Phát triển bền vững về mặt môi trường ở Việt Nam: Thành tựu. thách thức hiện tại và định hướng trong thời gian tới

TT

Tên chỉ tiêu phát triển bền vững

Đơn vị đo

 

Chỉ tiêu về kinh tế

 

1

Tỷ lệ tăng trưởng GDP hàng năm

%

2

GDP trên đầu người/năm . Tương lai là GDP xanh

USD/người/năm

3

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR (số đồng vốn đầu tư thực hiện tăng thêm để tăng thêm 1 đồng tổng sản phẩm trong nước (GDP)

VN Đ

4

Cán cân thanh toán quốc tế và cán cân xuất – nhập khẩu

Triệu USD

5

Chỉ số tăng giá tiêu dùng (CPI)

%

6

Lạm phát và bội chi ngân sách nhà nước

%

7

Tỷ lệ nợ công so với GDP

%

8

Mức tiêu hao phí năng lượng để sản xuất ra mỗi đơn vị GDP

kWh/USD GDP hay KTOE/USD GDP

9

Tỷ lệ đô thị hóa (dân số đô thị/tổng dân số)

%

 

Chỉ tiêu về xã hội

 

10

Tốc độ tăng trưởng dân số

%/năm

11

Chỉ số phát triển con người (HDI)

Xếp thứ tự trên thế giới

12

Hệ số chênh lệch mức sống dân cư (hệ số GINI)

Số lần

13

Số sinh viên trên 10.000 dân

SV

14

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề 

%

15

Tỷ lệ hộ dân sống dưới ngưỡng nghèo (ngưỡng Việt Nam và ngưỡng quốc tế)

%

16

Số bác sỹ, số giường bệnh bình quân trên 10.000 dân

Số BS, số giường bệnh

17

Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực đô thị

%

 

Chỉ tiêu về môi trường

 

18

Tỷ lệ diện tích che phủ rừng

%

19

Tỷ lệ số đô thị từ cấp 4 trở lên không bị ô nhiễm không khí (chỉ số chất lượng không khí đô thị AQI bằng và < 100)

%

20

Tỷ lệ tổng lượng CTR phát sinh được thu gom và xử lý đúng kỹ thuật vệ sinh MT: CTR sinh hoạt/ Chất thải y tế/ Chất thải nguy hại                                                                                   

%

21

Tỷ lệ số khu công nghiệp và các đô thị cấp 4 trở lên đã có hệ thống xử lý nước thải đạt QCMT: khu công nghiệp/đô thị

%

22

Tỷ lệ số dân được cấp nước sạch: Đô thị/Nông thôn

%