phấn đấu – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe
Mọi người trong gia đình chúng tôi đều đã phải phấn đấu nhiều để giữ đức tin.
Everyone in our family has had to put up a hard fight for the faith.
Vì một lẽ là có sự phấn đấu chống lại thể xác yếu đuối.
For one thing, there is the struggle against the fallen flesh.
Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp?
Your child should be challenged by the curriculum, not overwhelmed by it.
Cậu cứ cố phấn đấu làm một diễn viên giỏi
Work hard, be a good actor.
16, 17. a) Nói về đức tin, đa số tín đồ đấng Christ phấn đấu với những thách thức nào?
16, 17. (a) What challenges to their faith do most Christians contend with?
Nó biểu tưởng cho sự vinh quang bất tử, con người mà anh phấn đấu trở thành.
Is immortal glory… the person you are striving to be.
Và ở nhà máy chúng tôi sẽ phấn đấu sản xuất vượt chỉ tiêu. ”
Smash the accursed fascists, and we, in the factory, will fulfil and overfulfil our quotas.
Con sẽ trao cho người dân Trái Đất lý tưởng để họ phấn đấu.
You will give the people of Earth an ideal to strive towards.
Hãy đoàn kết, tin tưởng và phấn đấu anh dũng !
For God’s sake, be brave and go!
Anh làm như đó là mục tiêu mà anh đang phấn đấu thế
You make it sound like your life’s ambition.
Ta phấn đấu là vì những điều đó.
That’s what you strive for after all these years.
Tôi chưa có được chiếc xe tôi muốn, nhưng tôi đang phấn đấu để đạt được điều đó.
I hadn’t quite gotten the car I wanted, but I was working on it.
Một người đàn ông chật vật phấn đấu nuôi gia đình.
A man is struggling to support his family.
Nó đang phấn đấu để trở thành một điểm đến bên bờ biển hướng đến gia đình.
It is striving to become a family-oriented seaside destination.
Chuyện phấn đấu vươn lên hoàn cảnh gia đình luôn được hơn 4.0 điểm trung bình.
Family struggles beats a 4.0 G.P.A. any day.
Đừng phấn đấu để thành công mà hãy phấn đấu để mình có ích
Strive not to be a success, but rather to be of value.
Kể từ đó, Mary phấn đấu để làm tròn vai trò một mình nuôi bốn đứa con.
Thereafter, Mary struggled to fulfill her role as a single parent to her four children.
Vì gánh chịu tội lỗi, họ vẫn phải phấn đấu chống lại khuynh hướng này.
Since they have inherited sin, they still have a struggle because of it.
b) Làm thế nào chúng ta có thể đạt đến thắng lợi trong cuộc phấn đấu nầy?
(b) How can we win the struggle?
Thật không dễ chút nào, nhiều người thành tâm đã phải phấn đấu rất nhiều mới làm được.
For many sincere Maya, it has been a struggle.
Tất cả chúng ta phải phấn đấu để giữ niềm vui”.
“All of us have to struggle to maintain our joy.”
Chú cố gắng phấn đấu nhé?
You have to get promoted, got it?
Từ lúc còn nhỏ, tôi đã phải phấn đấu cho đời sống thiêng liêng của tôi.
From an early age, I had to fight for my spiritual life.
Ông đã phấn đấu cả đời chỉ để tìm sự chấp thuận của ông già ông.
You’ve strived your entire life just to seek the approval of your father.
□ Chúng ta phải luôn phấn đấu trong trận chiến nào trong tâm trí?
□ What constant battle must we fight in our minds?