Gói khám sức khỏe – Bệnh viện Chợ Rẫy
STT
Phân loại
Hạng mục khám
Gói Khám
Gold
Gói Khám
Platinum
I.
Lâm sàng
Đánh giá sức khỏe/xác nhận tiền sử bệnh
Khám nội khoa tổng quát
Khám nội khoa thần kinh
Đo chiều cao, cân nặng, mức độ béo phì (BMI), vòng bụng, huyết áp
II.
Chẩn đoán hình ảnh
Siêu âm
Siêu âm bụng
Siêu âm động mạch cảnh
Siêu âm tim
Siêu âm tuyến giáp
X quang
Chụp X-quang ngực (CĐHA từ xa)
CT-Scan MRI
Chụp CT (cổ-ngực-vùng chậu) (CĐHA từ xa) 〈bao gồm cả kiểm tra Mỡ nội tạng〉
Chụp CT toàn thân (đầu- cổ – ngực – vùng chậu)
(CĐHA từ xa) 〈bao gồm cả kiểm tra Mỡ nội tạng〉
Chụp MRI/MRA vùng đầu(CĐHA từ xa)
DWIBS (CĐHA từ xa)
III.
Thăm dò chức năng
Điện tâm đồ
Đo chức năng hô hấp
Đo thính lực, Đo thị lực
Đo sóng mạch (kiểm tra độ lão hóa động mạch)
Chụp đáy mắt
Đo nhãn áp
Đo mật độ xương
IV.
Xét nghiệm máu
Đường huyết
Đo đường huyết (khi đói)
Đo HbA1c
Chức
năng thận
Đo Creatinine
Đo eGRF
Điện giải đồ (Na, K, Cl, Ca)
Gout
Đo axit uric
Chất béo
Đo tổng Cholesterol, HDL
Đo mỡ trung tính
Đo LDL Cholesterol
Đo Non HDL Cholesterol
Tuyến giáp
Xét nghiệm TSH
Xét nghiệm FT4
Xét nghiệm FT3
Chức năng gan
Đo Enzymes gan (GOT/GPT/y-GTP)
Đo albumin, Đo TP (tổng Protein)
Đo Tỉ lệ A/G
Đo Bilirubin trực tiếp, Bilirubin gián tiếp, Tổng Bilirubin
Đo ALP (Alkaline Phosphatase)
Đo LDH ( Đo hoạt độ Lactate Dehydrogenase)
Đo Cholinesterase
Đo CPK (Enzymes Creatine Kinase)
Men tụy
Đo Amylase huyết thanh
Đo Amylase tụy
Tim mạch
Xét nghiệm BNP (Peptide lợi niệu type B)
Sắt huyết thanh
Đo thành phần Fe (iron)
Huyết học
Đo hồng cầu, bạch cầu, hemoglobin, hematocrit/MCR, MCH, MCHC
IV.
Xét nghiệm máu
Huyết học
Đo tiểu cầu
Công thức máu
Đo độ lắng máu (ESR)
Phản ứng viêm
Đo CRP (định lượng Protein phản ứng C)
Miễn dịch
Đo RF (thấp khớp)
Xét nghiệm TPHA (giang mai)
Xét nghiệm RPR (giang mai)
Xét nghiệm kháng nguyên HBs (bán định lượng)
Xét nghiệm kháng thể HBs (định lượng)
Xét nghiệm kháng thể viêm gan B-HBcAb
Xét nghiệm kháng thể HCV (bán định lượng)
Xét nghiệm kháng thể khuẩn HP
Nhóm máu
Xét nghiệm nhóm máu (ABO-RH) (chỉ dành cho khách khám lần đầu tiên)
Tầm soát ung thư
AFP (tầm soát ung thư gan, viêm gan, xơ gan)
CEA (tầm soát ung thư cơ quan tiêu hóa)
CA19-9 (tầm soát ung thư tụy)
CA125 (tầm soát ung thư buồng trứng, tử cung)
PSA (tầm soát ung thư tuyến tiền liệt)
Free/Total PSA ratio (Prostate specific antigen)
CYFRA 21-1 (tầm soát ung thư phổi)
SCC (tầm soát ung thư biểu mô )
ProGRP (tầm soát ung thư phổi)
V.
Xét nghiệm
Nước tiểu
Xét nghiệm đường, protein, máu ẩn, urobilinogen
Đo PH, tỉ trọng, thể Ketone
Đo cặn lắng
VI.
Xét nghiệm
Phân
Hồng cầu ẩn trong phân
VII.
Nội soi
Nội soi dạ dày (gây tê)