→ nhà vệ sinh công cộng, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ
Thời ấy thành phố không có nhà vệ sinh công cộng.
Stations do not have any public toilets.
Nhà tớ là nhà vệ sinh công cộng à.
My house is a public toilet.
Trong hai người có ai từng dùng nhà vệ sinh công cộng không?
Either of you two ever sit on a public toilet?
Chính giữa khu trại là một dãy nhà vệ sinh công cộng và nơi giặt giũ.
In the middle of the camp are neat rows of public toilets and common washing stations for doing laundry.
Lập các nhà vệ sinh công cộng nhanh lên.
Set up the Comfort Stations quickly.
Lợi ích từ nhà vệ sinh công cộng không hướng về ai hết.
These bathroom bills aren’t protecting anyone.
Hãy cẩn thận xung quanh khi bạn đi tiểu trong nhà vệ sinh công cộng.
Be aware of your surroundings while urinating in a public men’s room.
Người La Mã cổ đại có nhiều nhà vệ sinh công cộng, đổ vào một hệ thống thoát nước lớn.
The ancient Romans had many public flush toilets, which emptied into an extensive sewage system.
Bây giờ nghĩ về những nơi họ đã từng đến – tàu điện ngầm , nhà vệ sinh công cộng , cửa hàng tạp hoá .
Now think of all the places they ‘ve been – the subway , public restrooms , grocery stores .
Nếu không thì bé có thể phải tốn nhiều thời gian hơn để tìm một nơi kín đáo hoặc tìm nhà vệ sinh công cộng .
Otherwise , it can take more time than your child may have to find a discreet location or restroom .
Tụi bạn đã cảm thấy đủ quyền lực để kiểm tra quyền sử dụng của con bé của cái được gọi là nhà vệ sinh công cộng.
They already felt empowered enough to police her use of the so-called public bathrooms.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy phần lớn những người dùng nhà vệ sinh công cộng không rửa tay sau đó hoặc không rửa tay đúng cách.
Studies have shown that a large percentage of those who use public toilets do not wash their hands afterward or do not wash them correctly.
Còn hôm nay, là một người chuyển giới, nhà vệ sinh công cộng và phòng thay đồ là nơi tôi dễ bị soi xét và quấy rối nhất.
Now, today as a trans person, public bathrooms and change rooms are where I am most likely to be questioned or harassed.
Họ đã phải lắp đặt những bồn cầu tự động trong các nhà vệ sinh công cộng, bởi vì con người không thể được tin tưởng rằng sẽ xả nước toa lét.
They’ve had to install automatic toilets in public restrooms, because people can’t be entrusted to flush a toilet.
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.
Open sewers, piles of uncollected garbage, filthy communal toilets, disease-carrying rats, cockroaches, and flies have become common sights.”
Một thứ đơn giản như sử dụng nhà vệ sinh công cộng có thể là một thách thức khi bạn thấy không phù hợp với sự kỳ vọng về giới tính khắt khe của mọi người.
Something as simple as using a public restroom can be a huge challenge when you don’t fit in to people’s strict gender expectations.
Đội bóng bầu dục sau đó lại nhốt Artie vào một nhà vệ sinh công cộng, nơi chúng định đổ nhào nhà vệ sinh xuống, dù vậy, Finn đã từ chối tham gia vào vụ việc này.
The team traps Artie in a portable toilet which they intend to tip over, however, Finn refuses to take part.
Ở Bắc Mỹ từ “phòng tắm” thường được sử dụng chỉ một phòng có chứa một nhà vệ sinh hoặc có thể là một nhà vệ sinh công cộng (chính xác hơn thì nó được gọi là một “nhà vệ sinh”).
In North American English the word “bathroom” may be used to mean any room containing a toilet, even a public toilet (although in the United States this is more commonly called a restroom and in Canada a washroom).
Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet ( 15 m ) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái xô và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh.
And when the heat made me too sick to walk the 50 feet to the public restroom outside my van at night, I used a bucket and a trash bag as a toilet.
Và khi nhiệt độ thực sự làm tôi khong thể đi bộ 50 feet (15 m) tới nhà vệ sinh công cộng bên ngoài xe của tôi giữa đêm khuya, tôi đã dùng một cái xô và túi đựng rác thay cho nhà vệ sinh.
And when the heat made me too sick to walk the 50 feet to the public restroom outside my van at night, I used a bucket and a trash bag as a toilet.
Mẹ của Pamyu Pamyu đã rất khắt khe với phong cách quần áo của cô, tới mức mà cô phải ăn mặc bình thường khi rời khỏi nhà và vào nhà vệ sinh công cộng để thay đồ sang phong cách Harajuku.
Pamyu Pamyu’s mother was very critical of her fashion sense to the point where she would have to leave the house dressed normally and change into Harajuku-style clothing inside a public restroom.
Castleton có một trường học địa phương, nhà thờ, nhà nguyện và hai nhà công cộng, cũng như một siêu thị Co-op nhỏ, hai cửa hàng làng, bưu điện, phòng trà, tiệm cắt tóc và một nhà vệ sinh công cộng.
Castleton has a local school, church, chapel and two public houses, The Downe Arms and The Eskdale, as well as a small Co-op supermarket, two village shops, post office, tea room, hair salon and a public toilets.
Anh đã cố gắng làm hòa với đội bóng bầu dục nhưng họ đã nhốt anh vào một nhà vệ sinh công cộng; ngày hôm sau, anh đã được cứu thoát bởi Lauren Zizes (Ashley Fink), người trở thành thành viên thứ 12 của nhóm.
He tries to recruit from the football team, but they lock him in a port-a-potty; he is rescued the next day by Lauren Zizes (Ashley Fink), who becomes the club’s new twelfth member.
Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC.
Swab tests reveal that the numeric keypads of city center cash machines [ATMs] around England are contaminated with as much potentially harmful bacteria as the seats of public toilets. —THE TELEGRAPH, BRITAIN.
Ba ngày sau khi thành phố cổ được chinh phục bởi Lực lượng Phòng vệ Israel trong Chiến tranh Sáu ngày năm 1967, các công nhân được bảo vệ bởi quân đội đã tiến hành gỡ bỏ một nhà vệ sinh công cộng kết nối với bức tường phía Tây.
Three days after the conquer of the Old City by the Israel Defence Forces in the Six-Day War of 1967, workers guarded by troops proceeded to remove a public lavatory connected to the Western Wall.