Mẫu phiếu tự đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông 2022

Tiêu chí

Kết quả xếp loại

Minh chứng

Đ

K

T

Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo

Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo

x

– Có phiếu đánh giá và phân loại viên chức của nhà trường đã ghi nhận giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

– Có biên bản họp xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của tổ.

-Có thư cảm ơn, khen ngợi của cha mẹ học sinh

Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo

x

– Có phiếu đánh giá và phân loại viên chức của nhà trường đã ghi nhận giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

– Có kết quả học tập, rèn luyện của học sinh cuối năm có số học sinh hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập vượt chỉ tiêu được nhà trường tặng giấy khen và phần thưởng.

Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ

Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân

x

– Có Bằng tốt nghiệp Đại học Sư phạm Tiểu học chuyên ngành đào tạo .

Có kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên được nhà trường xét duyệt.

Có biên bản đánh giá tiết dạy xếp loại Giỏi trong năm học ……………….

Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

x

– Có kế hoạch dạy nhọc phù hợp với từng đối tượng trong lớp năm học ……………….đã được nhà trường xét duyệt

– Có kết quả học tập, rèn luyện của học sinh cuối năm có sự tiến bộ rõ rệt lên lớp 100%.; có 25 em được nhà trường khen thưởng .

– Biên bản họp của tổ chuyên môn.

Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

x

– Có Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại giỏi.

– Có kết quả học tập, rèn luyện của học sinh cuối năm có sự tiến bộ rõ rệt lên lớp 100%.; có 25 em được nhà trường khen thưởng .

– Biên bản họp của tổ chuyên môn.

Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

x

– Có Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại giỏi.

– Có kết quả học tập, rèn luyện của học sinh cuối năm có sự tiến bộ rõ rệt lên lớp 100%.; có 25 em được nhà trường khen thưởng .

– Biên bản họp cha mẹ học sinh.

Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh

x

– Có Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại giỏi.

– Có kết quả học tập, rèn luyện của học sinh cuối năm có sự tiến bộ rõ rệt lên lớp 100%.; có 25 em được nhà trường khen thưởng .

– Sổ kế hoạch chủ nhiệm.

Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục

Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường

x

– Có phiếu đánh giá và phân loại viên chức của nhà trường đã ghi nhận giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

– Có biên bản họp xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của tổ.

Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường

x

– Báo cáo của hội đồng SP nhà trường.

– Có biên bản họp xếp loại hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ của tổ.

Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường

x

Có Biên bản họp cha mẹ học sinh.

– Có kết quả học tập, rèn luyện của học sinh cuối năm có sự tiến bộ rõ rệt lên lớp 100%.; có 25 em được nhà trường khen thưởng .

-Có Sổ chủ nhiệm.

Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội

Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan

x

– Có Biên bản họp cha mẹ học sinh đầu năm ,cuối kì 1 và cuối năm.

– Cung cấp số điện thoại của GVCN và PHHS cả lớp.

– Có Sổ chủ nhiệm.

Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh

x

– Cha mẹ học sinh ghi nhận sự trao đổi thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh và thông tin đầy đủ qua SMAS tin nhắn LLĐT .

– Kết quả học tập, rèn luyện của học sinh có sự tiến bộ rõ rệt/vượt mục tiêu đề ra; không để xẩy ra bạo lực học đường.

Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh

x

– Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh .

– Sổ chủ nhiệm.

– Hội đồng nhà trường ghi nhận sự trao đổi thông tin với cha mẹ học sinh qua Hòm thư tin nhắn SMAS (tin nhắn Liên lạc điện tử) .

Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục

Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc

x

– Ý kiến ghi nhận, xác nhận của nhóm chuyên môn có thể sử dụng được các từ ngữ giao tiếp đơn giản .

Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục

x

– Có Chứng chỉ tin học.

– Đã sử dụng CNTT trong hoạt động dạy học.

– Kết quả thực hiện kế hoạch dạy học, công tác hàng năm có tích hợp ứng dụng công nghệ, thiết bị công nghệ trong dạy học và công tác quản lí học sinh.