Dịch vụ ngân hàng điện tử

 

MÃ PHÍ

NỘI DUNG

MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ

(Chưa bao gồm VAT)

TỐI THIỂU

TỐI ĐA

A

 

DỊCH VỤ VIETINBANK EFAST, KẾT NỐI ERP

1

B200

Phí đăng ký dịch vụ VietinBank eFAST

0 đ

 

 

2

B204

Phí Đóng dịch vụ

100.000 đ

 

 

3

 

Phí Dịch vụ kết nối ERP trực tiếp với phần mềm kế toán doanh nghiệp

 

 

 

3.1

 

Phí đăng ký, duy trì

 

 

 

3.1.1

 

Kết nối trực tiếp đặc thù theo từng KH

 

 

 

 

B205

Phí đăng ký

Thỏa thuận

1.000.000 đ/lần

 

 

B206

Phí duy trì

Thỏa thuận

500.000 đ/ tháng

 

3.1.2

 

Kết nối trực tiếp thông qua các công ty phần mềm (NC9, Misa…) và các Công ty con kết nối thông qua cổng kết nối của Công ty mẹ (Tập đoàn/Tổng Công ty…)

 

 

 

 

B207

Phí đăng ký

0 đ

 

 

 

B208

Phí duy trì

75.000 đ/ tháng (Đối với KH sử dụng  đồng thời Dịch vụ eFAST và Dịch vụ kết nối ERP, thu một mức phí duy trì Dịch vụ kết nối ERP)

 

 

3.2

 

Phí giao dịch

Bằng phí giao dịch qua eFAST

4

 

Phí duy trì dịch vụ eFAST (TK VND và TK ngoại tệ)

(Áp dụng từ 05/05/2023)

 

 

 

 

B201

  • Gói phi tài chính

25.000đ/ tháng

   

 

B202

  • Gói tài chính hạn mức tiêu chuẩn

35.000đ/ tháng

 

 

 

B209

  • Gói tài chính hạn mức cao

50.000đ /tháng

   

 

B210

  • Gói tài chính đặc biệt (Ma trận phê duyệt đặc thù, báo cáo chuyên thu, dịch vụ ủy quyền)

100.000đ /tháng

 

 

5

 

Phí giao dịch qua eFAST

     

5.1

B233

Chuyển khoản VND trong hệ thống

0 đ

   

5.2

B236

Chuyển khoản VND ngoài hệ thống 24/7

0,03%

20.000 đ

 

5.3

B237

Chuyển khoản VND ngoài hệ thống

0,02%

20.000 đ

2.000.000 đ

5.4

B239

Chuyển tiền ngoại tệ

Bằng mức phí

tại quầy

 

 

5.5

B241

Dịch vụ thanh toán khác

Bằng mức phí  dịch vụ tương ứng trên kênh quầy hoặc eFAST

 

5.6

B248

Nộp Ngân sách nhà nước

     

 

 

  • TK KBNN trong hệ thống

Bằng mức phí B233

 

 

 

 

  • TK KBNN ngoài hệ thống

Bằng mức phí B237

 

 

6

B227

Tra soát

Bằng mức phí tại quầy

 

 

7

B256

Cung ứng thiết bị xác thực Keypass

300.000 đ/thiết bị

   

8

B258

Cung ứng phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token

200.000 đ/thiết bị/người dùng/5 năm sử dụng đầu tiên

 

 

9

B259a

Phí duy trì phương thức xác thực VietinBank OTP Soft Token

100.000đ/người dùng/5 năm tiếp theo

 

 

10

B257

Dịch vụ khác trên kênh eFAST

Thỏa thuận

 

 

B

 

DỊCH VỤ SMS BANKING

1

B259

Đăng ký sử dụng dịch vụ

0 đ

 

 

2

 

Duy trì dịch vụ (TK VND và TK  ngoại tệ) (theo tháng)

     

 

B260

Báo SMS khi TKTT có biến động số dư

50.000 đ/TK/SĐT/ tháng

   

 

B261

Báo SMS khi TKTT có biến động số dư các GD có giá trị 50.000 đ trở lên

18.000 đ /TK/SĐT/ tháng

   

 

B262

Báo SMS khi TKTT có biến động ghi có vào TK

50.000 đ /TK/SĐT/ tháng

 

 

 

B263

Báo SMS khi TK TGCKH có biến động số dư

5.000 đ /TK/SĐT/ tháng

 

 

 

B264

Báo SMS khi TK tiền vay có biến động số dư

3.500 đ /TK/SĐT/ tháng

 

 

 

B283

Nhận thông báo nhắc nợ

1.500 đ/ SMS

   

3

B290

Phí thông báo biến động số dư qua API

Thỏa thuận

 

 

C

 

DỊCH VỤ QUẢN LÝ VỐN TẬP TRUNG THEO ĐIỆN SWIFT MT 101

 

 

 

1

B296

Phí thiết lập dịch vụ

1.000.000 đ

 

 

2

B297

Phí thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ (SWIFT Code,  số tài khoản,…)

500.000 đ/ lần

 

 

3

B298

Phí duy trì dịch vụ

500.000 đ/tháng