Phép tịnh tiến Công viên kỷ Jura thành Tiếng Anh, ví dụ trong ngữ cảnh

Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem ” Công viên kỷ Jura “.

I mean, I assume everyone here has seen ” Jurassic Park. “

QED

Công viên kỷ Jura là cái gì?”

(“What’s a Jurassic Park?”)

ted2019

làm những gì mà người ta đã làm trong phim ” Công viên kỷ Jura “.

We’re just not going to be able to do what they did in ” Jurassic Park. “

QED

Công viên kỷ Jura là cái gì? ”

( ” What’s a Jurassic Park? ” )

QED

Lost Continent(1997) có một bộ giống như Công viên kỷ Jura.

Lost Continent(1997) had a Jurassic Park-like set.

WikiMatrix

Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem “Công viên kỷ Jura“.

I mean, I assume everyone here has seen “Jurassic Park.”

ted2019

Rằng chúng tôi sẽ không thể làm những gì mà người ta đã làm trong phim “Công viên kỷ Jura“.

We’re just not going to be able to do what they did in “Jurassic Park.”

ted2019

Sid Sheinberg bật đèn xanh cho dự án với điều kiện trước tiên Spielberg phải làm phim Công viên kỷ Jura đã.

Sid Sheinberg greenlit the film on condition that Spielberg made Jurassic Park first.

WikiMatrix

Trước “Công viên kỷ Jura” không có ngành khoa học nào về việc da bám trên cơ bắp như thế nào, nhỉ?

Before “Jurassic Park,” there was no science for how skin hung off of muscle, right?

ted2019

Trước ” Công viên kỷ Jura ” không có ngành khoa học nào về việc da bám trên cơ bắp như thế nào, nhỉ?

Before ” Jurassic Park, ” there was no science for how skin hung off of muscle, right?

QED

Mỗi tối Spielberg dành ra vài giờ biên tập phim Công viên kỷ Jura được dự kiến công chiếu vào tháng 6 năm 1993.

Spielberg spent several hours each evening editing Jurassic Park, which was scheduled to premiere in June 1993.

WikiMatrix

Ba bộ phim nổi tiếng (Top Gun, Công viên kỷ Jura, và Phù thủy xứ Oz) được phát hành lại dưới các định dạng 3D và IMAX.

Three popular films (Top Gun, Jurassic Park, and The Wizard of Oz) were all re-released in 3D and IMAX.

WikiMatrix

Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong ” Công viên kỷ Jura “.

The theme of this story is building a dinosaur, and so we come to that part of ” Jurassic Park. “

QED

Tiêu điểm của câu chuyện này là tạo ra một con khủng long, và vì vậy, giờ ta sẽ nói tới chuyện đó trong “Công viên kỷ Jura“.

The theme of this story is building a dinosaur, and so we come to that part of “Jurassic Park.”

ted2019

Spielberg sau này phát biểu rằng, “Ông ấy biết một khi tôi đã đạo diễn Schindler thì tôi sẽ không thể làm Công viên kỷ Jura được nữa.”

Spielberg later said, “He knew that once I had directed Schindler I wouldn’t be able to do Jurassic Park.”

WikiMatrix

Hay là cảnh trong phim Thế giới bị mất: Công viên kỷ Jura và Outbreak được quay gần Vườn bang Prairie Creek Redwood và vườn bang Patrick’s Point.

Scenes for The Lost World: Jurassic Park as well as the movie Outbreak were filmed at the nearby Prairie Creek Redwoods State Park and at Patrick’s Point State Park.

WikiMatrix

Công viên kỷ Jura vẫn thấp thoáng đâu đó ở Madagascar, và trung tâm của Brazil, nơi mà loài sinh vật có tên ” cycad ( cây tuế ) ” vẫn cứng như đá.

Jurassic Park still shimmers in part of Madagascar, and the center of Brazil, where plants called ” cycads ” remain rock hard.

QED

Velociraptor (thường được viết ngắn thành raptor) là một trong các chi khủng long quen thuộc nhất với công chúng vì vai trò trong loạt phim Công viên kỷ Jura.

Velociraptor (commonly shortened to “raptor”) is one of the dinosaur genera most familiar to the general public due to its prominent role in the Jurassic Park motion picture series.

WikiMatrix

Là một diễn viên, ông được biết đến nhiều nhất với vai diễn trong ở Brighton Rock, The Great Escape, 10 Rillington Place, Miracle on 34th Street và Công viên kỷ Jura.

As an actor, he is perhaps best known for his roles in Brighton Rock, The Great Escape, 10 Rillington Place, The Sand Pebbles, Miracle on 34th Street (1994) and Jurassic Park.

WikiMatrix

Đêm nay chúng ta sẽ khai trương Công viên Kỷ Jura San Diego… với sự siêu hấp dẫn để cạnh tranh với bất cứ công việc giải trí nào trên thế giới.

Tonight we will christen Jurassic Park, San Diego a mega-attraction that will drive turnstile numbers to rival any theme park in the world.

OpenSubtitles2018.v3

Sau khi được chiếu lại dưới định dạng 3D vào năm 2013 để kỷ niệm 20 ngày ra mắt, Công viên kỷ Jura trở thành phim điện ảnh thứ 17 trong lịch sử cán mốc 1 tỉ USD doanh thu phòng vé.

Following its 3D re-release in 2013 to celebrate its 20th anniversary, Jurassic Park became the seventeenth film in history to surpass $1 billion in ticket sales.

WikiMatrix

Một tên được dùng không chính thức là raptor (theo Velociraptor), một thuật ngữ được dùng trong bộ phim Công viên kỷ Jura, một vài chi có cụm từ “raptor” trong tên chúng để nhấn mạnh các tập tính giống chim.

In informal usage they are often called raptors (after Velociraptor), a term popularized by the film Jurassic Park; a few types include the term “raptor” directly in their name and have come to emphasize their bird-like appearance and speculated bird-like behavior.

WikiMatrix

Không chiếu kèm quảng cáo, bộ phim đứng thứ ba trong tuần đầu tiên với tỷ lệ xem/chia sẻ đạt 20,9/31, chỉ số Nielsen phim cao nhất kể từ khi NBC phát sóng Công viên kỷ Jura vào tháng 5 năm 1995.

Shown without commercials, it ranked #3 for the week with a 20.9/31 rating/share, highest Nielsen rating for any film since NBC’s broadcast of Jurassic Park in May 1995.

WikiMatrix

Đây là phần phim đầu tiên của thương hiệu điện ảnh Công viên kỷ Jura, dựa theo nguyên tác tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Michael Crichton xuất bản năm 1990, với Crichton và David Koepp đảm nhiệm vai trò biên kịch.

The first installment in the Jurassic Park franchise, it is based on the 1990 novel of the same name by Michael Crichton and a screenplay written by Crichton and David Koepp.

WikiMatrix

Gallimimus đã xuất hiện trong bộ phim Công viên kỷ Jura với cảnh phim kinh điển trong lịch sử của hiệu ứng đặc biệt và đóng vai trò to lớn trong việc định hình loài khủng long là động vật giống chim.

Gallimimus was featured in the movie Jurassic Park, in a scene that was important to the history of special effects, and in shaping the common conception of dinosaurs as bird-like animals.