»nụ cười«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

Môi của Phu nhân Danbury giãn ra thành một nụ cười hiểu biết.

Lady Danbury’s lips spread into a knowing smile.

Literature

Tôi bắt gặp ánh mắt của ông, và ông đã nở một nụ cười thật tươi với tôi.

I caught his eye, and he gave me a big smile.

LDS

Nó mỉm cười lại, nhưng nụ cười này càng làm cho ông thêm tan nát.

She smiled back, but this only made him fall apart.

Literature

Đây là cách biểu lộ một nụ cười.”

This is a smile expression.”

ted2019

Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.

Her smile reflected her great joy and satisfaction.

jw2019

Tôi thích nụ cười của cô ta.

I like her smile.

OpenSubtitles2018.v3

Nàng có nụ cười của một thiên thần

She has the smile of an angel

OpenSubtitles2018.v3

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chỉ mỗi Athos là mỉm cười, một nụ cười mạnh mẽ và khinh thị.

Only Athos smiled a firm, scornful smile.

Literature

Chúa ơi, anh rất nhớ nụ cười của em.

God, I missed your laugh.

OpenSubtitles2018.v3

Câu chuyện kết thúc với thông điệp “Hãy cùng bảo vệ nụ cười này…”.

The story ends with the message “Let’s protect this smile …”.

WikiMatrix

“Cười là cháu gái của bác Darma Joe trông giống Buck,” Lily nói dối qua một nụ cười.

“””That Darma Joe’s granddaughter looks like Buck,”” Lily lied through a grin.”

Literature

Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.

Some publishers give a warm, genuine smile and say a friendly greeting.

jw2019

Mẹ tôi cố giấu nụ cười khi bà với tay lấy ví trên bàn bếp.

My mother tries to hide her smile as she retrieves her purse from the kitchen table.

Literature

cùng nụ cười đầu đời của nó.

I got your package.

OpenSubtitles2018.v3

Và chúng ta nhìn thấy nụ cười.

And we see here the smile.

ted2019

Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.

Happy to see so many fine folks out here and so many smiling faces.

QED

Louise có một nụ cười thật tuyệt vời.

Louise has such an amazing smile.

OpenSubtitles2018.v3

Nó dừng lại, và nở một nụ cười tươi khi nó nhìn người bạn mới của nó.

She paused, and a smile grew on her face as she looked at her new friend.

LDS

Anh có nụ cười đáng yêu.

You have a lovely smile.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi cũng biết ý cậu Khi cậu nở nụ cười đó

And I know what you mean When you give me a flash of that smile

opensubtitles2

Nụ cười của Mẹ làm sang bừng cả gương mặt.

Ma’s smile lighted her whole face.

Literature

Nụ cười toe toét của Jack giống hệt em trai mình.

Jack’s grin matched his brother’s.

Literature

nụ cười đó – lạy Chúa, cô chưa từng thấy điều gì như thế.

And that smile—good God, she’d never seen anything like it.

Literature

Thật vui khi nhìn thấy nụ cười đầy lòng biết ơn của họ!”

What a pleasure it was to see the smiles of grateful brothers!”