Kế hoạch 800/KH-UBND 2022 nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non Ninh Thuận
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN THỰC HIỆN LỘ TRÌNH
NÂNG CHUẨN TRÌNH ĐỘ ĐƯỢC ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 800/KH-UBND ngày 01/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
Phòng GDĐT/ Đơn vị trực thuộc Sở GDĐT
Tổng số biên chế CBQL, GV được giao
Tổng số CBQL, GV đơn vị hiện có
Trình độ chuyên môn hiện tại
Số lượng CBQL, GV nghỉ hưu tính đến
ngày 31/12/2025
Số lượng CBQL, GV đang đi học để nâng
chuẩn trình độ được đào tạo theo Luật Giáo dục năm 2019
Số lượng CBQL, GV phải thực hiện nâng
trình độ chuẩn được đào tạo bắt đầu đi học từ 01/01/2022 đến ngày 31/12/2025
Số lượng CBQL, GV thực hiện nâng trình
độ chuẩn được đào tạo bắt đầu đi
học trong năm 2022
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Tổng số
Chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
Mầm non
1264
1121
0
783
276
62
71
7
46
9
4
1
Phan
Rang – Tháp Chàm
208
195
143
41
11
16
1
10
0
0
2
Ninh
Sơn
171
153
108
34
11
11
1
10
0
0
3
Ninh
Phước
195
195
153
34
8
13
1
1
6
2
4
Ninh
Hải
208
177
129
36
12
25
4
8
0
0
5
Thuận
Nam
132
118
92
23
3
4
0
3
0
0
6
Thuận
Bắc
159
133
93
33
7
2
0
6
1
0
7
Bác
Ái
191
150
65
75
10
0
0
8
2
2
II
Tiểu học
3352
3081
2
2534
492
53
302
142
251
152
86
1
Phan
Rang – Tháp Chàm
804
763
672
80
11
95
21
57
13
12
2
Ninh
Sơn
467
418
341
70
7
43
18
45
14
14
3
Ninh
Phước
747
738
1
597
130
10
70
32
28
80
28
4
Ninh
Hải
437
423
342
77
4
77
68
13
0
0
5
Thuận
Nam
370
289
1
233
49
6
9
1
31
23
13
6
Thuận
Bắc
284
240
209
29
2
6
2
20
9
7
7
Bác
Ái
233
200
134
53
13
2
0
55
11
11
8
Trung
tâm Hỗ trợ PTGDHN tỉnh trực thuộc Sở GDĐT
10
10
6
4
2
2
1
III
Trung học cơ sở
2301
2208
12
1857
338
1
200
61
182
96
60
1
Phan
Rang – Tháp Chàm
512
503
2
425
76
96
20
29
27
21
2
Ninh
Sơn
287
272
1
237
34
0
20
4
24
6
6
3
Ninh
Phước
458
467
3
395
69
0
42
17
17
35
9
4
Ninh
Hải
383
376
1
319
56
0
26
13
38
5
4
5
Thuận
Nam
175
152
123
29
6
0
21
8
7
6
Thuận
Bắc
193
170
1
144
24
1
4
1
21
3
3
7
Bác
Ái
188
167
134
33
3
3
25
5
5
8
Đơn
vị sự nghiệp trực thuộc Sở GDĐT
105
101
4
80
17
0
3
3
7
7
5
8,1
Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo
33
33
30
3
1
1
1
1
1
8,2
Trường THCS, THPT Nguyễn Văn Linh
15
12
9
3
1
1
1
1
1
8,3
Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh
25
25
17
8
1
1
4
3
2
8,4
Trường THCS, THPT Bác Ái
13
13
10
3
1
2
1
8,5
Trường PTDTNT Pi Năng Tắc
18
17
4
13
0
0
0
8,6
Trung tâm Hỗ trợ PTGDHN tỉnh trực thuộc Sở GDĐT
1
1
1
0
0
0
TỔNG MN, TH, THCS
6917
6410
14
5174
1106
116
573
210
479
257
150