»có hạnh kiểm tốt«phép tịnh tiến thành Tiếng Anh | Glosbe

17 Thái độ: Để có hạnh kiểm tốt thì chúng ta cần có thái độ đúng.

17 Our attitude: Closely associated with maintaining fine conduct is having the right attitude.

jw2019

Chúng ta phải có hạnh kiểm tốt

Our Conduct Must Be Good

jw2019

12 Chúng ta cũng phải có hạnh kiểm tốt.

12 Fine conduct is also required of us.

jw2019

Họ có thể lựa bất cứ anh nào đã làm báp têm và có hạnh kiểm tốt.

They may select any baptized brother in good standing.

jw2019

Chúng ta vẫn phải có hạnh kiểm tốt sau khi ra khỏi địa điểm hội nghị.

It does not end when we walk out of the convention facility.

jw2019

10 phút: Được tôn trọng nhờ có hạnh kiểm tốt và lập trường trung lập.

10 min: Respected for Our Good Conduct and Christian Neutrality.

jw2019

Tuy nhiên, vào tháng 3 năm 1994, Mariví được ra tù sớm nhờ có hạnh kiểm tốt.

Nevertheless, her good conduct earned her an early release from prison, in March 1994.

jw2019

có hạnh kiểm tốt là cách thứ ba.

Good conduct is a third way.

jw2019

Tại sao việc để ‘sự sáng chúng ta soi trước mặt người ta’ bao hàm có hạnh kiểm tốt?

Why does ‘letting our light shine’ include exemplary conduct?

jw2019

Ngày nay nhiều người quả quyết rằng Đức Chúa Trời chỉ đòi hỏi một điều là có hạnh kiểm tốt.

Many today are firmly convinced that good conduct is all that God requires of them.

jw2019

Sự sắp đặt này chỉ dành cho những người công bố gương mẫu cùng con cái có hạnh kiểm tốt.

Such a provision is only for publishers in good standing, along with their well-behaved children.

jw2019

(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Tất nhiên, song song với hoạt động rao giảng, chúng ta cũng cần phải có hạnh kiểm tốt.

(Matthew 24:14; 28:19, 20) Of course, our preaching activity must be backed up by good conduct.

jw2019

Theo lệ thường thì một trưởng lão có con vị thành niên thì chúng nên có hạnh kiểm tốt và “tin Chúa”.

As a general rule, an elder who is a father should have well-behaved minor children who are “believing.”

jw2019

Làm sao cha mẹ có thể giúp con cái có hạnh kiểm tốt, mang lại vinh hiển cho Đức Giê-hô-va?

How can parents help their children to conduct themselves in a way that brings praise to Jehovah?

jw2019

Khi con trẻ có hạnh kiểm tốt học cách tham gia làm thánh chức khi đi theo cha mẹ rao giảng từng nhà.

As wellbehaved children accompany their Christian parents in the house- to- house work, they learn how to engage in the ministry.

jw2019

Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.

In Japan a 17-year-old student is expelled from school, although he is well-behaved and at the top of his class of 42 students.

jw2019

▪ Các anh hướng dẫn có thể làm gì để giúp các bậc cha mẹ giữ con họ có hạnh kiểm tốt tại buổi họp?

▪ How can attendants assist parents in helping their children maintain proper decorum at meetings?

jw2019

Cũng thế, rất có thể người ta sẽ lắng nghe bạn hơn nếu bạn là người lễ phép, lương thiện, và có hạnh kiểm tốt.

Similarly, people are more likely to listen to you if they see that you are respectful, honest, and well behaved.

jw2019

Tuy nhiên, tôi chứng-nhận đã thấy các Nhân-chứng chứng tỏ cho ta thấy họ làm việc rất hữu hiệu và có hạnhkiểm tốt

But I am a witness to the fact that the Witnesses witness to efficiency and proper behaviour.. . .

jw2019

Họ phải có hạnh kiểm tốt, cho nên Phi-e-rơ khuyên giục: “Thêm cho đức tin mình sự nhân đức” (II Phi-e-rơ 1:5, NW; Gia-cơ 2:14-17).

Their behavior needed to be virtuous, so Peter urges: “Supply to your faith virtue.”—2 Peter 1:5; James 2:14-17.

jw2019

Khi người khác nhận thấy rõ một tín đồ Đấng Christ có hạnh kiểm tốt là nhờ đức tin thì điều đó làm vinh hiển Đức Chúa Trời.

When observers make that connection —that is, when they see that the Christian’s fine conduct is a direct result of his faith— it brings glory to God.

jw2019

(Hê-bơ-rơ 13:16) Thật thế, nếu muốn sự tế lễ bằng lời ngợi khen đẹp lòng Đức Chúa Trời, người dâng tế lễ đó phải có hạnh kiểm tốt.

(Hebrews 13:16) In fact, for sacrifices of praise to be pleasing to God, good conduct is required of those offering them.

jw2019

Khi được tiếng trong cộng đồng là những người có hạnh kiểm tốt, ngay thẳng và lương thiện, là chúng ta mang lại vinh hiển cho Đức Chúa Trời.

Our having a reputation in the community as being morally clean, upright, and honest people brings glory to God.

jw2019

Các giảng viên không bao giờ được sử dụng vóc dáng và sức mạnh của mình để hăm dọa hay bắt buộc một học viên phải có hạnh kiểm tốt.

Teachers should never use their physical size and strength to intimidate or coerce a student to behave.

LDS

2 Chúng tôi muốn các em biết rằng chúng tôi hãnh diện khi thấy các em lễ độ, ăn mặc tươm tất, có hạnh kiểm tốt và kính trọng người lớn.

2 We want you to know that we take pride in you when we see your good manners, your neat appearance, your clean conduct, and your respect for adults.

jw2019

Source: https://evbn.org
Category: Giáo Viên