Mẫu hợp đồng dịch vụ song ngữ, bằng tiếng Anh mới nhất
Mẫu hợp đồng dịch vụ bằng tiếng anh? Mẫu hợp đồng dịch vụ dịch sang tiếng Anh là gì? Mẫu hợp đồng dịch vụ song ngữ?
Hợp đồng dịch vụ được lập giữa bên cung cấp dịch vụ và bên sử dụng dịch vụ. Đây là loại hợp đồng song vụ, các quyền lợi của bên này được bảo đảm bằng việc thực hiện nghĩa vụ của bên kia. Trong đó, bên A thường được quy ước là bên cung cấp dịch vụ, còn bên B là bên sử dụng dịch vụ. Tùy thuộc nhu cầu mà các bên có thể xác lập hợp đồng bằng tiếng Anh hoặc hợp đồng song ngữ. Dưới đây là các mẫu hợp đồng dịch vụ được sử dụng phổ biến.
Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568
1. Mẫu hợp đồng dịch vụ bằng tiếng Anh:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
=== o0o ===
LEGAL SERVICES CONTRACT
(No …. / 20.…. / HD)
– Pursuant to the Civil
– Pursuant to the Law on Lawyers No. 65/2006 / QH11 of Socialist Republic of Vietnam;
– Based on the request of the client and the ability to provide legal services of law firm…..
Today , date ……… month ……. Year ……, at ………
We include :………..
Client (Party A): …………..
Full name:…………
Date of birth:…………….
ID number:………..
Address:…………
Phone number: ……….. Email: ………….
Service provider (Party B)
Representative:…………
Position:………
Address:
Address of TC billing:………
Phone number:………
The client (Party B): ……..
After discussion, the two parties agree to sign a legal service contract with the following terms:……….
Article 1. Content of the case and legal services:
1.1. Contents of the case :
1.2. Legal services :
Article 2. Remuneration, cost and mode of payment :
2.1. Remuneration:
By the hour [ …………] ; By date [………]; Monthly […….];
According to the case with a fixed remuneration [………];
According to the case with the remuneration rate […….];
Other agreements [ …………..]… ………. ………
2.2. Cost:
Travel and accommodation expenses:
Document backup cost:
State expenses:
V.a.t tax:
Other expenses:
2.3. Mode, time for remuneration and expenses payment:
2.4. Calculate remuneration and expenses in case of unilateral termination of the contract;
2.5. Other agreements on remuneration and expenses.
Article 3. Rights and obligations of Party A :
3.1. Party A has the rights to:
Request Party B to perform the agreed legal services with enthusiasm, responsibility and ensure the legitimate interests of Party A;
Unilaterally terminate the contract if it considers that the performance of the work does not bring benefits to Party A. However, Party A must notify Party B in writing 15 days in advance and must pay Party B the remuneration and expenses agreed in Article 2 of this Contract.
Unilaterally terminate the contract and request Party B to compensate for the actual damage if Party B seriously violates the agreed obligations.
3.2. Party A is obliged to:
Ensure that information and documents provided by Party A to Party B are true;
Promptly provide necessary information, documents and means for Party B to perform the work.
Pay remuneration and expenses to Party B as agreed in Article 2 of this Contract.
Pay remuneration and expenses which are agreed in Article 2 of this Contract and compensate for any actual damage to Party B if Party A unilaterally terminates the contract illegally.
Article 4. Rights and obligations of Party B :
4.1. Rights of Party B:
Request Party A to provide necessary information, documents, evidence and means to perform the job.
Request Party A to pay agreed remuneration and expenses.
Request Party A to pay remuneration, expenses and compensate for actual damage caused to Party B if Party A unilaterally terminates the contract illegally.
4.2. Obligations of Party B:
Perform the agreed work with enthusiasm and responsibility to ensure the legitimate rights of Party A.
Not to assign other organizations or individuals to perform the work without Party A.’s written consent.
Promptly notify Party A of all matters related to the job performance. This announcement is done by phone or direct speech. The notice in writing, fax, email from the email address of Party B to Party A is only made if Party A requests in writing, fax or email from the fax machine number, email address that Party A provides to Party B in this contract.
Keep secret of information, documents, evidence or events related to Party A that Party B knows during the performance of the work. Such information, documents, evidences and events may only be published with the consent in writing, fax or email from the valid fax numbers, email addresses of Party A.
To compensate Party A for damage if the documents are lost or damaged or information is disclosed contrary to the agreement.
To compensate for damage to Party A if it unilaterally terminates the contract illegally.
Article 5. Limitation of contract performance: ………
Article 6. General :
6.1. The two parties undertake to comply with the agreements in the contract, the terms which are not in the contract are complied with the laws referenced in this Contract and the guiding documents of those laws.
6.2. If a dispute arises in the contract, the parties will negotiate. If there is no agreement, one of the parties has the right to initiate a lawsuit in accordance with the law.
6.3. The contract is made into 04 copies with the same content and legal value, each party keeps 02 copies.
6.4. The contract takes effect from the date …………
PARTY A
(Sign, stamp and write full name)
REPRESENTATIVE TO PARTY B
(Sign, stamp and write full name)
Xem thêm: Quy định về hợp đồng cung ứng dịch vụ theo Luật thương mại
2. Mẫu hợp đồng dịch vụ dịch sang tiếng Anh là gì?
Mẫu hợp đồng dịch vụ tiếng Anh là Service contract form.
Xem thêm: Mẫu hợp đồng dịch vụ pháp lý, hợp đồng dịch vụ luật sư mới nhất năm 2022
3. Mẫu hợp đồng dịch vụ song ngữ:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM/ SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc/ Independence – Freedom – Happiness
—ooOoo—
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ/SERVICE CONTRACT
Số/No.: 037/2015/HDDV/MK-MH
Căn cứ Bộ Luật Dân sự/ Pursuant to Civil
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 do Quốc hội Việt Nam ban hành ngày 14/06/2005/ Pursuant to Trade Code No. 36/2005/QH11 dated on 14/06/2005 by The Viet Nam National Assembly.
Căn cứ vào nhu cầu và sự thỏa thuận của hai bên/ Pursuant to the requirement and capability of both parties;
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2015 (Date: ……..), chúng tôi gồm có (Both Parties):
BÊN CUNG CẤP (SELLER)-Part A:
Đại diện (Representatie): ……..
Chức vụ (Position): ………
Địa chỉ (Add): ………..
Điện thoại (Tel.): …………
Mã số thuế (Tax code): ……………
BÊN SỬ DỤNG (BUYER) – (Bên B/Party B):
Người đại diện (Representative) :…………
Chức vụ (Position) :……….
Địa chỉ (Add) :.…….
Điện thoại (Tel.) : …….
Mã số thuế (Tax code) :…….
Điều 1/Article 1: Nội dung hợp đồng ( The contract contents)
Bên A thực hiện cung cấp dịch vụ kế toán trọn gói cho bên B như sau/ Party A supply to Party B Accounting Service Package follows:
Hỗ trợ đăng ký hồ sơ ban đầu cho doanh nghiệp mới thành lập/ Surport the registration dossiers for new business established.
Nhận chứng từ kế toán định kỳ theo tháng hoặc quý bao gồm: Hóa đơn VAT đầu ra, đầu vào, sổ phụ ngân hàng, bảng chấm công và các chứng từ liên quan khác/ Receive periodic accounting documents by monthly or quarterly include: VAT invoice output, input, bank statements, timesheets and other related documents.
Rà soát, kiểm tra chứng từ đưa ra phản hồi những thông tin cần điều chỉnh, bổ sung nếu có/ Review and check documents to provide feedback information to adjust and supplement if any
Thực hiện khai thuế môn bài và nộp cho cơ quan thuế theo quy định khi có thay đổi/ Decalre license tax and submit to tax authority when changes.
Thực hiện kê khai thuế, báo cáo thuế hàng tháng, quý, báo cáo thuế thu nhập cá nhân, và tình hình sử dụng hóa đơn và các báo cáo có liên quan. Sau đó nộp tờ khai đến cơ quan thuế theo đúng quy định về biểu mẫu và thời hạn/ Implement the tax Declaration, tax reports monthly, quarterly, personal income tax reports , report of using of invoice and related reports. Then submit declaration to tax authority in according with provisions on the form and duration.
Thông báo số thuế phát sinh phải nộp nếu có để doanh nghiệp tiến hành nộp thuế/ Announce incurred tax has to be paid (if any) to business.
Hỗ trợ, hướng dẫn doanh nghiệp đăng ký nộp thuế điện tử nhằm đơn giản hóa tiến trình nộp thuế nếu có phát sinh/ Support and guide enterprises registered electronic tax to simplify the process of paying taxes (if any).
Căn cứ vào tất cả hóa đơn, chứng từ hợp lệ trong năm thực hiện ghi nhận phát sinh, cân đối doanh thu, chi phí sao cho hợp lý để lên bảng báo cáo tài chính, quyết toán năm/ Based on all invoices, valid documents arise noted, balancing revenues and expenses for financial reports, annual settlemen
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào phần mềm kế toán để cập nhật số liệu của doanh nghiệp/ Record transactions arising into accounting software to update the data of enterprises
Theo dõi hàng tồn kho theo từng mã hàng cụ thể, tính giá vốn hàng bán và trị giá hàng tồn kho/ Follow inventory on each specific item codes, calculate cost of goods sold and inventory value
Lên báo cáo tài chính và thực hiện nộp báo cáo quyết toán năm/ Prepare financial statements and submit annual settlement report.
Báo cáo quyết toán thuế Thu nhập cá nhân, đăng ký mã số thuế cá nhân cho người lao động và người phụ thuộc/ Report finalization personal income tax, registration tax code personal to employees and dependents
In sổ sách, phiếu thu chi, nhập xuất vào mỗi năm tài chính, tiến hành đóng sổ và giao lại để doanh nghiệp lưu tại cơ quan phục vụ thanh kiểm tra về sau/ Print the book, revenue and expenditure patterns, import and export in each financial year, close and hand to quick service agencies for examination after.
Thiết lập bảng lương phù hợp với tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp/ Set up payroll suit for business situation of enterprises
Tư vấn doanh nghiệp về các vấn đề liên quan đến chi phí, hóa đơn, cân đối thuế GTGT đầu ra và đầu vào, … nhằm giúp doanh nghiệp giảm thiểu số thuế phải nộp, tối ưu lợi ích của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh/ Business consultancy on issues related expenses, invoices, balance output and input VAT… to help enterprises reduce the payable tax amount, optimum benefit of businesses in operation.
Tư vấn, giải đáp thắc mắc về các vấn đề liên quan đến kế toán, thuế cho doanh nghiệp/ Provide advice about other issues related to accounting and tax
Đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan thuế khi có yêu cầu của cơ quan thuế về các quy định mới, tập huấn thuế, giải trình thanh kiểm tra, đối chiếu hồ sơ khai thuế, số thuế phát sinh, …/ Represent for enterprises to work with tax authorities when requested by the tax authorities about new regulations, tax training, explain the audit and collate dossier of tax returns, tax number generation, …
Hỗ trợ tư vấn các vấn đề khác liên quan đến lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn, các chính sách phúc lợi khác, …/ Provide advice about other issues related to labor, social insurance, medical insurance, unemployment insurance, trade union funding, other welfare policies, …
Đứng tên kế toán trưởng của doanh nghiệp/Representatives of the business chief accountant
– …
Điều 2/Article 2 : Phí dịch vụ và hình thức thanh toán (Service Charge and Payment Method)
Phí dịch vụ (Service Charge): Áp dụng cho doanh nghiệp phát sinh từ 30 chứng từ đến 50 chứng từ : 3.100.000 vnđ/tháng (Ba triệu một trăm nghìn đồng/tháng) / Applied to business arising from 30 to 50 documents: 3.100.000 vnd/month ( Three million and one hundred thousand Vietnam dong per month)
Phí trên chưa bao gồm thuế GTGT (10%)/ This price does not include VAT (10%)
Khi doanh nghiệp có chứng từ phát sinh ngoài điều kiện đã thỏa thuận ở trên, hai bên cùng bàn bạc với mức phù hợp cho cả hai/ When business documents generated outside the conditions agreed, two parties will discuss the appropriate level for both.
Thời gian thanh toán (Payment Time): Thanh toán sau khi hoàn thành các thủ tục kê khai và công việc trong chu kỳ/ Payment after completion of declaration procedures and other work
Hình thức thanh toán (Payment Method): chuyển khoản hoặc tiền mặt/ Bank transfer or cash.
Điều 3/Article 3: Trách nhiệm mỗi bên/ Responsibility for each side
Quyền và trách nhiệm bên A (Rights and responsibilities of parties A):
Quyền được yêu cầu bên B cung cấp đầy đủ, chính xác và hợp pháp các chứng từ và số liệu kế toán/ Require Party B to provide complete, accurate and legal documents and accounting data
Không chịu trách nhiệm đối với các hóa đơn, chứng từ và các số liệu kế toán được cung cấp không đầy đủ và không chính xác, hợp pháp bởi bên B/ Not responsible for the bills, documents and accounting data provided incomplete and inaccurate, legitimate by party BQuyền được hưởng phí dịch vụ được quy định trong hợp đồng này/ The right to entitle service charges specified in this contract
Có trách nhiệm giữ bí mật tuyệt đối các số liệu hay thông tin của bên B/ Responsible to keep absolute secrecy or information data of party B
Có trách nhiệm lập và nộp đầy đủ các báo cáo thuế đúng ngày theo quy định của cơ quan quản lý thuế. Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ sổ sách kế toán. Nếu phát sinh phạt vi phạm hành chính về việc chậm trễ và sai sót các tờ khai thì bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm/ Responsible for preparing and submiting tax report on the day prescribed by the tax authorities. Implement seriously and completely accounting records. If incurred administrative penalties for the delay of the declaration, Party A must bear full responsibility.
Quyền và trách nhiệm bên B (Rights and responsibilities of parties B):
Quyền được yêu cầu bên A thực hiện đầy đủ các báo cáo thuế, kế toán trên cơ sở chứng từ và số liệu do mình cung cấp/ Require party A do full implementation of tax reporting and accounting base on documents and data provided by them
Quyền được yêu cầu bên A giải thích số liệu chi tiết liên quan đến hoạt động kế toán phát sinh trong quá trình thực hiện dịch vụ trên cở sở luật pháp và quy định cụ thể/ Repuire party A explain the data related to accounting activities arising during the implementation on the basis of the law and specific regulations
Chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, chính xác và hợp pháp các chứng từ và số liệu kế toán khi cung cấp cho bên A/ Responsible for the completeness, accuracy and legitimacy of documents and accounting data as supplied to party A.
Thanh toán phí dịch vụ đúng thời hạn được quy định trong điều 2 của hợp đồng này/ Pay service charges on time that specified in Article 2 of this contract.
Điều 4/Article 4: Điều khoản chung (Other terms)
Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có phát sinh các vấn đề khác thì hai bên cùng bàn bạc và thống nhất trên tinh thần hợp tác lẫn nhau/ In the course of implementing the contract if other problems arise, two parties will discuss and agree on the spirit of mutual cooperation.
Hai bên có quyền chấm dứt hợp đồng khi nhận thấy không còn phù hợp và cần thiết, trước khi chấm dứt hợp đồng phải báo trước cho bên kia biết bằng văn bản ít nhất 30 ngày/ Two parties have the right to terminate the agreement if founded not suitable and necessary, notify the other party in writing at least 30 days before the termination of the contract
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký/ This contract is made in 02 (two) copies with the same legal value and is valid from the date of signing.
ĐẠI DIỆN BÊN A
PARTY A
ĐẠI DIỆN BÊN B
PARTY B