay ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng; hoặc
- Nhiễm HIV; bị AIDS; hoặc những bệnh liên quan đến AIDS; hoặc
- Các hành vi phạm pháp của Người sẽ nhận quyền lợi bảo hiểm hoặc Người được bảo hiểm.
Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
- Đã xảy ra trước Ngày hiệu lực hợp đồng, hoặc trước ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng gần nhất; tùy ngày nào đến sau; hoặc
- Tự tử không thành dẫn đến Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn hay tự gây thương tích của Người được bảo hiểm, dù trong trạng thái tinh thần bình thường hay mất trí; hoặc
- Tham gia các hoạt động hàng không, trừ khi với tư cách là hành khách trên các chuyến bay dân dụng; hoặc
- Hành vi cố ý của Bên mua bảo hiểm, Người được bảo hiểm và/hoặc Người nhận quyền lợi bảo hiểm.
Tình trạng tồn tại trước
- Tình trạng tồn tại trước không được khai báo, hoặc các Tình trạng tồn tại trước có khai báo và không được Công ty chấp thuận bằng văn bản tại thời điểm thẩm định;
- Bệnh di truyền và dị tật bẩm sinh, xét nghiệm hoặc tư vấn liên quan đến di truyền;
Tình trạng nhiễm virus HIV, Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), bệnh hoa liễu và các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả các biến chứng của Bệnh và các tác dụng phụ của việc điều trị Bệnh; - Điều trị các tình trạng phát sinh liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến tự tử, mưu toan tự tử, cố ý gây thương tích dù trong trạng thái tỉnh táo hay mất trí;
- Thương tích hoặc Bệnh là hậu quả của việc thực hiện hoặc mưu toan thực hiện các hành vi phạm tội hoặc vi phạm pháp luật của NĐBH, Người thụ hưởng hoặc BMBH;
- Tất cả các thăm khám, điều trị liên quan đến thai sản, sinh đẻ (bao gồm Sinh mổ hay Sinh thường) và các biến chứng thai sản khác không được bảo hiểm theo Quyền lợi Nội trú, trừ trường hợp NĐBH có Quyền lợi Chăm sóc Thai sản.
(*) Các nội dung được nêu trong tài liệu này chỉ mang tính tóm lược và chỉ có giá trị tham khảo.
(**) Chi tiết về quyền lợi bảo hiểm, điều kiện áp dụng và toàn bộ điều khoản loại trừ được quy định tại Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm Bảo hiểm Nhân thọ có kỳ hạn – sản phẩm Tử kỳ, sản phẩm bổ trợ PRU-HÀNH TRANG VUI KHỎE và sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Bảo vệ Sức khỏe Cơ bản do Bộ Tài chính phê duyệt.
Giải thích thuật ngữ
Giới hạn bảo hiểm tối đa: là số tiền tối đa được chi trả trong suốt Năm hiệu lực đối với từng Quyền lợi bảo hiểm và được quy định cụ thể tại Bảng chi tiết Quyền lợi bảo hiểm.
Giới hạn phụ: là giới hạn chi trả tối đa đối với từng loại chi phí phát sinh cho Dịch vụ y tế cần thiết được nêu tại Bảng chi tiết Quyền lợi bảo hiểm.
Đồng chi trả: là tỷ lệ phần trăm tính trên Chi phí y tế thực tế mà BMBH có trách nhiệm chi trả cho mỗi sự kiện bảo hiểm theo Sản phẩm bảo hiểm bổ trợ.
Thời gian chờ: là thời gian mà sự kiện bảo hiểm nếu có xảy ra sẽ không được chi trả và được quy định cụ thể theo từng Quyền lợi bảo hiểm của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ. Thời gian chờ được tính từ Ngày hiệu lực đầu tiên hoặc Ngày khôi phục hiệu lực hoặc Ngày hiệu lực của việc thay đổi Chương trình bảo hiểm (cho quyền lợi được bổ sung hoặc tăng thêm) của sản phẩm bảo hiểm bổ trợ, áp dụng ngày nào đến sau. Trong trường hợp việc chi trả Quyền lợi bảo hiểm có liên quan đến nhiều hơn một Thời gian chờ, Thời gian chờ dài nhất sẽ được áp dụng.
Quyền lợi gia tăng: là quyền lợi được áp dụng khi NĐBH đã sử dụng hết Giới hạn bảo hiểm tối đa cho Điều trị Nội trú. Khi đó Khách hàng vẫn có thể tiếp tục được hưởng tối đa đến 100% Giới hạn bảo hiểm tối đa hàng năm mà không phải đóng bất kì phí bảo hiểm bổ sung nào với các điều kiện sau:
Nguyên nhân nằm viện không trùng với, hoặc không phải là biến chứng của hoặc không liên quan đến những nguyên nhân nằm viện trước đó.
- BMBH đồng chi trả 30% trên chi phí y tế thực tế.
- Trong trường hợp bảo hiểm Prudential không phải là bên chi trả quyền lợi bảo hiểm đầu tiên, Prudential sẽ chi trả Chi phí y tế sau khi trừ đi các khoản đã được chi trả theo các Chương trình bảo hiểm khác và số tiền được chi trả, trong mọi trường hợp, sẽ không vượt quá 70% Chi phí y tế thực tế.
- Giới hạn bảo hiểm tối đa của Quyền lợi gia tăng được áp dụng trong từng năm hợp đồng và không cộng dồn qua các năm.