Giá Yamaha R3 2021 – YZF R3 chính hãng mới nhất 2021

4.1

/

5

(

37

bình chọn

)

R3 2021 giá bao nhiêu tại Việt Nam

Yamaha R3 tại thị trường Việt Nam có giá đề xuất là: 129.000.000 VND cho cả 2 phiên bản màu gồm: Xanh Bạc, Đen.

Giá xe Yamaha R3 mới nhất tham khảo tại TP.HCM

Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá ra biển HCM
Xanh bạc, Đen
129.000.000
129.000.000
140.400.000

Lưu ý: Giá tham khảo và có thể thay đổi.

Mua xe Yamaha R3 trả gópMua xe Yamaha R3 trả góp
Giá xe Yamaha R3 tại Hồ Chí MinhGiá xe Yamaha R3 tại Hồ Chí Minh

Mua trả góp R3 2021

Thứ nhất, để mua trả góp xe R3, bạn cần có CMND và GPLX (hoặc sổ hộ khẩu).

Thứ 2, bạn cần biết giá ra biển số khu vực của bạn. Trong bảng giá trả góp bên dưới mình sẽ tính bằng giá ra biển ở TPHCM.

3 là, mỗi thời điểm giá có thể điều chỉnh khác nhau, bạn vui lòng cập nhật giá mới nhất bằng cách gọi cho hotline 0786.0000.36 hoặc để lại bình luận trong bài viết.

Đơn vị: 1000 đồng

Giá xe trả góp Yamaha R3 ra biển số TP.HCM  – Tạm tính

TRẢ TRƯỚC
9 THÁNG
12 THÁNG
18 THÁNG
50%
70,300
9,300
7,334
5,383

60%
84,360
7,442
5,870
4,309

Xe R3 Yamaha có gì mới

Kiểu dáng R-Series cực bắt mắt của R3

Yamaha R3 2021 sở hữu thiết kế khá tương tự phiên bản Yamaha R3 2021, uyển chuyển và tư thế lái được lấy cảm hứng từ MotoGP hiệu suất cao YZR-M1.

Đầu xe Yamaha R3Đầu xe Yamaha R3

Bản cập nhật 2021, R3 được bổ sung màu sắc và tem mới, kiểu dáng đẹp, khí động học hiệu quả, tinh tế hơn. Đáng chú ý nhất của nó là diện mạo mới với phần phía trước có đèn pha LED mỏng hơn. Ở giữa có hốc gió mang không khí ngay đến bộ tản nhiệt.

Bình xăng Yamaha R3Bình xăng Yamaha R3

Nó cũng có bình xăng mới và tay lái thấp hơn một chút giúp bạn có tư thế lái xe mạnh mẽ hơn. Nâng cấp hiệu suất lớn nhất của Yamaha R3 2021 là phuộc trước Upside down hoàn toàn mới có nguồn gốc từ hãng KYB.

Giá xe Yamaha R3 cùng khung xe moto R3Giá xe Yamaha R3 cùng khung xe moto R3

Khung xe R3 cân bằng với tỉ lệ trọng lượng 50/50 cùng khả năng điều chỉnh trên giảm xóc giúp xe thoải mái chinh phục các loại địa hình khác nhau.

Sở hữu trọng lượng ướt (trọng lượng đã bao gồm nhiên liệu) chỉ 166 kg và chiều cao yên xe 780 mm. Yamaha R3 siêu cân bằng, linh hoạt, tạo cảm hứng lả lướt tự tin trên các cung đường từ đô thị đến các đường đua chuyên nghiệp.

Tiện ích trên xe Yamaha R3

Yamaha R3 sử dụng động cơ DOHC và 8 van. Để giải tỏa cho khối động cơ mạnh mẽ R3 sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng.

Hộp số 6 cấp với khả năng chuyển số mượt mà và đi theo tỷ lệ chuẩn, cho trải nghiệm phản hồi của người điều khiển chính xác, dễ dàng chinh phục các góc hẹp hoặc đường đua.

Động cơ Yamaha R3Động cơ Yamaha R3

Ống xả ngắn với kiểu dáng hiện đại cải thiện khối lượng đáng kể đảm bảo xe có thể dễ dàng xử lý.

Nếu phải kể thì không biết kể từ đâu, nhưng hàng loạt các chỉnh sửa từ thiết kế, đến tinh chỉnh hiệu suất động cơ, nguyên vật liệu sản xuất. Hệ thống phun và cảm ứng nhiên liệu Down draft hiện đại của R3 cho phép điều tiết nhiên liệu một cách tuyệt vời, khởi động dễ dàng kể cả những ngày đông giá lạnh.

động cơ xe máy moto Yamaha R3động cơ xe máy moto Yamaha R3

Xi lanh DiASil độc quyền của Yamaha tản nhiệt tốt hơn giảm tổn thất năng lượng và cải thiện công suất. Được sử dụng để đảm bảo tản nhiệt tốt, với thiết kế xi lanh giúp giảm tổn thất công suất và cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu.

xe máy R3 với nhiều nâng cấpxe máy R3 với nhiều nâng cấp

Pít-tông nhôm đúc từng được sử dụng cho động cơ R1 có trọng lượng nhẹ hơn và độ bền tuyệt vời ở nhiệt độ cao đảm bảo chất lượng ở những vòng tua cao.

Động cơ Yamaha R3 2021

Sở hữu động cơ 4 thì, xi-lanh đôi, 321cc, được làm mát bằng dung dịch. Xe đạt công suất 40.2 mã lực tại 10.750 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 29,6 Nm tại 9.000 vòng/phút.

Động cơ R3 sở hữu 2 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 321cc mạnh mẽ từ Yamaha. Hệ thống tay quay 180 độ và bộ đối trọng tích hợp cùng sự bố trí tinh tế giảm thiểu chấn động phát ra từ động cơ.

yamaha r3 động cơ

yamaha r3 động cơ

Là một trong những động cơ sở hữu vòng tua cao của Yamaha với tỷ số nén 11,2: 1, cam kép (DOHC), 8 van. Động cơ YZF-R3 được thiết kế để có thể đảm nhiệm hiệu suất vòng tua cao và nhanh hơn cho một trải nghiệm cao cấp hơn.

Đánh giá chung Yamaha R3 2021

Phuộc trước của YZF R3Phuộc trước của YZF R3

Yamaha-R3 trang bị phuộc trước Upside Down, phuộc sau với lò xo và giảm xóc được tối ưu hóa, cải thiện đáng kể độ cứng của phuộc. Thiết kế phuộc R3 cũng được lấy cảm hứng từ Yamaha-M1 với phong cách supersport.

màu xe yamaha r3 2019

màu xe yamaha r3 2019

yamaha r3 (15)

yamaha r3 (15)

Được trang bị động cơ xi-lanh đôi, dung tích 321cc, cung cấp sức mạnh tuyệt vời cho bạn di chuyển linh hoạt trong thành thị và cả đường trường.

yzf r3

yzf r3

yamaha yzf r3

yamaha yzf r3

Phanh đĩa trước với đường kính 298 mm đảm bảo lực phanh tuyệt vời. Phanh đĩa sau 220 mm và hệ thống chống bó cứng phanh giúp người lái tự tin hơn và ngăn chặn bánh xe bị bó cứng trong điều kiện độ bám đường giảm.

Hơn nữa, mô hình ABS chống bó phanh cho người dùng cảm giác yên tâm hơn trong các trường hợp phanh gấp. Cả hai mô hình này đều hoàn hảo cho những người thích một cỗ máy nhẹ, nhanh nhẹn và thể thao.

Mẫu xe YZF-R3 dễ điều khiển, tạo nên cảm giác thích thú cho các khách hàng nam. Kiểu dáng thiết kế của nó được truyền cảm hứng từ dòng xe R-series của Yamaha.

xe yzf r3 đồng hồ

xe yzf r3 đồng hồ

yzf-r3

yzf-r3

R3 mới sẽ cạnh tranh với những moto như Ninja 400, Honda CBR300RR và Suzuki GSX250R. Bạn có thể thêm Yamaha YZF R3 vào danh sách lựa chọn bởi vẻ đẹp nam tính, kiểu dáng thon gọn mang lại sự linh hoạt cho người lái.

yamaha r3 (12)yamaha r3 (12)yamaha r3 (1)yamaha r3 (1)

Thông số kỹ thuật Motor Yamaha YZF R3 2021

Yamaha R3 2021

Động cơ, công suất R3

Loại động cơ

4 thì, DOHC, 8 van 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xi-lanh
321cc

Tỷ số nén
11.2 : 1

Đường kính và hành trình piston
68.0 mm x 44.1 mm

Công suất tối đa
30.9 kW/ 10.750 vòng/ phút, 42 mã lực

Mô-men cực đại
29.6 Nm/ 9.000 vòng/ phút

Tiêu thụ nhiên liệu
3,62 lít / 100km

Hệ thống khởi động
Điện

Hệ thống bôi trơn
Các-te ướt

Hệ thống ly hợp
Đa đĩa, ly tâm loại ướt

Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun xăng điện tử

Hệ thống đánh lửa
TCI

Kiểu hệ thống truyền lực
Bánh răng ăn khớp, 6 số

Bộ truyền động
Xích

Kích thước xe R3

Kích thước (dài x rộng x cao)
2.090 x 730 x 1.140 mm

Trọng lượng ướt
169 kg

Độ cao gầm xe
160 mm

Độ cao yên xe
780 mm

Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1.380 mm

Dung tích bình xăng
14.0 lít

Dung tích dầu máy
2.4 lít

Khung xe

Loại khung
Thép biên dạng kim cương

Hệ thống giảm xóc trước
Hành trình ngược (Upside Down)

Hành trình phuộc trước
130 mm

Độ lệch phương trục lái
95 mm

Hệ thống giảm xóc sau
Phuộc nhún và lò xo

Hành trình phuộc sau
125 mm

Phanh trước
Đĩa đơn thủy lực, ∅298 x 4,5 mm

Phanh sau
Đĩa đơn thủy lực, ∅220 x 4,5 mm

Lốp trước
110/70-17M/C 54H (Lốp không săm)

Lốp sau
140/70-17M/C 66H (Lốp không săm)

Nguồn tham khảo: https://yamaha-motor.com.vn/xe/loai-xe/yzf-r3/

Ưu và nhược điểm của xe YZF R3

Ưu điểm:

Thiết kế khí động học với kiểu dáng nổi bật phù hợp để di chuyển và quan sát khi đi trong đô thị. Khi ra đường trường, bạn sẽ thấy rõ ưu điểm của mẫu YZF R3. Đây là mẫu xe phù hợp cho cả giao thông đô thị và đường trường.

Thời gian chuyển số nhanh và mượt mang đến cảm giác thoải mái hơn cho người lái.

Nhược điểm:

Chưa trang bị bộ ly hợp chống trượt Assist & slipper clutch.
Chỉ có 1 mode chạy duy nhất.

Hỏi đáp khi mua R3

R3 hao bao nhiêu xăng

Tất cả đã giúp cho Yamaha R3 huyền thoại sở hữu con số tiêu thụ nhiên liệu đáng kinh ngạc: 4,2 Lít / 100 km.

R3 giá bao nhiêu?

Minh Long Motor đang bán với mức giá 129 triệu (VAT) cho màu xanh bạc và đen.

Trả góp R3 thì trả bao nhiêu 1 tháng?

Giá trả góp phụ thuộc vào hồ sơ và nơi bạn làm biển số. Trong bài có bảng gái góp cho khách mua xe ra biển số ở TPHCM, bạn có thể tham khảo thêm.

Honda CBR250RR 2022 – đối thủ cùng mức giá của R3

Xem ngay đánh giá– đối thủ cùng mức giá của R3

    Tên của anh/chị:

    Số điện thoại:

    Chọn Showroom tư vấn:

    Địa chỉ anh/chị đang sống:

    Địa chỉ trong thẻ CMND/CCCD:

    Nội dung tư vấn

    Thanh toán trực tiếpTrả góp
    Please leave this field empty.

    CN1: Số 27 đường M, Khu TTHC Dĩ An, Dĩ An, Bình Dương (Gần công viên nước Dĩ An) – 0967.674.456

    CN2: 869 Quang Trung – Phường 12 – Quận. Gò Vấp (Gần UBND Phường 12 Quận Gò Vấp) – 0286.257.8618 – 0969.530.699

    CN3: Số 58-60 Quốc Lộ 1K, P.Linh Xuân, Q.Thủ Đức, TP.HCM (Gần cầu vượt Linh Xuân) -089.8888.618

    CN4: SỐ 72-74 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q. Bình Thạnh, TP.HCM (Cách bến xe Miền Đông 500m) – 089.8888.816

    CN5: 19/21 Thủ Khoa Huân, TP. Thuận An, Bình Dương (gần ngã ba Hài Mỹ – đối diện Karaoke Galaxy) – 097.515.6879

    CN6: 39 Nguyễn Tất Thành, P.Thủy Dương, TX.Hương Thủy, Thừa Thiên Huế (Cách bến xe phía nam 300m) – 084.984.8668

    CN7: 770 Trường Chinh, P.15, Q.Tân Bình, TP.HCM (Đối diện Mercedes Benz ) – 09678.41.939

    CN8: 117A Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM (Cách cầu vượt Tân Thới Hiệp 500m) – 0902.701.345

    CN9: 40 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Quận 9, TP.HCM (Cách ngã tư Bình Thái 500m) – 0768.0000.36

    CN10: 41-43 lũy bán bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú – 0909.949.413

    CN11: 1260 Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức – 0918.868.357

    CN12: T1/60 Thủ Khoa Huân,Phường Thuận Giao, Thành Phố Thuận An – 097 515 68 79

    CN13: 88 Hùng Vương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – 0846 268 768

    CN14: 197B Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận Thủ Đức – 033 6066336