TT |
Tên trường |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
35 |
35.25 |
35.25 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
37 |
38 |
39 |
3 |
THPT Ten Lơ Man |
29 |
29.25 |
30.25 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
22 |
22.25 |
23.25 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
35.25 |
36,25 |
37.25 |
6 |
THPT Giồng Ông Tố |
29.25 |
30 |
30.25 |
7 |
THPT Thủ Thiêm |
23.25 |
23.5 |
23.75 |
8 |
THPT Lê Quý Đôn |
37 |
38 |
39 |
9 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
38.25 |
39 |
39.5 |
10 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
23.25 |
23.5 |
24 |
11 |
THPT Marie Curie |
31.25 |
32.25 |
32.75 |
12 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
24.75 |
25.25 |
26 |
13 |
THPT Nguyễn Trãi |
21.75 |
22.5 |
23 |
14 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
25.75 |
26 |
26 |
15 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
36.25 |
36.75 |
36.75 |
16 |
THPT Hùng Vương |
30.75 |
30.75 |
31.25 |
17 |
Trung học Thực hành – ĐHSP |
39 |
39.5 |
39,5 |
18 |
THPT Trần Khai Nguyên |
33.5 |
33.75 |
34.25 |
19 |
THPT Trần Hữu Trang |
23.25 |
23.5 |
24.5 |
20 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
37.25 |
38.25 |
39.25 |
21 |
THPT Bình Phú |
31.75 |
32.25 |
32.25 |
22 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
27 |
27,25 |
27.25 |
23 |
THPT Phạm Phú Thứ |
24.5 |
25.5 |
26.5 |
24 |
THPT Lê Thánh Tôn |
27.25 |
27.75 |
28.75 |
25 |
THPT Tân Phong |
21 |
21.25 |
21.75 |
26 |
THPT Ngô Quyền |
32.5 |
32.5 |
32.5 |
27 |
THPT Nam Sài Gòn |
27,75 |
28 |
29 |
28 |
THPT Lương Văn Can |
21.75 |
22,25 |
23 |
29 |
THPT Ngô Gia Tự |
21.75 |
22.25 |
23 |
30 |
THPT Tạ Quang Bửu |
24.25 |
25.25 |
26.25 |
31 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
19.25 |
20 |
20.75 |
32 |
THPT Võ Văn Kiệt |
26.25 |
27 |
27.5 |
33 |
THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
22,5 |
22.5 |
22.5 |
34 |
THPT Nguyễn Huệ |
24.75 |
25.75 |
26 |
35 |
THPT Phước Long |
26,5 |
27.25 |
28.25 |
36 |
THPT Long Thu |
19 |
19,75 |
20,5 |
37 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
18.75 |
19.5 |
20 |
38 |
THPT Dương Văn Thì |
22,25 |
22.75 |
23.5 |
39 |
THPT Nguyễn Khuyến |
27.5 |
28 |
29 |
40 |
THPT Nguyễn Du |
34 |
34.5 |
34.75 |
41 |
THPT Nguyễn An Ninh |
24 |
24.25 |
24.5 |
42 |
THCS và THPT Diên Hồng |
23.75 |
24.75 |
25.5 |
43 |
THCS và THPT Sương Nguyệt Anh |
23.75 |
24 |
24 |
44 |
THPT Nguyễn Hiền |
30.25 |
30.25 |
30.5 |
45 |
THPT Trần Quang Khải |
26.75 |
27.25 |
27.25 |
46 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
25.15 |
25.75 |
26.25 |
47 |
THPT Võ Trường Toản |
33.5 |
34.25 |
35.25 |
48 |
THPT Trường Chinh |
29 |
30 |
30.75 |
49 |
THPT Thạnh Lộc |
25.25 |
26 |
26.75 |
50 |
THPT Thanh Đa |
14.25 |
25 |
25.25 |
51 |
THPT Võ Thị Sáu |
32.5 |
32.75 |
33 |
52 |
THPT Gia Định |
39 |
39.75 |
40 |
53 |
THPT Phan Đăng Lưu |
25.15 |
25.75 |
26.5 |
54 |
THPT Trần Văn Giàu |
14 |
24.5 |
25.25 |
55 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
29.75 |
30.75 |
30.75 |
56 |
THPT Gò Vấp |
27.75 |
28 |
28,75 |
57 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
31.5 |
31.5 |
32.25 |
58 |
THPT Trần Hưng Đạo |
32.5 |
33 |
34 |
59 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
27 |
27.5 |
27.75 |
60 |
THPT Phú Nhuận |
37.5 |
37.5 |
38 |
61 |
THPT Hàn Thuyên |
25.25 |
25.75 |
26.5 |
62 |
THPT Tân Bình |
33 |
33.27 |
34 |
63 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
33.5 |
34,5 |
35.25 |
64 |
THPT Trần Phú |
38.25 |
38.75 |
39 |
65 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
41 |
41.5 |
42 |
66 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
29.5 |
29.75 |
30 |
67 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
36.75 |
36.75 |
37.75 |
68 |
THPT Thủ Đức |
33,75 |
34,75 |
35.75 |
69 |
THPT Tam Phú |
29 |
29.25 |
30.25 |
70 |
THPT Hiệp Bình |
22.25 |
23 |
23.5 |
71 |
THPT Đào Sơn Tây |
20.75 |
21.25 |
22 |
72 |
THPT Linh Trung |
25.25 |
25.75 |
26.75 |
73 |
THPT Bình Chiểu |
20.5 |
20.75 |
21,5 |
74 |
THPT Bình Chánh |
21 |
21 |
21.25 |
75 |
THPT Tân Túc |
21,25 |
21.75 |
22.25 |
76 |
THPT Vĩnh Lộc B |
22.75 |
23 |
73 |
77 |
THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh |
20.5 |
20.5 |
|
78 |
THPT Phong Phú |
20 |
20.25 |
20.25 |
79 |
THPT Lê Minh Xuân |
23 |
24 |
24 |
80 |
THPT Đa Phước |
18.25 |
19.25 |
19.5 |
81 |
THCS và THPT Thạnh An |
16 |
16 |
16 |
82 |
THPT Bình Khánh |
16 |
16 |
16 |
83 |
THPT Cần Thạnh |
16 |
16 |
16 |
84 |
THPT An Nghĩa |
16 |
16 |
16 |
85 |
THPT Củ Chi |
22.5 |
23.5 |
24.5 |
86 |
THPT Quang Trung |
19.75 |
20 |
20 |
87 |
THPT An Nhơn Tây |
16.75 |
17.75 |
18.25 |
88 |
THPT Trung Phú |
22.75 |
23 |
23.25 |
89 |
THPT Trung Lập |
18.5 |
18.75 |
19 |
90 |
THPT Phú Hòa |
19.5 |
20.5 |
20.5 |
91 |
THPT Tân Thông Hội |
21.25 |
21.5 |
22.25 |
92 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
36.75 |
37.75 |
38.75 |
93 |
THPT Lý Thường Kiệt |
31.5 |
32.5 |
33 |
94 |
THPT Bà Điểm |
29.25 |
30.25 |
31.25 |
95 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
23.5 |
23.5 |
24,25 |
96 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
28.25 |
29 |
29.5 |
97 |
THPT Phạm Văn Sáng |
25 |
25.5 |
25.5 |
98 |
THPT Hồ Thị Bị |
24.25 |
25.25 |
26 |
99 |
THPT Long Thới |
18.15 |
19 |
19.5 |
100 |
THPT Phước Kiển |
19.5 |
19.5 |
19.75 |
101 |
THPT Dương Văn Dương |
20 |
20.5 |
21 |
102 |
THPT Tây Thạnh |
33.75 |
34,75 |
35 |
103 |
THPT Lê Trọng Tấn |
31 |
31,5 |
31,75 |
104 |
THPT Vĩnh Lộc |
26 |
26.75 |
27.75 |
105 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
28.75 |
29.25 |
30 |
106 |
THPT Bình Hưng Hòa |
28.75 |
19 |
29 |
107 |
THPT Bình Tân |
25 |
25.25 |
25.25 |
108 |
THPT An Lạc |
25 |
25.75 |
25.75 |