Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2 hiện nay, Báo giá tôn lạnh mới nhất

Chúng tôi rất vui khi bạn đọc bài viết này. Nếu thấy bài viết hay và đầy đủ thông tin, hãy tặng chúng tôi 1 like. Nếu thấy bài viết chưa ổn, cần chỉnh sửa bổ sung thêm. Hãy để lại bình luận xuống phía dưới bài viết để ShunDeng bổ sung kịp thời. Rất cám ơn bạn đã dành thời gian đóng góp ý kiến để Website được tốt hơn nữa.

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2 hiện nay. Hiểu được khách hàng của mình đang cần gì. Chính vì vậy trong bài này, chúng tôi sẽ giới thiệu bảng giá tôn lạnh mới nhất 2018 cho quý vị.

Nhưng…

Hãy để Shundeng nói một chút vì sao mà hiện nay nhiều gia đình lại sử dụng cho ngôi nhà của mình đến như vậy.

Tôn lạnh là thép mạ hợp kim nhôm kẽm, với thành phần lớp mạ gồm 55% nhôm, 43,5% kẽm và 1,5% silicon. Tôn lạnh là một trong những vật liệu kháng nhiệt tốt nhất hiện nay, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với tôn mạ kẽm thông thường.

Ưu điểm của tôn lạnh

1. Bề mặt sáng đẹp vào ban ngày.

2. Chống ăn mòn cao.

3. Tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn thường.

4. Có khả năng khúc xạ các tia nắng mặt trời tốt hơn so với các nguyên vật liệu khác.

Nhiệt lượng thoát ra nhanh.

=> Chính vì vậy mà khi sử dụng tôn lạnh, không gian trong nhà sẽ luôn mát mẻ

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

Mời quý khách hàng theo dõi bảng giá tôn lạnh của Shundeng

***Tôn Hoa Sen

  • Tôn lạnh màu khổ 1,07m

Độ dày (zem)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (VNĐ)

2 zem 50
2
47,000

3 zem
2,6
55,000

3 zem 60
3
57,000

4 zem
3,3
66,000

4 zem 20
3,6
70,000

4 zem 50
3,9
72,000

4 zem 80
4,2
80,000

5 zem
4,35
82,000

  • Tôn màu khổ 1,07m

Độ dày (zem)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (VNĐ)

4 zem
3,35
47,000

4 zem 50
3,9
55,000

5 zem
4,3
57,000

  • Tôn lạnh không màu khổ 1,07m

Độ dày (zem)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (VNDD)

2 zem 80
2,4
48,000

3 zem
2,6
50,000

3 zem 20
2,8
52,000

3 zem 50
3,05
57,000

4 zem
3,3
66,000

4 zem 50
3,9
72,000

4 zem 80
4,2
76,000

5 zem
4,35
85,000

***Tôn Đông Á

  • Tôn lạnh màu khổ 1,07m

Độ dày (zem)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (VNĐ)

4 zem
3,35
71,000

4 zem 50
3,9
80,000

5 zem
4,3
90,000

***Tôn Phương Nam

  • Tôn lạnh màu khổ 1,07m

Độ dày (zem)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (VNĐ)

4 zem
3,35
75,000

4 zem 50
3,9
83,000

5 zem
4,3
93,000

***Tôn kẽm khổ 1,07m

Độ dày (zem)
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (VNĐ)

2 zem 60
2,1
47,000

3 zem
2,4
52,000

3 zem 20
2,8
56,000

3 zem 50
3
57,000

3 zem 80
3,15
59,000

4 zem
3,3
64,000

4 zem 50
3,9
66,000

5 zem
4,4
77,000

Lưu ý :

  • Giá tôn lạnh thay đổi vào từng thời điểm
  • Liên hệ với chúng tôi để có giá tốt hơn

Hy vọng với bảng giá trên, bạn đã biết được câu trả lời cho câu hỏi giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2. Nên nhớ, giá nguyên vật liệu xây dựng luôn có sự biến động. Chính vì vậy, sau khi tham khảo bảng giá. Bạn hãy gọi ngay cho chúng tôi để biết chính xác giá tôn lạnh tại thời điểm hiện tại có đúng với trong bảng báo giá hay không.

CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY

Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN VSIP II, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

Hotline : 0979012177 (Mrs. Thắm)

Email : [email protected]