Hợp đồng trong xây dựng
Trang
Chương 1. Những vấn đề chung về hợp đồng trong hoạt động xây dựng
1.1. Khái niệm về hợp đồng và hợp đồng xây dựng
11
1.1.1. Khế ước và hợp đồng
11
1.1.2. Hợp đồng xây dựng
19
1.2. Hình thức hợp đồng và phân loại hợp đồng xây dựng
23
1.2.1. Khái niệm và các hình thức hợp đồng
23
1.2.2. Phân loại hợp đồng xây dựng
27
1.3. Nguyên tắc soạn thảo, kí kết và thực hiện hợp đồng xây dựng
35
1.3.1. Nguyên tắc và lưu ý khi soạn thảo hợp đồng xây dựng
35
1.3.2. Nguyên tắc kí kết hợp đồng xây dựng
39
1.3.3. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng xây dựng
42
1.4. Hiệu lực, tính pháp lí và cơ chế pháp lí điều chỉnh hiệu lực
hợp đồng xây dựng
43
1.4.1. Hiệu lực, tính pháp lí của hợp đồng xây dựng
43
1.4.2. Cơ chế pháp lí điều chỉnh hiệu lực hợp đồng xây dựng
50
1.4.3. Mối quan hệ giữa hình thức hợp đồng với hiệu lực
hợp đồng xây dựng
52
1.5. Quản lí hợp đồng xây dựng
55
1.5.1. Khái niệm, vai trò, nội dung, mục tiêu, quy trình
và mô hình quản lí hợp đồng xây dựng
55
1.5.2. Thanh tra, kiểm tra giám sát thực hiện các công việc
của hợp đồng xây dựng
68
Chương 2. Thành phần cơ bản trong hợp đồng xây dựng
2.1. Nội dung và các thành phần trong nội dung hợp đồng xây dựng
71
2.1.1. Nội dung của hợp đồng xây dựng
71
2.1.2. Các thành phần cơ bản trong từng nội dung
của hợp đồng xây dựng
72
2.2. Các thông tin cần thiết trong hợp đồng xây dựng
73
2.2.1. Thông tin về hợp đồng xây dựng
73
2.2.2. Căn cứ và điều kiện kí hợp đồng xây dựng
74
2.2.3. Hồ sơ hợp đồng xây dựng
75
2.2.4. Luật và ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng xây dựng
76
2.2.5. Các chủ thể tham gia hợp đồng xây dựng
78
2.3. Nội dung, khối lượng công việc và các yêu cầu
của hợp đồng xây dựng
81
2.3.1. Nội dung và khối lượng công việc chính của hợp đồng xây dựng
81
2.3.2. Các nội dung khác của hợp đồng xây dựng
88
2.3.3. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu,
bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng
96
2.3.4. Yêu cầu về thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng
99
2.4. Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng
101
2.4.1. Giá hợp đồng, bảo đảm thực hiện và bảo lãnh thực hiện
hợp đồng xây dựng
101
2.4.2. Tạm ứng, thanh toán hợp đồng xây dựng
110
2.4.3. Hồ sơ thanh toán, đồng tiền và hình thức thanh toán
hợp đồng xây dựng
114
2.4.4. Quyết toán hợp đồng xây dựng
117
2.5. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia hợp đồng xây dựng
117
2.5.1. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu
117
2.5.2. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu tư vấn
118
2.5.3. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu thi công
xây dựng công trình
121
2.5.4. Quyền và nghĩa vụ của bên giao,
nhận thầu mua sắm vật tư, thiết bị
125
2.5.5. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu EPC
126
2.5.6. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu hợp đồng
chìa khoá trao tay
129
2.5.7. Kế thừa hợp đồng xây dựng
129
2.6. Tạm dừng, chấm dứt, thưởng phạt do vi phạm hợp đồng xây dựng
130
2.6.1. Tạm ngừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng
130
2.6.2. Chấm dứt (huỷ bỏ) hợp đồng xây dựng
131
2.6.3. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng
133
2.6.4. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
133
2.7. Giám sát, nghiệm thu và thanh lí hợp đồng xây dựng
134
2.7.1. Giám sát hợp đồng xây dựng
134
2.7.2. Kiểm tra, giám sát của bên giao thầu
135
2.7.3. Nghiệm thu sản phẩm các công việc hoàn thành của hợp đồng
136
2.7.4. Chạy thử của công trình trong hợp đồng
137
2.7.5. Nghiệm thu, bàn giao công trình
138
2.7.6. Thanh lí hợp đồng xây dựng
139
Chương 3. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
3.1. Khái niệm, nguyên tắc và các trường hợp điều chỉnh
hợp đồng xây dựng
143
3.1.1. Khái niệm về điều chỉnh hợp đồng xây dựng
143
3.1.2. Nguyên tắc điều chỉnh giá và điều chỉnh hợp đồng
145
3.1.3. Các trường hợp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
147
3.1.4. Ví dụ/Bài tập tình huống: Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
do hoàn cảnh thay đổi
149
3.2. Điều chỉnh giá và điều chỉnh hợp đồng xây dựng
153
3.2.1. Điều chỉnh đơn giá và giá hợp đồng xây dựng
153
3.2.2. Điều chỉnh tiến độ và khối lượng trong hợp đồng xây dựng
156
3.3. Phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
159
3.3.1. Phương pháp dùng hệ số điều chỉnh giá hợp đồng
160
3.3.2. Phương pháp bù trừ trực tiếp
165
3.3.3. Ví dụ điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
166
Chương 4. Quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
4.1. Khái niệm, vai trò của việc quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
169
4.1.1. Khái niệm về quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
169
4.1.2. Vai trò và quy định quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
173
4.1.3. Quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng khi sử dụng thầu phụ
180
4.2. Nội dung quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
181
4.2.1. Quản lí quá trình thương thảo, hoàn thiện và kí kết
hợp đồng xây dựng
181
4.2.2. Quản lí tiến độ và thời gian thực hiện hợp đồng xây dựng
185
4.2.3. Quản lí về chất lượng công trình xây dựng
trong hợp đồng xây dựng
187
4.2.4. Quản lí khối lượng hợp đồng xây dựng
190
4.2.5. Quản lí về an toàn lao động, bảo vệ môi trường
và phòng chống cháy nổ
191
4.2.6. Quản lí giá và quản lí điều chỉnh thực hiện hợp đồng xây dựng
193
4.2.7. Quản lí các nội dung khác khi thực hiện hợp đồng xây dựng
196
4.3. Các tiêu chí đánh giá công tác quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
197
4.3.1. Tiêu chí thời gian thực hiện hợp đồng
197
4.3.2. Tiêu chí chất lượng công việc thực hiện cho gói thầu
198
4.3.3. Tiêu chí giá và thanh quyết toán hợp đồng xây dựng
200
4.3.4. Tiêu chí mức độ đảm bảo an toàn lao động
và vệ sinh môi trường
201
4.3.5. Tiêu chí mức độ hoàn thành phạm vi hợp đồng
202
4.3.6. Tiêu chí hiệu quả sử dụng nguồn lực của bên giao thầu
và nhà thầu
202
4.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lí thực hiện
hợp đồng xây dựng
204
4.4.1. Nhân tố thuộc về cơ chế chính sách nhà nước
về hợp đồng xây dựng
204
4.4.2. Nhân tố thuộc về năng lực chuyên môn, trang thiết bị
của chủ đầu tư
205
4.4.3. Nhân tố thuộc về năng lực chuyên môn
của nhà thầu thi công xây lắp
206
4.4.4. Nhân tố thuộc về năng lực chuyên môn
của nhà thầu tư vấn xây dựng
207
4.4.5. Nhân tố thuộc về chất lượng của hồ sơ hợp đồng đã được kí kết
207
4.5. Các phân đoạn cần thiết trong quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
209
4.5.1. Theo dấu vết văn bản
210
4.5.2. Người quản lí thực hiện hợp đồng
210
4.5.3. Đảm bảo việc thực hiện hợp đồng
210
4.5.4. Sao chép và lưu trữ
210
4.5.5. Thẩm quyền kí kết
211
4.5.6. Xét duyệt và phê chuẩn
211
4.5.7. Nội dung công việc quản lí
212
4.5.8. Hệ thống lưu trữ
212
4.5.9. Mã số tìm kiếm
212
4.5.10. Thời gian lưu giữ
212
4.6. Giới thiệu phần mềm quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng
213
4.6.1. Giới thiệu phần mềm quản lí hợp đồng CONNA –
Phiên bản chủ đầu tư
214
4.6.2. Giới thiệu phần mềm quản lí hợp đồng CONNA –
Phiên bản thi công xây lắp
217
4.6.3. Giới thiệu phần mềm quản lí hợp đồng Tư vấn thiết kế –
Thực hiện tiến độ và thanh quyết toán
221
Chương 5. Khiếu nại, tranh chấp và giải quyết tranh chấp
hợp đồng xây dựng
5.1. Kiến thức cần biết về khiếu nại và giải quyết khiếu nại
225
5.1.1. Khái niệm, điều kiện, hình thức khiếu nại
và người có quyền khiếu nại
225
5.1.2. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại và người bị khiếu nại
228
5.1.3. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại
231
5.1.4. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại
233
5.1.5. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng
237
5.2. Tranh chấp, phân loại tranh chấp hợp đồng và hợp đồng xây dựng
239
5.2.1. Khái niệm, phân loại, nguyên nhân và phương thức
giải quyết tranh chấp hợp đồng
239
5.2.2. Khái niệm, phân loại, nguyên nhân tranh chấp
hợp đồng xây dựng
242
5.3. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng
247
5.3.1. Nguyên tắc và quy định về giải quyết tranh chấp
hợp đồng xây dựng
247
5.3.2. Chủ thể giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng
250
5.3.3. Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng
258
5.3.4. Quy trình tiến hành một cuộc hoà giải cơ sở
268
5.3.5. Tìm hiểu hợp đồng và cách giải quyết tranh chấp
hợp đồng mẫu FIDIC và Việt Nam
277
Phụ lục
Phụ lục 1. Hợp đồng FIDIC
285
Phụ lục 2. Một số lưu ý nhà thầu phụ khi kí kết, thực hiện hợp đồng
với nhà thầu chính
290
Phụ lục 3. Lưu ý nhà thầu phụ Việt Nam khi kí kết hợp đồng
với nhà thầu nước ngoài
293
Tài liệu tham khảo
296