Kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa – Công Bố Sản Phẩm Thực Phẩm – Uy Tín – Nhanh Chóng – Tiết Kiệm
CHỈ TIÊU
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
CẢM QUAN VÀ CƠ LÝ
1.
Cảm quan (Trạng thái, mùi, vị)
Cảm quan
2.
Tạp chất (Cát sạn)
AOAC 920.46 (2011)
3.
Tỷ trọng
TCVN 7028:2009
THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG
4.
pH
TK.TCVN 7806:2007
5.
Độ ẩm(*)
TCVN 7729:2007
6.
Protein (*)
TCVN 8099-1:2009
7.
Béo(*)
TCVN 7084:2010
8.
Đường(*)
TCVN 4594:1988
9.
Carbohydrate
TCVN 4594:1988
10.
Xơ hòa tan
AOAC 985.29 (2011)
11.
Độ acid(*)
TCVN 8079:2009 & AOAC 947.05 (2011)
12.
Độ acid (oT)
TCVN 6509:1999
13.
Chỉ số không hòa tan
TCVN 6511:2007
14.
Hàm lượng chất khô(*)
TCVN 7729:2007
15.
Hàm lượng chất khô không chứa chất béo(*)
TCVN 7729:2007
16.
Tro tổng(*)
FAO,14/7,1986
17.
Tro không tan trong HCl
AOAC 920.46 (2011)
18.
Phospho tổng số(*)
TCVN 6271:2007
19.
Năng lượng (tính từ béo, đạm, carbohydrate)
BẢNG NUTRITION FACTS
KIM LOẠI NẶNG
20.
Arsen (As) (*)
AOAC 986.15 (2011)
21.
Thủy ngân (Hg) (*)
AOAC 974.14 (2011) & TCVN 7993:2009
22.
Cadimi (Cd) (*)
AOAC 999.11 (2011) &TCVN 7929:2008
23.
Chì (Pb) (*)
AOAC 999.11 (2011)& TCVN 7933:2009
CÁC THÀNH PHẦN KHÁC
24.
Acid amine (gồm 20 acid amine)
25.
Saturated fatty acid
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
26.
Monounsaturated fatty acid
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
27.
Polyunsaturated fatty acid
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
28.
Trans fat
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
29.
Omega 3
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
30.
Omega 6
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
31.
Omega 9
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
32.
DHA
TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID)
33.
Cholesterol
TK.AOAC 970.51 (LCMSMS)
34.
DEHP
TK. AOAC 2000.01 (GCMS)
35.
DINP
TK. AOAC 2000.01 (GCMS)
36.
Vitamin
37.
Phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản xuất
ĐỘC TỐ NẤM MỐC
38.
Aflatoxin Tổng
TK.AOAC 991.31 (LC/MS/MS)
39.
Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2)
TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS)
40.
Ochratoxin A
TK. AOAC 2000.09(LC/MS/MS)
41.
Melamine
TK. FDA 4396 (LC/MS/MS)
42.
Deoxynivalenol (DON)
TK.AOAC 986.18 (LC/MS/MS)
43.
Zearalenone
TK .Analytical Chimica Acta 487, p137-143 (LC/MS/MS)
44.
Aflatoxin M1
AOAC 986.16:2002 (HPLC-UV)
VI SINH – Các sản phẩm sữa dạng lỏng
45.
Enterbacteriaceae
TCVN 7850-2008
ISO 21528-1:2004
46.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
VI SINH – Các sản phẩm sữa dạng bột
47.
Enterobacteriaceae
TCVN 7850-2008
ISO 21528-1:2004
48.
Staphylococci dương tính với coagulase
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999
49.
Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin)
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003
50.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
51.
Salmonella
TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002
VI SINH – Các sản phẩm Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên liệu
52.
Staphylococci dương tính với coagulase
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999
53.
Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin)
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003
54.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
55.
Salmonella
TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002
VI SINH – Các sản phẩm Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt
56.
E.Coli
TCVN 7924-1:2008
ISO 16649-1:2001
57.
Staphylococci dương tính với coagulase
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999
58.
Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin)
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003
59.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
60.
Salmonella
TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002
VI SINH – Các sản phẩm Phomat Whey ( sản xuất từ whey đã qua xử lý nhiệt)
61.
E.Coli
TCVN 7924-1:2008
ISO 16649-1:2001
62.
Staphylococci dương tính với coagulase
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999
63.
Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin)
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003
64.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
VI SINH – Các sản phẩm Phomat tươi được sản xuất từ sữa hoặc whey ( sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt)
65.
Staphylococci dương tính với coagulase
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999
66.
Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin)
TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003
67.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
VI SINH – Các sản phẩm Phomat khác
68.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
VI SINH – Cream và bơ
69.
E.Coli
TCVN 7924-1:2008
ISO 16649-1:2001
70.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
71.
Salmonella
TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002
VI SINH – chất béo từ sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết
72.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
VI SINH – Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt
73.
Enterobacteriaceae
TCVN 7850-2008
ISO 21528-1:2004
74.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998
VI SINH – Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt
75.
L.monocytogens
TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998