Nghĩa của từ Network – Từ điển Anh – Việt

Giải thích VN : 1. Là một tập hợp liên kết các cung biểu diễn đường đi của sự di chuyển tài nguyên từ vị trí này đến vị trí khác.; 2. Là một lớp biểu đối tượng dạng đường gồm các cung hoặc hệ thống đường. Còn được gọi là lớp mạng.; 3. Trong hệ thống phần cứng của máy tính, là mạng cục bộ (LAN) hoặc mạng diện rộng (WAN).

mạng máy tính

Giải thích VN: Hệ truyền thống và trao đổi dữ liệu được xây dựng bằng sự ghép nối vật lý hai hoặc nhiều máy tính. Các mạng máy tính cá nhân khác nhau tùy theo quy mô bao quát của chúng. Mạng nhỏ nhất, gọi là mạng cục bộ ( LAN), có thể chỉ nối hai hoặc ba máy tính với một thiết bị ngoại vi đắt tiền, như máy in laser chẳng hạn, lớn hơn một ít có thể nối đến 75 máy tính hoặc nhiều hơn nữa. Các mạng lớn hơn, gọi là mạng diện rộng ( WAN), dùng các đường dây điện thoại hoặc các phương tiện liên lạc khác để liên kết lạc khác để liên kết các máy tính với nhau trong phạm vi từ vài chục đến vài ngàn dặm.

Attached Resource Computer NETwork (ARCNET)
mạng máy tính có tài nguyên đi kèm
banking network
mạng (máy tính) ngân hàng
centralized computer network
mạng máy tính tập trung
computer network architecture
kiến trúc mạng máy tính
Computer Network Operating System (CNOS)
hệ điều hành mạng máy tính
heterogeneous computer network
mạng máy tính không đồng nhất
hierarchical computer network
mạng máy tính phân cấp
homogeneous computer network
mạng máy tính đồng nhất
John von Neumann Computer network (JVNCNET)
Mạng máy tính John von Neumann (Vùng Đông Bắc nước Mỹ)
PC network
mạng máy tính cá nhân
Personal Computer Network (PCN)
mạng máy tính cá nhân
Personal Computer Network File System (PCNFS)
hệ thống tệp của mạng máy tính cá nhân
test network
mạng máy tính thử nghiệm