‘hài hước’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “hài hước”, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hài hước , hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hài hước trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hài hước đấy.

2. Hài hước thật.

3. Hài hước nhỉ

4. Thật hài hước.

5. Rất hài hước đấy.

6. Về tính hài hước.

7. Thật là hài hước

8. Không hài hước đâu.

9. Uhm, hài hước đấy.

10. Cô hài hước thật.

11. Lại luôn hài hước.

12. Người to lớn có chút hài hước Người thấp bé chẳng có chút hài hước nào

13. … lãng mạn, sự hài hước.

14. Chơi khăm từng hài hước.

15. Không hài hước tí nào.

16. Kẻ giả mạo hài hước!

17. Anh hài hước quá, Dave.

18. Vừa kinh tế vừa hài hước.

19. Chuyện đó hài hước lắm à?

20. Con hải mã thật hài hước.

21. Huh, sự thật hài hước đấy.

22. Bà ấy có khiếu hài hước.

23. Anh có khiếu hài hước thật.

24. Bộ phim cũng hài hước nữa.

25. Chả có tí hài hước nào

26. Đó chính là quy luật phân bổ sự hài hước khi không có sự lây lan của hài hước.

27. Nó không hài hước đến vậy.

28. Đây quả là một sự hài hước.

29. Thông minh, biết quan tâm, hài hước

30. Sự hài hước cần có mục tiêu.

31. Nó đúng là có máu hài hước.

32. Óc hài hước của cô đâu rồi?

33. Tôi chẳng định tỏ ra hài hước.

34. Thể loại hài hước và gợi cảm.

35. Tiếp đến mấy câu chuyện hài hước

36. Đây là vài bức hình hài hước.

37. Một nhân vật vui nhộn hài hước.

38. Họ đã nghĩ nó vui và hài hước.

39. Tôi biết cô có khiếu hài hước, nhưng…

40. Đó chính là cách tạo nên hài hước.

41. Tại sao mày không thấy phần hài hước?

42. Nó được gọi là hài hước giải trừ.

43. Ông rõ ràng có một óc hài hước.

44. Cô có một khiếu hài hước kỳ lạ.

45. Sự nhẹ nhàng, hài hước và dễ dãi.

46. Tôi có khếu hài hước thiên bẩm đấy

47. Kyōka (Cuồng ca): một kiểu tanka hài hước.

48. Bạn cần phải giữ một cảm giác hài hước.

49. Anh ta thông minh, hài hước, đầy tham vọng…

50. Ngôn ngữ của anh ngắn gọn và hài hước.