Bộ 10 đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 năm 2019 – 2020

ĐỀ
ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 MÔN TIẾNG
ANH

NĂM
2019 – 2020 CÓ ĐÁP ÁN

ĐỀ
1

I.
Khoanh
tròn từ khác với những
từ còn lại
.

01.
A.
kite
B.
hi
C.
bye
D.
good night

02.
A.
cat
B.
dog
C.
bird
D.
camel

03.
A.
lemon
B.
water melon
C.
apple
D.
coffee

04.
A.
star
B.
moon
C.
cloud
D.
plane

II.
Dịch
các từ sau sang Tiếng Việt
.

Compass:
…………………..
Gentle: …………………..

Calculator: …………………..
hard: …………………..

Airport: …………………..
miserable: …………………..

Brave: …………………..
age: …………………..

Good-natured: …………………..
sentence: …………………..

III.
Chuyển
các động từ sau thành động
từ quá khứ
.

Eat: ………….
Do: ………….
Take: ………….

Go: ………….
See: ………….
Come: ………….

Sing: ………….
Have: ………….
Say: ………….

Read: ………….
Drink: ………….
Catch: ………….

IV.
Trả
lời các câu hỏi sau
.

01.
What`s
your name?
…………………………………………………………………………….

02.
Where
do you live?
…………………………………………………………………………….

03.
How
many people in your family?
…………………………………………………………………………….

04.
How
many pupil in your classroom?
…………………………………………………………………………….

05.
Who
is your best friends?
…………………………………………………………………………….

06.
How
many classroom in your school?
…………………………………………………………………………….

07.
What
class are you in?
…………………………………………………………………………….

08.
Who
is your teacher?
…………………………………………………………………………….

V.
Dịch
sang Tiếng Anh
.

01.
Anh
trai tôi là một cảnh sát giỏi.

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

02.
Chị ấy có biết làm ảo thuật
không? Có, chị ấy biết làm.

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

03.
Cậu
ấy là một thợ sơn.

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

ĐÁP
ÁN

I.
Khoanh
tròn từ khác với những
từ còn lại
.

1 – A ; 2 – C ; 3 – D ; 4 – D

II.
Dịch
các từ sau sang Tiếng Việt
.

La bàn Hiền lành
Máy tính cầm tay Khó khăn
Sân bay Cực khổ, nghèo nàn
Dũng cảm Tuổi
Tốt bụng Câu

III.
Chuyển
các động từ sau thành động
từ quá khứ
.

ate did took
went saw came
sang had said
read drank caught

IV.
Trả
lời các câu hỏi sau
.

1 – My name is My Le .
2 – I live in Thai Binh .
3 – There are six members in my family .
4 – There are 20 pupils in my classroom .
5 – Linh, Lan are my best friends .
6 – There are 18 classrooms in my school .
7 – I am in class 4A1 .
8 – Ms My Dung is my teacher .

V.
Dịch
sang Tiếng Anh
.

1 – My brother is an excellent policeman .
2 – Does she know how to do magic ? – Yes, she does .
3 – He is a painter .

ĐỀ
2

Câu
1.
Khoanh
tròn vào từ có phần gạch chân
được phát âm khác
.

01.
A. Why B.
my C.
Sydney D.
goodbye

02.
A. room B.
door C.
school D.
book

03.
A. fine B.
nice C.
sister D.
hi

04.
A. how B.
now C.
two D.
flower

Câu
2
. Khoanh
tròn vào từ khác loại
.

01. A. on B. is C. at D. in
02. A. my B. your C. he D. his
03. A. ice – cream B. pen C. apple D. banana
04. A. socks B. class C. hat D. shirt

Câu
3.
Ghép
câu hỏi ở cột A với câu trả
lời ở cột B
.

A
B

01. What is your name ? a. Yes, please .
02. How do you spell it ? b. She is from Viet Nam .
03. Who is your teacher ? c. P – E – T – E – R .
04. Where is she from ? d. Mrs. Lan .
05. Would you like some Coca-cola ? e. My name is Peter .

Câu
4
. Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

01. I am on grape 5A. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
02. How many boy are there in your group ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
03. There is an bag on the table. . … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
04. This is my teacher. His name is Mai. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
05. Lan and Hoa is my friends. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Câu
5
.
Hoàn thành
các câu sau
.

Hello ! My name is__________. I am___________ years old. I am in grape___________ .
My school is____________________. It is a___________ school in ___________ .

ĐÁP
ÁN

Câu
1.
Khoanh
tròn vào từ có phần gạch chân
được phát âm khác
.

1 – C ; 2 – B ; 3 – C ; 4 – C

Câu
2
. Khoanh
tròn vào từ khác loại
.

1 – B ; 2 – C ; 3 – B ; 4 – B

Câu
3.
Ghép
câu hỏi ở cột A với câu trả
lời ở cột B
.

1 – e ; 2 – c ; 3 – d ; 4 – b ; 5 – a

Câu
4
. Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

1 – on thành in
2 – boy thành boys
3 – an thành a
4 – His thành Her
5 – is thành are

Câu
5
.
Hoàn thành
các câu sau
.

Hello ! My name is___My Le_. I am__nine__ years old. I am in grape__4__ .
My school is___Pham Don Le Primary school____. It is a____big___ school in ___Hung ha district___ .

ĐỀ
3

Câu
1
. Khoanh
tròn vào từ có phần gạch chân
được phát âm khác
.

01.
A. cat B.
dad C.
family D.
name

02.
A. brother B.
sister C.
her D.
he

03.
A. ten B.
seven C.
he D.
hello

04.
A. nine B.
sister C.
five D.
hi

Câu
2
. Khoanh
tròn vào từ khác loại
.

01. A. one B. mum C. three D. four
02. A. he B. she C. me D. I
03. A. morning B. family C. night D. afternoon
04. A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna

Câu
3
.
Ghép câu
hỏi ở cột A với câu trả lời
ở cột B
.

A
B

01. My name ………………….. A. …………… is Binh .
02. This is ……………………….. B. ……………. my sister .
03. What is ……………………. C. …………… six .
04. His name ………………….. D. ………….. your name ?
05. One and five is ………….. E. ………….. is Mai .

Câu
4.
Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

01. I’am Hong. … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
02. This is me brother. … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
03. This is my mum. His name is Dao. … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
04. This is my dad. Her name is Tung. … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
05. This is my brothers. … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Câu
5
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

This is my family. This is my dad. His name is Hung. This is my mum. She is Mai. This is my sister. Her name is Nga. This is me. I am Linh .

01. This is my …………………….. 04. Nga is my …………………
02. My dad is ……………………… 05. My name is ………………
03. Mai is my …………………….. 06. My sister is ………………

ĐÁP
ÁN:

Câu
1
. Khoanh
tròn vào từ có phần gạch chân
được phát âm khác
.

1 – D ; 2 – D ; 3 – C ; 4 – B

Câu
2
. Khoanh
tròn vào từ khác loại
.

1 – B ; 2 – C ; 3 – B ; 4 – C

Câu
3
.
Ghép câu
hỏi ở cột A với câu trả lời
ở cột B
.

1 – E ; 2 – B ; 3 – D ; 4 – A ; 5 – C

Câu
4.
Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

1 – I’m Hong / I am Hong .
2 – This is my brother .
3 – This is my mum. Her name is Dao .
4 – This is my dad. His name is Tung .
5 – This is my brother .

Câu
5
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

1 – family
2 – Hung
3 – mum
4 – sister
5 – Linh
6 – Nga

ĐỀ
4

Câu
1
.
Khoanh tròn
vào từ có phần gạch chân được
phát âm khác
.

01.
A. hot B.
not C.
now D.
orange

02.
A. teacher B.
engineer C.
sister D.
brother

03.
A. apple B.
bag C.
sofa D.
hat

04.
A. pupil B.
excuse C.
student D.
nurse

Câu
2
.
Khoanh tròn
vào từ khác loại
.

01. A. home B. house C. class D. flat
02. A. teacher B. father C. nurse D. doctor
03. A. tired B. hot C. sick D. work
04. A. in B. on C. one D. at

Câu
3.
Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

01. My mother is a engineer .
………………………………………………………………………………..
02. She is at the hospital .
………………………………………………………………………………..
03. What’s the matter with she ?
………………………………………………………………………………..
04. Peter and Mary are a student .
………………………………………………………………………………..
05. He is not a tall boys .
………………………………………………………………………………..

Câu
4.
Ghép
câu hỏi ở cột A với câu trả
lời ở cột B
.

A B
01. What’s the matter with him ? a. He is a doctor .
02. Would you like an orange ? b. It’s my friend .
03. What is your father’s job ? c. He is nervous .
04. Who is this ? d. She lives in Thai Binh .
05. Where does your mother live ? e. No, thanhks .

Câu
5
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

– Hello, I’m David, I’m 9 year old, I’m from London. I live in a small house with my parents. My father is a teacher, my mother is a teacher, too. They are at school, now .
01. What’s his name ?
… … … … … … … … … … … … … … ..
02. Where is he from ?
… … … … … … … … … … … … … … ..
03. Where does he live ?
… … … … … … … … … … … … … … ..
04. Who does he live with ?
… … … … … … … … … … … … … … ..
05. What do his parents ’ job ?
… … … … … … … … … … … … … … ..
06. Are they at school ?
… … … … … … … … … … … … … … ..

ĐÁP
ÁN

Câu
1
.
Khoanh tròn
vào từ có phần gạch chân được
phát âm khác
.

1 – C ; 2 – B ; 3 – C ; 4 – D

Câu
2
.
Khoanh tròn
vào từ khác loại
.

1 – C ; 2 – B ; 3 – D ; 4 – C

Câu
3.
Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

1 – a thành an
2 – at thành in
3 – she thành her
4 – boys thành boy

Câu
4.
Ghép
câu hỏi ở cột A với câu trả
lời ở cột B
.

1 – c ; 2 – e ; 3 – a ; 4 – b ; 5 – d

Câu
5
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

1 – His name is David .
2 – He is from London .
3 – He lives in a small house .
4 – He lives with his parents .
5 – They are teachers .
6 – Yes, they are .

ĐỀ
5

Câu
1
.
Khoanh tròn
vào từ có phần gạch chân được
phát âm khác
.

01.
A. nice B.
big C.
city D.
this

02.
A. dad B.
small C.
family D.
hat

03.
A. brother B.
sister C.
teacher D.
ten

04.
A. my B.
pretty C.
city D.
primary

Câu
2
.
Khoanh tròn
vào từ khác loại
.

01. A. who B. what C. that D. where
02. A. morning B. family C. night D. afternoon
03. A. he B. she C. his D. I
04. A. village B. city C. brother D. street

Câu
3
.
Tìm và
sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

01. This is my brother. Her name is Hung .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
02. This is Mai. He is my sister .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
03. What’s you name ?
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
04. It’s in the Tran Hung Dao street .
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
05. Where am your school ?
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Câu
4
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

Hello ! I’m Hoa. This is my family. This is my mum. She is Lan. This is my dad. His is Tuan. This is my brother. His name’s Hoan. This is my sister. This is Mai .
01. This is my …………………….. 04. My sister is ……………………….
02. My mum is …………………… 05. My name’s ………………………..
03. Tuan is my …………………….. 06. My brother’s ………………………

Câu
5
.
Dịch các
câu sau sang tiếng Anh
.

01. Trường của bạn ở đâu ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. ?
02. Trường của bạn tên là gì ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. ?
03. Bạn học lớp mấy ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. ?
04. Cô giáo của bạn tên là gì ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. ?
05. Bạn thân của bạn tên là gì ? … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. ?

ĐÁP
ÁN

Câu
1
.
Khoanh tròn
vào từ có phần gạch chân được
phát âm khác
.

1 – A ; 2 – B ; 3 – D ; 4 – A

Câu
2
.
Khoanh tròn
vào từ khác loại
.

1 – C ; 2 – B ; 3 – C ; 4 – C

Câu
3
.
Tìm và
sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

1 – Her thành his
2 – He thành She
3 – you thành your
4 – in thành on
5 – am thành is

Câu
4
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

1 – This is my family
2 – My mum is Lan .
3 – Tuan is my dad .
4 – My sister is Mai .
5 – My name’s Hoa .
6 – My brother is Hoan .

Câu
5
.
Dịch các
câu sau sang tiếng Anh
.

1 – Where is your school ?
2 – What is your school’s name ?
3 – What class are you in ?
4 – What is your teacher’s name ?
5 – What is your best friend’s name ?

ĐỀ
6

Bài
1.
Chọn
đáp án A, B, hoặc C thích hợp
nhất để xác định từ không
cùng loại trong nhóm
:

01. A. Family B. Mother C. Father D. Sister
02. A. Bathroom B. Kitchen C. House D. Bedroom
03. A. School B. Hospital C. Library D. Classroom
04. A. Six B. Seven C. it D. Twenty
05. A. Big B. Large C. Small D. Sing

Bài
2.
Ghép câu hỏi ở cột A với
câu trả lời ở cột B
:

A

B

01. How old are you ?
02. What subjects do you have ?
03. What time do you have lunch ?
04. When do you have English ?
05. Why do you like Music ?
a. Because I like to sing .
b. I have English on Monday .
c. I have lunch at 10.30 .
d. I am ten year old .
e. I have Maths, Science, and English .

Bài
3.
Chọn
các từ có sẵn để điền
vào các khoảng trống
:

Where
near Is front behind far

A:
Is there the super market (00)___
near
___ here?

B : Yes ; there is. It’s in ( 01 ) _________ of the park .
A : And ( 02 ) _________ is the school ? ( 04 ) _________ it ( 04 ) _________ .
B : No ; it isn’t. It’s ( 05 ) _________ the park .

Bài
4.
Đọc
đoạn văn rồi hoàn tất thông
tin ở bảng theo sau
:

Hi ! My name is Nguyen Van Nam. I am ten years old. I were born on 18 th May 1998 in Nam Dinh. I live at Yen Nhan. I am a student at Yen Nhan A Primary School. There are twenty students in my class. At school, I study Maths, Science, English, informatics, music and Vietnamese .

01. Name : ____________________________________
02. Date of Birth : _____________________________________
03. School : ____________________________________
04. Subjects : _______________________________________
05. Home address : ________________________

Bài
5.
Đọc
đoạn văn rồi chọn đáp án
A, B, hay C ứng với mỗi khoảng trống
được đánh số:

This is my ( 01 ) _________. Her name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5 : 30 in the morning. She has ( 02 ) _________ at 6 o’clock. She goes to work at 6 : 30. She works in a school from 7 o’clock a. m. ( 03 ) _________ 10 : 30 a. m. She arrives home ( 04 ) _________ 11 : 00 a. m. She has lunch at 11 : 30. In the evening she has dinner and she ( 05 ) _________ to bed at 11 p. m .
01. A. father B. mother C. brother
02. A. breakfast B. lunch C. bed
03. A. from B. at C. to
04. A. in B. to C. at
05. A. go B. has C. goes

Bài
6.
Hãy
viết câu dùng từ gợi ý
:

01. Hoa / Student. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
02. have dinner / 6 : 30. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
03. go to school / 7 o’clock. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
04. have lunch / 11 : 30. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
05. go to bed / 11 p. m. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

ĐÁP
ÁN

Bài
1.
01. A
Family 02. C. House 03. B. Hospital 04. C. It 05. D.
Sing

Bài
2.
01.
d 02. e 03. c 04. b
05. a

Bài
3.
01.
front 02. where 03. is 04. far 05.
behind

Bài
4.
Đọc
đoạn văn rồi hoàn tất thông
tin ở bảng theo sau:

Name : Nguyen Van Nam
Date of Birth : 18 th may 1998 .
School : Yen Nhan A Primary school .
Subjects : Maths, science, English, Informatics, music and Vietnamese .

Bài
5.
01.
B. Mother

02. A. Breakfast
03. C. to
04. C. at
05. C. goes

Bài
6.
Hãy viết
câu dùng từ gợi ý:

01. This is Lan. She is a student .
02. She has breakfast at 6 : 30 .
03. She goes to school at 7 o’clock .
04. She has lunch at 11 : 30 .
05. She goes to bed at 11 p. m .

ĐỀ
7

Em
hãy khoanh tròn chữ cái khác với
từ còn lại:

01. A. Monday B. Sunday C. Friday D. today
02. A. headache B. toothache C. matter D. fever
03. A. hot B. weather C. cold D. warm
04. A. When B. How C. What D. The
05. A. Subject B. English C. Science D. Music

Chọn
đáp án đúng nhất A, B, C hoặc
D rồi khoanh tròn vào đáp án
đó.

01. It is hot__________ summer .
A. on B. in C. at D. under
02. I don’t like Maths__________ it is difficult .
A. and B. but C.so D. because
03. What’s the matter__________ you ?
A. in B. with C. on D. of
04. Do you like English ? Yes, I____________ .
A. do B. am C. like D. don’t
05. He often__________ to school in the morning
A. gos B. going C. goes D. to go

Hoàn
thành đoạn văn sau bằng cách tìm
một từ phù hợp điền vào
mỗi chỗ trống.

Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the ( 01 ) __________. Next, they go to the post office because Ba wants some ( 02 ) __________. Then they go to the bookstore ( 03 ) __________ Lan wants some books and postcards. After that, they go to the foodstall because they ( 04 ) __________hungry. Finally, they go to the ( 05 ) __________because they want to see a movie .

Đọc
đoạn văn sau và trả lời các
câu hỏi phía dưới.

Hi ! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter past seven .
Questions :
01. How old is John ?
………………………………………………………………………………………………………………………………….
02. Where does he live ?
………………………………………………………………………………………………………………………………….
03. Who does he live with ?
………………………………………………………………………………………………………………………………….
04. When does he usually go to the zoo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………….
05. What is his favorite subject ?
………………………………………………………………………………………………………………………………….

Em
hãy viết một đoạn văn tự
giới thiệu về mình dựa theo các
từ gợi ý sau
:

name age nationality school ambition
(ước mơ)

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

ĐÁP
ÁN:

Em
hãy khoanh tròn chữ cái khác với
từ còn lại:

1. A ; 2. C ; 3. B ; 4. D ; 5. A ;

Chọn
đáp án đúng nhất A, B, C hoặc
D rồi khoanh tròn vào đáp án
đó.

1. B ; 2. D ; 3. B ; 4. A ; 5. C ;

Hoàn
thành đoạn văn sau bằng cách tìm
một từ phù hợp điền vào
mỗi chỗ trống.

1. market / supermarket ; 2. stamps ; 3. because ;
4. are ; 5. cinema ;

Đọc
đoạn văn sau và trả lời các
câu hỏi phía dưới.

1. He is ten ( years old ) .
2. He lives in a small apartment in Ha Noi .
3. He lives with his aunt and uncle .
4. He usually goes to the zoo on weekend .
5. His favorite subject is Maths .

Em
hãy viết một đoạn văn tự
giới thiệu về mình dựa theo các
từ gợi ý sau
:

Gợi ý :
– My name is My Le. I’m eight years old. I’m Vietnamese. I’m a student at Le Quy Don Primary School. I want to be an English teacher because I like English very much .

ĐỀ
8

Câu
1
.
Khoanh tròn
vào từ có phần gạch chân được
phát âm khác
.

01.
A. both B.
floor C.
does D.
your

02.
A. aloud B.
four C.
ground D.
our

03.
A. eat B.
please C.
teacher D.
near

04.
A. number B.
up C.
busy D.
cup

Câu
2
.
Khoanh tròn
vào từ khác loại
.

01. A. What B. Are C. Who D. Where
02. A. father B. brother C. friend D. mother
03. A. London B. Moscow C. Hanoi D. Vietnam
04. A. live B. teacher C. farmer D. pupil

Câu
3.
Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

01. Where do you lives ?
………………………………………………………………………………..
02. I live on Hanoi .
………………………………………………………………………………..
03. My father is a policemen .
………………………………………………………………………………..
04. How is your phone number ?
………………………………………………………………………………..
05. How much students are there in your class ?
………………………………………………………………………………..

Câu
4
.
Ghép câu
hỏi ở cột A với câu trả lời
ở cột B
.

A B
01. Are you happy ? A. She lives in London
02. What is your sister’s job ? B. Yes, I am
03. Where does she live ? C. Her telephone number is 0913713747
04. Does she live in a flat ? D. She is an engineer .
05. What’s her phone number ? E. No, she doesn’t .

Câu
5
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

– This is my friend. His name is Peter. He is a pupil. He is from England. He lives in a big house with his parents. His telephone number is 0549.22734 .
01. Who is this ?
… … … … … … … … … … … … … ..
02. What’s his name ?
… … … … … … … … … … … … … ..
03. What’s his job ?
… … … … … … … … … … … … … ..
04. Where is he from ?
… … … … … … … … … … … … … ..
05. Where does he live ?
… … … … … … … … … … … … … .
06. What is his telephone number ?
… … … … … … … … … … … … … ..

ĐÁP
ÁN

Câu
1
.
Khoanh tròn
vào từ có phần gạch chân được
phát âm khác
.

1 – C ; 2 – B ; 3 – D ; 4 – C

Câu
2
.
Khoanh tròn
vào từ khác loại
.

1 – B ; 2 – C ; 3 – D ; 4 – A

Câu
3.
Tìm
và sửa lỗi ở mỗi câu sau
.

1 – lives thành live
2 – on thành in
3 – policemen thành policeman
4 – How thành What
5 – much thành many

Câu
4
.
Ghép câu
hỏi ở cột A với câu trả lời
ở cột B
.

1 – B ; 2 – D ; 3 – A ; 4 – E : 5 – C

Câu
5
.
Đọc
lời giới thiệu rồi hoàn thành
các câu sau
.

1 – This is my friend. / This is writer’s friend .
2 – His name is Peter .
3 – He is pupil .
4 – He is from England .
5 – He lives in a big house .
5 – His telephone number / It is 0549.22734

ĐỀ
9

Question
1 : Circle the odd one out.

1. January November thành viên October .
2. It he she your .
3. where there who what .
4. today Tuesday Thursday Friday .
5. dance play swim doll

Question
2 : Choose the right words to fill in the blanks

1 … … …. are you from ? ( Where / When ) .
2. My birthday is … .. September. ( on / in ) .
3. Would you like an … … ? ( banana / apple ) .
4. I’m from … … … ( English / England ) .
5. There are two … …. in my bag. ( book / books ) .

Question
3: Reorder the words to make the sentences

:

1. are / these / school bags / my .
2. would / milk / you / like / some ?
3. apples / on / are / the / there / some / table .
4. Maths / have / I / today .
5. his / in / birthday / is / December .

Question
4:Read and answer the questions:

My name is Ba. I’m twelve years old. I’m from Nghe An. I’m a student at Quang Trung primary school. My birthday is in May. Today I have Maths, English and Music. My favourite subject is music because I like to sing very much .
1. How old is Ba ?
2. Where is he from ?
3. What is his school’s name ?
4. When is his birthday ?
5. What subjects does he have today ?
6. What’s his favourite subject ?

ĐÁP
ÁN

Question
1 : Circle the odd one out.

1 – thành viên ; 2 – your ; 3 – there ; 4 – today ; 5 – doll

Question
2 : Choose the right words to fill in the blanks

1 – Where ; 2 – in ; 3 – apple ; 4 – England ; 5 – books

Question
3: Reorder the words to make the sentences

:

1 – Thes e are my school bags .
2 – Would you like some milk ?
3 – There are some apples on the table .
4 – I have Maths today .
5 – His birthday is in December .

Question
4:Read and answer the questions:

1 – He is twelve years old .
2 – He is from Nghe An .
3 – It is Quang Trung primary school .
4 – It is in May .
5 – He has Maths, English and Music .
6 – It is Music .

ĐỀ
10

I.
Hoàn thành
các câu sau bằng việc điền từ
vào khoảng trống
:

01. What_________ do you have lunch ? At 11.00
02. What’s her_________ ? She’s a teacher .
03. I wants some stamps. _________ ’ s go to the post office .
04. I_________ chicken .
05. What time is_________ ?
06. Mineral water is my favourite_________ .
07. Where are you_________ ?
08. Thes e_________ notebooks .

II.
Khoanh tròn
vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng
nhất để hoàn thành các câu
sau
.

01. Do you like Maths ? Yes, I_________ .
A. like B. am C. do D. is
02. I get_________ at 6.30
A. go B. up C. on D. to
03. What do you do_________ English lessons ?
A. in B. on C. at D. during
04. I like meat. It’s my favourite_________ .
A. drink B. milk C. food D. juice
05. I’m _________ I’d like some rice .
A. hungry B. thirsty C. angry D. hurry

III.
Gạch chân
các từ viết sai ở cột A, sửa
chúng ở cột B
:

A

B

01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, prom
02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock
03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep
04. milk, want, banama, momkey, food, cendy
01 … … … … … … … … … … … … … … .. … … … … .
02 … … … … … … … … … … … … … … … … … … …
03 … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .
04 … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

IV.
Sắp xếp
các từ đã cho thành câu hoàn
chỉnh
.

01. is / juice / my / orange / favourite / drink
.. … … … … … … … … … … … … … … … … … …. …
02. the / how / shorts / much / are ?
… .. … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Đáp
án:

I.
Hoàn thành
các câu sau bằng việc điền từ
vào khoảng trống
:

1 – time ; 2 – job ; 3 – Let ; 4 – like ; 5 – it ; 6 – drink ; 7 – from ; are

II.
Khoanh tròn
vào đáp án A, B, C, hoặc D đúng
nhất để hoàn thành các câu
sau
.

1 – C ; 2 – B ; 3 – D : 4 – C ; 5 – A

III.
Gạch chân
các từ viết sai ở cột A, sửa
chúng ở cột B
:

A

B

01. hungsy, you, stanp, happi, when, can, prom
02. book, zou, tima, qlease, pen, chickan, clock
03. xwim, bike, jump, Englich, plai, mep
04. milk, want, banama, momkey, food, cendy
01. hungry ; you ; stand ; happy ; when ; can ; from ;
02. book ; you ; time ; please ; pen ; chicken ; clock
03. swim ; bike ; jump ; English ; play ; map
04. milk ; want ; banana ; monkey ; food ; candy

IV.
Sắp xếp
các từ đã cho thành câu hoàn
chỉnh
.

1 – My favorite drink is orange juice .

2
– How much are the shorts?

19

Source: https://evbn.org
Category: Học Sinh