Những câu hỏi về lễ hội bằng tiếng Anh

Lễ hội là một chủ đề thường gặp trong tiếng Anh. Trong bài viết này, Hoatieu.vn gửi đến bạn đọc những câu hỏi về lễ hội bằng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề lễ hội

  • 1. Những câu hỏi về lễ hội bằng tiếng Anh
  • 2. Từ vựng tiếng anh về lễ hội
  • 3. Câu hỏi và trả lời chủ đề holiday

1. Những câu hỏi về lễ hội bằng tiếng Anh

  • What is the name of the festival? : Tên lễ hội đó là gì?
  • Where is it held?: Nó được tổ chức ở đâu?
  • When is it held?: Nó được tổ chức vào thời gian nào?
  • Who can participate in that festival?: Ai có thể tham gia vào lễ hội đó?
  • Why is it organized?: Tại sao nó được tổ chức?
  • How is it decorated?: Nó được trang trí như thế nào?

Ngoài ra, các bạn còn có thể làm phong phú đoạn hội thoại của mình bằng các câu hỏi sau:

  • Did you get up to anything interesting?: Bạn có làm điều gì thú vị không?
  • Did you see the New Year in?: Bạn có đón giao thừa không?
  • How many days off during Lunar New Year?: Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này?
  • Did you get any plans for Lunar New Year?: Bạn có dự định gì cho dịp nghỉ Tết chưa?
  • Got any plans for Christmas and New Year?: Bạn có dự định gì cho lễ Giáng Sinh và Năm mới chưa?
  • What do you intend to give your girlfriend on Valentine’s Day?: Bạn định tặng bạn gái bạn thứ gì vào ngày lễ tình nhân?
  • How was your day off?: Kỳ nghỉ của bạn thế nào?
  • Are you at home over Christmas, or are you going away?: Bạn sẽ ở nhà trong lễ Giáng sinh, hay đón ở bên ngoài?
  • What are you up to over Christmas?: Bạn định làm gì trong lễ Giáng Sinh?

2. Từ vựng tiếng anh về lễ hội

  • Sau đây là một số lễ hội tại Việt Nam bằng tiếng Anh:
  • Vietnamese Women’s Day – October 20: Ngày phụ nữ Việt Nam
  • Teacher’s Day – November 20: Ngày nhà giáo Việt Nam
  • Christmas Day – December 25: Giáng sinh
  • Vietnamese New Year: Tết Nguyên Đán
  • New Year – January 1: Tết Dương Lịch
  • International Children’s Day – June 28: Ngày quốc tế thiếu nhi
  • Vietnamese Family Day – June 28: Ngày gia đình Việt Nam
  • International Workers’ Day – May 1: Ngày Quốc Tế lao động
  • Hung Kings Commemorations – 10th day of 3rd lunar month: Giỗ tổ Hùng Vương
  • Hung Kings Temple Festival: Lễ hội đền Hùng
  • Liberation Day/ Reunification Day – April 30: Ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
  • National Day – September 2: Quốc Khánh
  • Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – February 3: ngày thành lập Đảng
  • International Women’s Day – March 8: Quốc Tế phụ nữ
  • Dien Bien Phu Victory Day – May 7: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19: Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Remembrance Day: Ngày thương binh liệt sĩ
  • Capital Liberation Day – October 10: ngày giải phóng thủ đô
  • Lantern Festival – 15/1 lunar: Tết Nguyên Tiêu
  • Buddha’s Birthday – 15/4 lunar: Lễ Phật Đản
  • Ghost Festival – 15/7 lunar: Vu Lan
  • Mid-Autumn Festival – 15/8 lunar: Tết Trung Thu
  • Kitchen guardians – 23/12 lunar: ông Táo về trời
  • Halloween: Ngày lễ hoá trang
  • April Fool’s Day: ngày nói dối
  • Valentine’s Day: ngày lễ tình nhân
  • Easter: lễ Phục Sinh
  • Lim Festival: hội Lim
  • Father’s Day: ngày của Bố
  • Good Friday: ngày thứ sáu tuần Thánh
  • Thanksgiving: lễ tạ ơn
  • Giong Festival: Hội Gióng

3. Câu hỏi và trả lời chủ đề holiday

Liên quan đến chủ đề này giám khảo IELTS sẽ thường hỏi các câu hỏi như các ngày lễ lớn của đất nước, mọi người thường làm gì trong ngày lễ, bạn thích ngày lễ nào nhất, món ăn đặc biệt nào hoặc các hoạt động vui chơi giải trí nào thường xuất hiện trong các ngày lễ lớn… Để chuẩn bị cho phần thi Ielts Speaking part 1 tốt hơn, chúng ta cùng tham khảo 12 câu hỏi cho chủ đề Holidays và Festival

1. What is the most popular holiday in Vietnam?

2. Can you describe one of the popular festivals and holidays in Vietnam?

3. What is the most important traditional festival in your country?

4. Can you tell me something about the festivals in Vietnam? Which is your favorite holiday?

5. What do you do during the Tet Holiday?

6. How do you celebrate an important occasion in your family, such as a wedding or a birthday?

7. What do you usually do on holidays?

8. What holiday or festival has become more popular in Vietnam recently?

9. Do you think that there should be more holidays in your country?

10. What do other people in your country usually do on public holidays?

11. Do you think public holidays are important?

12. Are there many public holidays in your country?

Trên đây, Hoatieu.vn đã giới thiệu đến bạn đọc Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề lễ hội. Mời các bạn đọc thêm các bài viết liên quan tại mảng Tài liệu.

Các bài liên quan:

  • Câu đố ngày Tết bằng tiếng Anh
  • Chuyển tiền nhầm tài khoản người khác có lấy lại được không?
  • Mùng 1 tết tiếng Anh là gì?
  • Phạt nguội là gì? Tra cứu phạt nguội Online