giáo viên mầm non trong Tiếng Anh- Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh

Lương giáo viên mầm non có đủ sống không?

The kindergarten fee is enough?

OpenSubtitles2018.v3

Lily là giáo viên mầm non và là một họa sĩ không chuyên.

Lily is a kindergarten teacher and an amateur painter.

WikiMatrix

Franco nuôi con mà không có sự giúp đỡ của cha đứa bé và làm việc giáo viên mầm non với mức lương tối thiểu.

Franco raised her daughter without the father’s help and worked as a pre-school teacher making minimum wage.

WikiMatrix

Không, nếu bạn muốn biết những gì thuộc về xã hội sẽ xảy ra như thế nào trong 20 năm, hãy hỏi một giáo viên mầm non.

No, if you want to know what society’s going to be like in 20 years, ask a kindergarten teacher.

ted2019

Diana đã dành thời gian để làm bảo mẫu cho Robertsons, một gia đình người Mỹ sinh sống ở London, và làm trợ lý giáo viên mầm non tại Trường Young England ở Pimlic.

Diana spent time working as a nanny for the Robertsons, an American family living in London, and worked as a nursery teacher’s assistant at the Young England School in Pimlico.

WikiMatrix

Đặc biệt, dự án hỗ trợ nỗ lực mở rộng chương trình đi học mầm non 2 buổi/ngày, nâng cao năng lực đảm bảo chất lượng giáo dục mầm non và củng cố chuyên môn cho giáo viên và hiệu trưởng các trường mầm non.

Specifically, the project supports efforts to expand full-day preschool enrollments, improve capacity for preschool quality assurance and strengthened professional expertise of teachers and principals.

worldbank.org

Đầu năm 2016, Sabah có tổng số 42.047 giáo viên giảng dạy trong các trường mầm non, tiểu học và trung học.

In early 2016, Sabah had a total number of 42,047 teachers teaching in various pre-schools, primary and secondary schools.

WikiMatrix

Garner hoạt động thường xuyên như một nhà hoạt động giáo dục mầm non và là thành viên của Save the Children.

Garner works frequently as an activist for early childhood education and is a board member of Save the Children.

WikiMatrix

Dự án hỗ trợ các nỗ lực mở rộng chương trình đi học mầm non 2 buổi/ngày, nâng cao năng lực cho giáo viên và hiệu trưởng trong quản lý chất lượng mầm non và tăng cường khả năng chuyên môn.

The project supports efforts to expand full-day preschool enrollments, improve capacity for preschool quality assurance and strengthened professional expertise of teachers and principals. .

worldbank.org

Trong buổi đi thăm thực đia “Dự án Phát triển đô thị loại vừa” do Ngân hàng Thế giới tài trợ tại thành phố Phủ Lý, bà Okoro đã gặp gỡ lãnh đạo và cán bộ của thành phố, và những người dân hưởng lợi từ dự án bao gồm học sinh và giáo viên của trường mầm non,và phổ thông thuộc tài trợ của dự án.

This morning, during her visit to the Medium Cities Development Project financed by the World Bank in Phu Ly City, Ms. Okoro met with provincial leaders and officials as well as beneficiaries including students and teachers from kindergarten and schools financed by the project.

worldbank.org

Chất lượng giáo dục mầm non được cải thiện nhờ chương trình nâng cao nghiệp vụ giáo dục sớm (ECE) cho nhiều giáo viên và cán bộ quản lý.

The quality of preschool instruction improved through the provision of professional development for many Early Childhood Education (ECE) teachers and managers.

worldbank.org

Dự án hỗ trợ các nỗ lực mở rộng ghi danh bán trú ở cấp mầm non, nâng cao năng lực đảm bảo chất lượng cho trường mầm non và tăng khả năng chuyên môn cho giáo viên và hiệu trưởng.

The project supports efforts to expand full-day preschool enrollments, improve capacity for preschool quality assurance and strengthened professional expertise of teachers and principals.

worldbank.org

Dự án này đang góp phần thay đổi điều này thông qua việc đào tạo các cố vấn điếc, thông dịch viên ngôn ngữ ký hiệu và giáo viên dạy nghe để đảm bảo trẻ em điếc ở độ tuổi mầm non được hưởng nền giáo dục có chất lượng.

The project is helping change this by training deaf mentors, sign language interpreters and hearing teachers to make sure deaf preschoolers get quality education.