Ngành chăn nuôi lợn: Vượt thách thức, tăng sức cạnh tranh – Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam

Tổng đàn

1.000 con

27.750

29.075

27.406

28.151

19.615

22.028

28.159

0,2

Tăng/giảm

%

3,7

4,8

-5,7

2,7

-30,3

12,3

27,3

Đàn nái

1.000 con

4.058

4.235

3.989

3.974

2.499

3.026

3.167

-3,5

Tăng/giảm

%

3,7

4,4

-5,8

-0,4

-37,1

21,1

4,7

Trong đó: Nái cụ kỵ, ông bà

1.000 con

110

120

120

120

109

121

135

2,9

Tăng/giảm

%

9,1

0

0

-9,2

11,0

11,6

Số lợn thịt XC

1.000 con

50.960

51.115

49.032

49.743

42.193

44.146

50.901

0,3

Tăng/giảm

%

7,9

0,3

-4,1

1,4

-15,2

4,6

15,3

Lượng thịt hơi XC

1.000 con

3.491

3.664

3.733

3.816

3.329

3.550

3.930

2,8

Tăng/giảm

%

4.2

4.9

1,9

2,2

-12,8

6,6

10,7