nền ẩm thực Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Việt, chúng ta thường gộp chung 2 khái niệm ẩm thựcnền ẩm thực với nhau. Tuy nhiên, thực tế đây là 2 từ mang nghĩa hoàn toàn khác nhau. Việc phân biệt rõ 2 khái niệm này sẽ giúp các bạn lựa chọn được từ tiếng Anh chính xác nhất với nét nghĩa mà bạn đang hướng tới.

  • Nền ẩm thực (cusine): dùng trong câu với ý nghĩa thể hiện một phương pháp nấu ăn, nét đặc trưng món ăn của một vùng miền, dân tộc nhất định.

Ví dụ:

If the local food of Ho Chi Minh City isn’t enough for you, explore other cities’ unique cuisines.

(Nếu đồ ăn địa phương ở Thành phố Hồ Chí Minh không đủ cho bạn, hãy khám phá 1 vài nền ẩm thực độc đáo của các thành phố khác.)

  • Ẩm thực (eating and drinking): dùng trong câu với ý nghĩa liên quan đến việc ăn uống của con người

Ví dụ:

Eating and drinking healthier makes a big difference to your body.

(Việc ăn uống khỏe mạnh hơn sẽ tạo ra một sự khác biệt lớn đối với cơ thể của bạn.)
Nguồn tham khảo: Definitions from Oxford Languages