hành chính in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Uffizi bao gồm các văn phòng hành chính và Archivio di Stato, kho lưu trữ của nhà nước.
The Uffizi brought together under one roof the administrative offices and the Archivio di Stato, the state archive.
WikiMatrix
Trung tâm hành chính của đô thị này là làng Hattfjelldal.
The administrative centre of the municipality is the village of Hattfjelldal.
WikiMatrix
Trung tâm hành chính là Irkutsk.
The main regular destination is Irkutsk.
WikiMatrix
Steenwijk là trung tâm kinh tế và hành chính của khu vực.
Steenwijk is the economic and administrative centre of the region.
WikiMatrix
Trong luật hành chính hiện đại, “quyền thành phố” không còn chỗ nào nữa.
In modern administrative law, “city rights” have no place anymore.
WikiMatrix
Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước.
Didn’t clear the back room, parked his bike right out front.
OpenSubtitles2018.v3
Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 12 trấn, 4 hương.
In another example below, we have divided the order 12 square into four order 6 squares.
WikiMatrix
Bộ trưởng Nội vụ liên bang có thẩm quyền kiểm soát hành chính và chức năng của BfV.
The Federal Minister of the Interior has administrative and functional control of the BfV.
WikiMatrix
Son Phouc Rattana, thư ký hành chính của PLCC.
Son Phouc Rattana, became the administrative secretary of PLCC.
WikiMatrix
Về mặt hành chính, Khu vực hồ nằm trong tỉnh Warmia-Masuria.
Administratively, the Lake District lies within the Warmian-Masurian Voivodeship.
WikiMatrix
Đây là một trong sáu quận hành chính của Israel, và thủ phủ của quận là Haifa.
The district is one of seven administrative districts of Israel, and its capital is Haifa.
WikiMatrix
Nó đóng vai trò là một trung tâm hành chính của triều đại Brooke tại Sibu.
It served as an administrative centre for the Brooke government in Sibu.
WikiMatrix
Thủ đô hành chính của nước cộng hòa là thành phố Nakhchivan.
The administrative capital city is Nakhchivan.
WikiMatrix
Trung tâm hành chính là thành phố Tartus.
Administrative centre is the city of Tartus.
WikiMatrix
Vào giữa thập niên, Gwen và Anna Gordy đã gia nhập hãng đĩa trong vai trò hành chính.
By the middle of the decade, Gwen and Anna Gordy had joined the label in administrative positions as well.
WikiMatrix
Cấp hành chính này bị thay thế bằng các county, rồi các district.
They were replaced by Regional Offices and then by District Offices.
WikiMatrix
Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 12 trấn, 12 hương.
Disputed usage: This lane 12 items or less.
WikiMatrix
Infanta, về mặt hành chính, được chia thành 36 barangays: 7 urban and 29 rural.
Infanta is politically subdivided into 36 barangays: 7 urban and 29 rural.
WikiMatrix
7 Làm sao những người viết Kinh Thánh biết được những thực hành chính xác với khoa học này?
7 How did the Bible writers come to know these scientifically correct practices?
jw2019
Phần lớn các tác phẩm của bà chưa được phát hành chính thức bằng tiếng Anh.
Most of her works have not been officially translated and published in English.
WikiMatrix
Đáp ứng yêu cầu về các dịch vụ hành chính công cộng.
Be fully responsive to public requests for administrative services.
WikiMatrix
Culasi, về mặt hành chính, được chia thành 44 barangays which comprises 3 island, 11 upland, 16 coastal and 14 interior/lowland barangays.
Culasi is politically subdivided into 44 barangays, which are classified into 3 island, 11 upland, 16 coastal and 14 interior/lowland barangays.
WikiMatrix
Trung tâm hành chính là thành phố Lipetsk.
Its administrative center is the city of Lipetsk.
WikiMatrix
Trung tâm hành chính La Mã của vùng này là Castra Regina (bây giờ là Regensburg).
The Roman centre of administration for this area was Castra Regina (modern-day Regensburg).
WikiMatrix
Tổng cộng có 532 thôn hành chính.
We used the 532 complete records.
WikiMatrix