Kanye mua lại mạng xã hội Parler

Kanye West, còn được gọi là Ye, công bố kế hoạch purchase mạng xã hội Parler. Vào tuần trước, account Twitter và Instagram của ngôi sao này đã bị gỡ bỏ. Đó là do những thông điệp antisemitic của anh ta.

💡

Click vào từng thẻ từ vựng trong bài để xem chi tiết

Kanye West, còn được gọi là Ye, công bố kế hoạch thu mua mạng xã hội Parler Vào tuần trước, tài khoản Twitter và Instagram của ngôi sao này đã bị gỡ bỏ. Đó là do những thông điệp mang tính bài trừ Do Thái của anh ta.

Kanye West, also known as Ye, announces a plan to purchase the Parler social network. Last week, the star’s Twitter and Instagram accounts were taken down. It was due to his antisemitic messages.

thu mua

verb. purchase
[ ˈpɜrʧəs ]

Quá trình tìm kiếm và đồng ý với các điều khoản mua bán từ nguồn bên ngoài, thường thông qua quy trình đấu thầu cạnh tranh hoặc đấu thầu.

Ví dụ:

Kanye West, còn được gọi là Ye, công bố kế hoạch thu mua mạng xã hội Parler.
= Kanye West, also known as Ye, announces a plan to purchase the Parler social network.

tài khoản

noun. account
[ əˈkaʊnt ]

Sử dụng để trao đổi hay thực hiện các hành động trong website hoặc mạng xã hội đó.

Ví dụ:

Vào tuần trước, tài khoản Twitter và Instagram của ngôi sao này đã bị gỡ bỏ.
= Last week, the star’s Twitter and Instagram accounts were taken down.

mang tính bài trừ (người) Do Thái

adjective. antisemitic
[ ˌæntɪsɪˈmɪtɪk ]

Sự thù địch hoặc thành kiến, hay phân biệt đối xử đối với người Do Thái với danh nghĩa một nhóm chủng tộc hoặc tôn giáo.

Ví dụ:

Đó là do những thông điệp mang tính bài trừ Do Thái của anh ta.
= It was due to his antisemitic messages.

QZOD7EVVTFM3FDRU5WITPAEDWM

Tương tự như nhiều nhân vật có ảnh hưởng bắt đầu tạo nên mạng xã hội của riêng họ, Ye muốn được tự do bày tỏ quan điểm của mình.
Do đó, Ye đã đồng ý mua Parler – một nền tảng được giới bảo thủ Hoa Kỳ đặc biệt ưa chuộng. Mục đích của Ye là thúc đẩy tự do ngôn luận mà không cần phải lo sợ tài khoản của bạn bị xóa. Anh cho rằng những ý kiến gây tranh cãi là có thể chấp nhận và không nên xóa bỏ.

Similar to many influential figures starting their own social media, Ye wanted to freely express his opinions.
Hence, Ye has agreed to purchase Parler — a platform with particular popularity among US conservatives. Ye’s aim is to promote free speech without the fear of having your account removed. He believes that controversial opinions are acceptable and should not be deleted.

mạng xã hội

noun. social media
[ ˈsoʊʃəlˈmidiə ]

Dịch vụ nối kết những người trên Internet lại với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian.

Ví dụ:

Tương tự như nhiều nhân vật có ảnh hưởng bắt đầu tạo nên mạng xã hội của riêng họ, Ye muốn được tự do bày tỏ quan điểm của mình.
= Similar to many influential figures starting their own social media, Ye wanted to freely express his opinions.

nền tảng

noun. platform
[ ˈplætfɔːm ]

Bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển.

Ví dụ:

Ye đã đồng ý mua Parler – một nền tảng được giới bảo thủ Hoa Kỳ đặc biệt ưa chuộng.
= Ye has agreed to purchase Parler — a platform with particular popularity among US conservatives.

tự do ngôn luận

noun. free speech
[ friː spiːʧ ]

Nguyên tắc đảm bảo cho cá nhân hay cộng đồng quyền nói ra rõ ràng quan điểm và ý kiến của mình mà không sợ bị trả thù, kiểm duyệt, hay trừng phạt pháp lý.

Ví dụ:

Mục đích của Ye là thúc đẩy tự do ngôn luận mà không cần phải lo sợ tài khoản của bạn bị xóa.
= Ye’s aim is to promote free speech without the fear of having your account removed.

gây tranh cãi

adjective. controversal
[ ˌkɒn.trəˈvɜː.ʃəl ]

Vấn đề, sự việc (nóng bỏng) mang tính tranh luận, bàn cãi.

Ví dụ:

Anh cho rằng những ý kiến gây tranh cãi là có thể chấp nhận và không nên xóa bỏ.
= He believes that controversial opinions are acceptable and should not be deleted.

shutterstock_477795049_1_1

Trước đó, Ye đã chuốc lấy tranh cãi và thúc đẩy các thuyết âm mưu. Hành động của anh ta chắc chắn đã làm dấy lên thêm sự phẫn nộ. Tuy nhiên, Giám đốc điều hành của Parlement Technologies, George Farmer tin rằng Ye đang có một bước đi đột phá. Công ty này tự nhận mình là một thế lực trong cuộc chiến chống lại tiêu chuẩn kiểm duyệt của các công ty công nghệ khác.

Before that, Ye has courted controversy and promoted conspiracy theories. His actions have certainly sparked further outrage. Despite that, Parlement Technologies CEO George Farmer believes that Ye is making a groundbreaking move. This company claims itself to be a force in the fight against other tech companies’ censorship.

thuyết âm mưu

noun. conspiracy theory
[ kənˈspɪrəsi ˈθɪri ]

Lời giải thích cho một sự việc có thể gây ra âm mưu từ các nhóm ác ý và mang tính thao túng quyền lực, thường là động cơ chính trị khi các giải thích khác có khả năng xảy ra hơn.

Ví dụ:

Ye đã chuốc lấy tranh cãi và thúc đẩy các thuyết âm mưu.
= Ye has courted controversy and promoted conspiracy theories.

sự phẫn nộ

noun. outrage
[ ˈaʊˌtreɪʤ ]

Căm hờn tức giận đến cao độ, thể hiện ở nét mặt, thái độ, cử chỉ, hành động.

Ví dụ:

Hành động của anh ta chắc chắn đã làm dấy lên thêm sự phẫn nộ.
= His actions have certainly sparked further outrage.

(mang tính) đột phá

adjective. groungbreaking
[ ˈgraʊndˌbreɪkɪŋ ]

Tạo nên những bước chuyển biến mới, mạnh mẽ.

Ví dụ:

Giám đốc điều hành của Parlement Technologies, George Farmer tin rằng Ye đang có một bước đi đột phá.
= Parlement Technologies CEO George Farmer believes that Ye is making a groundbreaking move.

tiêu chuẩn kiểm duyệt

noun. censorship
[ ˈsɛnsərˌʃɪp ]

Chính sách kiểm soát thông tin qua cách hạn chế các ấn phẩm như sách, báo, tạp chí, và các cơ quan truyền thanh, truyền hình (Việt Nam).

Ví dụ:

Công ty này tự nhận mình là một thế lực trong cuộc chiến chống lại tiêu chuẩn kiểm duyệt của các công ty công nghệ khác.
= This company claims itself to be a force in the fight against other tech companies’ censorship.

gioi-cong-nghe-dung-lua-chon-hat-nhan-dan-ap-cac-nhom-bao-luc

Theo các điều khoản trong thỏa thuận của họ, các bên dự định sẽ hoàn thành việc thu mua trong quý 4 năm 2022. Tuy nhiên, nền tảng cánh hữu đã gặp khó khăn trong bối cảnh cạnh tranh với các đối thủ khác. Parler vẫn không đạt được mốc 1 triệu người dùng trong nửa đầu năm nay. Hầu hết người dùng của Parler là những nhân vật bảo thủ.

Under the terms of their agreement, the parties intend to finish their purchase during the fourth quarter of 2022. Nonetheless, the right-wing platform has struggled amid competition with other competitors. Parler still failed to reach the 1 million users mark in the first half of this year. Most of Parler’s users are conservative figures.

thoả thuận

noun. agreement
[ əˈgrimənt ]

Sự nhất trí chung (không bắt buộc phải được nhất trí hoàn toàn) nhưng được thể hiện ở chỗ không có một ý kiến đối lập nào.

Ví dụ:

Theo các điều khoản trong thỏa thuận của họ, các bên dự định sẽ hoàn thành việc thu mua trong quý 4 năm 2022
= Under the terms of their agreement, the parties intend to finish their purchase during the fourth quarter of 2022.

cánh hữu

adjective. right-wing
[ raɪt-wɪŋ ]

Xu hướng chính trị dựa trên cơ sở của luật tự nhiên, truyền thống, tự do cá nhân, kinh tế với mục tiêu hướng tới sự giàu có cho toàn xã hội dù có thể gây ra bất bình đẳng.

Ví dụ:

Tuy nhiên, nền tảng cánh hữu đã gặp khó khăn trong bối cảnh cạnh tranh với các đối thủ khác.
= Nonetheless, the right-wing platform has struggled amid competition with other competitors.

người dùng

noun. user
[ ˈjuzər ]

Người sử dụng máy tính hoặc dịch vụ mạng.

Ví dụ:

Parler vẫn không đạt được mốc 1 triệu người dùng trong nửa đầu năm nay.
= Parler still failed to reach the 1 million users mark in the first half of this year.

bảo thủ

adjective. conservative
[ kənˈsɜrvətɪv ]

Duy trì cái cũ sẵn có, không chịu thay đổi, không chịu đổi mới.

Ví dụ:

Hầu hết người dùng của Parler là những nhân vật bảo thủ.
= Most of Parler’s users are conservative figures.

edb36df5-8163-46a8-9b99-33fa9569468a

Mặc dù ứng dụng đang cố gắng thu hút người dùng mới, nhưng đã có lúc nó bị loại bỏ khỏi App Store. Một số nội dung của Parler khuyến khích bạo lực, dẫn đến việc ứng dụng bị tạm ngưng. Nhưng nền tảng này đã được khôi phục trở lại các cửa hàng ứng dụng sau khi thay đổi chính sách kiểm duyệt của nó.

While the app is trying to attract new users, there were times when it was removed from the App Store. Several of Parler’s contents encouraged violence, leading to the app being suspended. But the platform was reinstated to the app stores after changes in its moderation policy.

loại bỏ

verb. remove
[ riˈmuv ]

Loại ra, không dùng, không nhận nữa.

Ví dụ:

Mặc dù ứng dụng đang cố gắng thu hút người dùng mới, nhưng đã có lúc nó bị loại bỏ khỏi App Store.
= While the app is trying to attract new users, there were times when it was removed from the App Store.

bạo lực

noun. violence
[ ˈvaɪələns ]

Hành vi sử dụng sức mạnh thể chất với mục đích gây thương vong, tổn hại một ai đó.

Ví dụ:

Một số nội dung của Parler khuyến khích bạo lực, dẫn đến việc ứng dụng bị tạm ngưng.
= Several of Parler’s contents encouraged violence, leading to the app being suspended.

chính sách

noun. policy
[ ˈpɑləsi ]

Hệ thống nguyên tắc có chủ ý hướng dẫn các quyết định và đạt được các kết quả hợp lý.

Ví dụ:

Nhưng nền tảng này đã được khôi phục trở lại các cửa hàng ứng dụng sau khi thay đổi chính sách kiểm duyệt của nó.
= But the platform was reinstated to the app stores after changes in its moderation policy.

Kanye West mua lại mạng xã hội Parler

Kanye West, còn được gọi là Ye, công bố kế hoạch

purchase

mạng xã hội Parler. Vào tuần trước,

account

Twitter và Instagram của ngôi sao này đã bị gỡ bỏ. Đó là do những thông điệp

antisemitic

của anh ta.

Tương tự như nhiều nhân vật có ảnh hưởng bắt đầu tạo nên

social media

của riêng họ, Ye muốn được tự do bày tỏ quan điểm của mình. Do đó, Ye đã đồng ý mua Parler – một

platform

được giới bảo thủ Hoa Kỳ đặc biệt ưa chuộng. Mục đích của Ye là thúc đẩy

free speech

mà không cần phải lo sợ tài khoản của bạn bị xóa. Anh cho rằng những ý kiến

controversial

là có thể chấp nhận và không nên xóa bỏ.

Trước đó, Ye đã chuốc lấy tranh cãi và thúc đẩy các

conspiracy theory

. Hành động của anh ta chắc chắn đã làm dấy lên thêm

outrage

. Tuy nhiên, Giám đốc điều hành của Parlement Technologies, George Farmer tin rằng Ye đang có một bước đi

groundbreaking

. Công ty này tự nhận mình là một thế lực trong cuộc chiến chống lại

censorship

của các công ty công nghệ khác.

Theo các điều khoản trong

agreement

của họ, các bên dự định sẽ hoàn thành việc thu mua trong quý 4 năm 2022. Tuy nhiên, nền tảng

right-wing

đã gặp khó khăn trong bối cảnh cạnh tranh với các đối thủ khác. Parler vẫn không đạt được mốc 1 triệu

user

trong nửa đầu năm nay. Hầu hết người dùng của Parler là những nhân vật

conservative

.

Mặc dù ứng dụng đang cố gắng thu hút người dùng mới, nhưng đã có lúc nó bị

remove

khỏi App Store. Một số nội dung của Parler khuyến khích

violence

, dẫn đến việc ứng dụng bị tạm ngưng. Nhưng nền tảng này đã được khôi phục trở lại các cửa hàng ứng dụng sau khi thay đổi

policy

kiểm duyệt của nó.

💡

Lưu và ôn tập các từ vựng trên trong app của Hana’s Lexis