Hơn 500+ tên tiếng Trung hay cho Nam và Nữ 2023 *

STTTênPhiên âmChữ HánÝ nghĩa1Cẩn Maijǐn méi瑾梅瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai2Di Giaiyí jiā怡佳phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong3Giai Kỳjiā qí佳琦mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp4Hải Quỳnhhǎi qióng海琼琼 một loại ngọc đẹp5Hâm Đìnhxīn tíng歆婷歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp6Hân Nghiênxīn yán欣妍xinh đẹp, vui vẻ7Hi Vănxī wén熙雯đám mây xinh đẹp8Họa Yhuà yī婳祎thùy mị, xinh đẹp9Kha Nguyệtkē yuè珂玥珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần10Lộ Khiếtlù jié露洁trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương11Mộng Phạnmèng fàn梦梵梵 thanh tịnh12Mỹ Lâmměi lín美琳xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát13Mỹ Liênměi lián美莲xinh đẹp như hoa sen14Ninh Hinhníng xīn宁馨ấm áp, yên lặng15Nghiên Dươngyán yáng妍洋biển xinh đẹp16Ngọc Trânyù zhēn玉珍trân quý như ngọc17Nguyệt Thiềnyuè chán月婵xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng18Nhã Tịnhyǎ jìng雅静điềm đạm nho nhã, thanh nhã19Như Tuyếtrú xuě茹雪xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết20Nhược Vũruò yǔ若雨giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ21Quân Daojùn yáo珺瑶珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp22Tịnh Hươngjìng xiāng静香điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp23Tịnh Kỳjìng qí静琪an tĩnh, ngon ngoãn24Tịnh Thijìng shī婧诗người con gái có tài25Tú Ảnhxiù yǐng秀影thanh tú, xinh đẹp26Tuyết Lệxuě lì雪丽đẹp đẽ như tuyết27Tuyết Nhànxuě xián雪娴nhã nhặn, thanh tao, hiền thục28Tư Duệsī ruì思睿người con gái thông minh29Thanh Hạmqīng hàn清菡thanh tao như đóa sen30Thanh Nhãqīng yǎ清雅nhã nhặn, thanh tao31Thần Phùchén fú晨芙hoa sen lúc bình minh32Thi Hàmshī hán诗涵có tài văn chương, có nội hàm33Thi Nhânshī yīn诗茵nho nhã, lãng mạn34Thi Tịnhshī jìng诗婧xinh đẹp như thi họa35Thịnh Hàmshèng hán晟涵晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung36Thịnh Namshèng nán晟楠晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc37Thư Dishū yí书怡dịu dàng nho nhã, được lòng người38Thường Hicháng xī嫦曦dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi39Uyển Dưwǎn yú婉玗xinh đẹp, ôn thuận40Uyển Đìnhwǎn tíng婉婷hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa41Vũ Đìnhyǔ tíng雨婷thông minh, dịu dàng, xinh đẹp42Vũ Giayǔ jiā雨嘉thuần khiết, ưu tú43Y Nayī nà依娜phong thái xinh đẹp44Nguyệt ThảoYuè Cǎo月 草ánh trăng sáng trên thảo nguyên45Hiểu KhêXiǎo Xī曉 溪Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ46Tử YênZi Ān子 安Cuộc đời bình yên, không sóng gió47Bội SamBèi Shān琲 杉Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội48Tiêu LạcXiāo Lè逍 樂Âm thanh tự tại, phiêu diêu49Châu SaZhū Shā珠 沙Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả50Y CơYī Jī医 机Tâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người51Tư HạSī Xiá思 暇Vô tư, vô lo vô nghĩ. Lòng không vướng bận điều gì, tâm không toan tính52Hồ ĐiệpHú Dié蝴 蝶Hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh53Tĩnh AnhJìng Yīng靜 瑛Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc54Á HiênYà Xuān亚 轩Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.55Bạch DươngBái Yáng白 羊Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở56Thục TâmShū Xīn淑 心Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng57Uyển ĐồngWǎn Tóng婉 瞳Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển58Tú LinhXiù Líng秀 零Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.59Giai TuệJiā Huì佳 慧Tài chí, thông minh hơn người60Cẩn YJǐn Yì谨 意Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận61Hiểu TâmXiǎo Xīn …….. ……..晓 心 …….. ……..Người sống tình cảm, hiểu người khác