Đề thi giữa kỳ 1 lớp 6 tham khảo

MÃ ĐỀ 01

ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT

GIỮA KÌ 1

Môn : TOÁN 6

Thời gian : 60 phút

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6

C

â

u 1

:

( 3

điểm

) : T

hực hiện phép tính

a

.

19.64 + 36.19

b

.

22.3 – ( 110 + 8 ) : 32

c ) 7

2

– 36 : 3

2

                                

d.

150 – [ 102 – ( 14 – 11 ) 2. 20070

                                

e ) 59 – [ 90 – ( 17 – 8 )

2

]

C

â

u 2

:

( 3

điểm

) : Tìm số tự nhiên x biết :

a

.

41 – ( 2 x – 5 ) = 18

                               

b. 2 x. 4 = 128

c .

x + 25 = 40 d .

 

5. ( x + 35 ) = 515

Câu 3 ( 0,5

đ

iểm

)

Viết tập hợp M những số tự nhiên chẵn không vượt quá 10 .

Câu 4 ( 1

, 0

đ

iểm

)

Viết hiệu quả sau dưới dạng một lũy thừa .

a )

2.2.2. 2.2 b ) y. y

2

. y

3

c ) 10000 d ) 8

12

: 8

7

Câu 5 ( 1

, 0

đ

iểm

)

Tìm * để

a ) 13 * chia hết cho 5 b ) 53 * chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

C

â

u

6

:

Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy

a )

Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Viết tên những tia trùng với tia Oy .

b )

Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao ?

c )

Tìm tia đối của tia Ax .

Bài 7 .

Vẽ đường thẳng xy ; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy ; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B .

  1. Kể tên tổng thể những tia gốc A ?

  2. Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ ?

 

MÃ ĐỀ 02

ĐỀ KHẢO SÁT ĐỢT

GIỮA KÌ 1

Môn : TOÁN 6

Thời gian : 60 phút

Bài 1

.

Cho tập hợp A =

a ) Tập hợp A có bao nhiêu thành phần ? Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê những thành phần của tập hợp A .

b ) Dùng kí hiệu ( ) để viết những thành phần 7, 9 và 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc tập hợp A .

Bài 2

. (2.0 điểm) Dùng tính chất của các phép toán để tính nhanh.

a ) 4.17.25 b ) 281 + 129 + 219

c ) 23.22 + 55 : 53 d ) 29. 31 + 66.69 + 31.37

Bài 3

. ( 2.5 điểm )

Tìm x biết :

a ) 5. x – 7 = 13 b ) 2. x + 32.3 = 75 : 73

c ) 95 – 3. ( x + 7 ) = 23

Bài 4 .

(2.5 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm M nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và B.

  1. Kể tên toàn bộ những tia gốc M ?

  2. Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ ?

Câu 5 :

Tìm * để a ) 15 * chia hết cho 5

b ) 73 * chia hết cho 9 mà không chia hết cho 3

Câu 6 :Viết tập hợp B những số tự nhiên không vượt quá 5. Bằng 2 cách ?

Câu 7 :

Tính :

        a.  72 – 36 : 32                                b. 200: [119 –( 25 – 2.3)]

Câu 8 :Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M

thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox .

a ) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O .

b ) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

 

MÃ ĐỀ 03

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I

Môn :Toán 6

Thời gian : 60 phút ( Không kể thời hạn giao đề )

I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng

Câu 1 :Tập hợp A những số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là .

A.B.C.D.

Câu 2 :Kết quả phép tính 55.59 bằng :

A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014

Câu 3 :Cho hình vẽ ( hình 1 ). Chọn câu đúng :
A. Ad và Bd B. Ad và B
C. Ad và Bd D. Ad và B

Câu 4 :Cho hình vẽ ( hình 2 ). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng :

A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C

C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa

II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )

Bài 1

: ( 2 điểm ). a / Viết tập hợp A những số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo 2 cách .

b / Điền những ký hiệu thích hợp vào ô trống : 11

o

A ; { 15 ; 16 }

o

A ; 19

o

A

Bài 2

:

( 1 điểm ). Tính nhanh : a / 25.27.4 b / 63 + 118 + 37 + 82

Bài 3

:

( 2 điểm ) .

Thực hiện những phép tính sau :

a / 4. 52 – 64 : 23 b / 24. [ 119 – ( 23 – 6 ) ]

Bài 4

:

( 1.5 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết :

a / 2 ( x + 55 ) = 60 b / 12 x – 33 = 32015 : 32014

Bài 5

:

( 2

điểm ) :

Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó

a ) Viết tên những tia gốc A, gốc B, gốc C

b ) Viết tên 2 tia đối nhau gốc B

c ) Viết tên những tia trùng nhau

Câu 6 .

Vẽ hai tia đối nhau Ax và Ay

a )

Lấy C thuộc Ax, B thuộc Ay. Viết tên những tia trùng với tia Ay .

b )

Hai tia Cx và Ay có đối nhau không ? Vì sao ?

c )

Tìm tia đối của tia Cx .

 

MÃ ĐỀ 04

§ Ò kh ¶ o s ¸ t gi ÷ a häc k × I

M « n : To ¸ n 6

Thêi gian 60 phót kh « ng kÓ thêi gian giao ® Ò

Bài 1 :

(2 điểm) Thực hiện phép tính

a ) 22. 5 + ( 149 – 72

) b / 24. 67 + 24. 33

c ) 136. 8 – 36.23

d )

27.75 + 25.27 – 52.6

Bài 2 :

(3 điểm) Tìm x biết:

a ) 10 + 2 x = 45 : 43

b )

5. ( x – 35 ) = 0 c )

chia hết cho 3 và 5

Bài 3 :

Viết tập hợp A bằng cách liệt kê những thành phần : A = { x

Î

N

| 5

x

9

}

.

Bài 4 :

Viết ba số tự nhiên liên tục tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29 .

Bài 5 :

Áp dụng những đặc thù của phép cộng, phép nhân để tính nhanh :

a .

86 + 357 + 14

      

b

.

25.13.4

                  

c

.

28.64 + 28.36 .

Bài 6 :

Tìm số tự nhiên x, biết rằng : 156 – ( x + 61 ) = 82 .

Bài 7 :

Viết hiệu quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :

a

.

3

³

. 34

. b .

26

:

2

³

.

Bài 8 :

Thực hiện phép tính :

a

.

3.2

³

+

18

:

3

²

b

.

2. ( 5.4

²

– 18 ) .

Bài 9 :

Trong những số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ?

Bài 10 :

Áp dụng đặc thù chia hế

t

, xét xem mỗi tổng

( hiệu ) sau có chia hết cho 6 hay không .

a .

72 + 12

                  

b

.

48 + 16

                 

c

.

54 – 36

                  

d

.

60 – 14 .

x

y

A

B

Bài11: Xem hình 5 rồi cho biết :

a. Những cặp tia đối nhau ?

b. Những cặp tia trùng nhau ?

c. Những cặp tia nào không đối nhau, không trùng nhau ?

 

MÃ ĐỀ 05 *

§ Ò kh ¶ o s ¸ t gi ÷ a häc k × I

M « n : To ¸ n 6

Thêi gian 60 phót kh « ng kÓ thêi gian giao ® Ò

Câu 1 : Thực hiện phép tính

a. 19.64 + 36.19 b, 22.3 – ( 110 + 8 ) : 32

c

.

150 – [ 102 – ( 14 – 11 ) 2. 20070

d ) ( 1026 – 741 ) : 57 e ) 4.52 – 3.23 + 33 : 32

f ) ( 72014 + 72012 ) : 72012 g ) 2345. 49 + 2345. 51

Câu 2

:

Tìm số tự nhiên x biết :

a. 41 – ( 2 x – 5 ) = 18 b. 2 x. 4 = 128

c ) 6 x – 5 = 613

d ) 12 x – 144 = 0 e ) 2 x – 138 = 22.32 f ) x2 – [ 666 : ( 24 + 13 ) ] = 7

Bài 3

: a ) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau sao cho số đó :

b ) Chia hết cho 9 c ) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

d ) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 2 .

Bài

4

: Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ điểm M thuộc Ox, điểm N thuộc Oy ( M, N khác O ). Có thể khẳng

định điểm O nằm giữa hai điểm M và N không ?

Bài 5

.

Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O .

  1. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

Bài 6 : Điền vào dấu * những chữ số thích hợp để :

a ) Số

chia hết cho 9 b ) Số

Chia hết cho cả 5 và 9

Bài 7 : Điền vào dấu * những chữ số thích hợp để :

a ) Số

chia hết cho 3 b ) Số

Chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9

Bài 8: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 4 hay không.

a. 72 + 12 b. 48 + 16 c. 54 – 36 d. 60 – 14 .

 

MÃ ĐỀ 06

§ Ò kh ¶ o s ¸ t gi ÷ a häc k × I

M « n : To ¸ n 6

Thêi gian 60 phót kh « ng kÓ thêi gian giao ® Ò

Bài 1: Thực hiện phép tính

a ) 17 .

85 + 15.17 – 120 b

) 75 – ( 3.52 – 4.23 )

c )

d. 2.52 + 3 : 710 – 54 : 33 e. 189 + 73 + 211 + 127

f. 375 : { 32 – [ 4 + ( 5. 32 – 42 ) ] } – 14

Bài 2

: Tìm x biết

a\ 75: ( x – 18 ) = 52       b\  (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9      c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36

d\ ( 2x – 6). 47 = 49       e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13

f ) 5 ( x + 35 ) = 515

g ) 12 x – 33 = 32.33 h ) 6. x – 5 = 19 i ) 4. ( x – 12 ) + 9 = 17

j )

)

( 2 x – 5 ) 3 = 8

          

l )

32 : ( 3 x – 2 ) = 23

Bài 3 : Điền vào dấu * những chữ số thích hợp để :

a ) Sốchia hết cho 9 b ) SốChia hết cho cả 5 và 9
c ) Sốchia hết cho 3 d ) SốChia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9

Bài 4

 

Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox .

  1. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O .

  2. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

Bài 5Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M

   thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox .

a ) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O .

b ) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

 

MÃ ĐỀ 07

§ Ò kh ¶ o s ¸ t gi ÷ a häc k × I

M « n : To ¸ n 6

Thêi gian 60 phót kh « ng kÓ thêi gian giao ® Ò

Bài 1 :

Thực hiện phép tính

a ) 38.73 + 27.38 b ) 5.32 – 32 : 42 c )

d )

e ) 23. 24. 2 6 f ) 96 : 32

g. 28.76 + 23.28 – 28.13 h

) 80 – ( 4. 52 – 3. 23 )

Bài 2 .

Tìm x biết :

a. 515 : ( x + 35 ) = 5 b. 20 – 2 ( x + 4 ) = 4

c. ( 10 + 2 x ) : 42011 = 42013 d. 12 ( x-1 ) : 3 = 43 + 23

Bài 3 :

a. § iÒn ch ÷ sè vµo dÊu * ® Ó sè

chia hÕt cho 3


b .

Tìm những chữ số a ,

b

đ

s

chia h

ế

t cho 2,3,5,9

?

Bài 4 :

Cho hình vẽ :. A

x y

. B

a ) Hãy xác lập điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng .

b ) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra những tia đối nhau gốc D, những tia trùng nhau gốc O .

 

MÃ ĐỀ 08

§ Ò kh ¶ o s ¸ t gi ÷ a häc k × I

M « n : To ¸ n 6

Thêi gian 60 phót kh « ng kÓ thêi gian giao ® Ò

Bài 1 :

Tính giá trị những biểu thức sau ( Tính nhanh nếu hoàn toàn có thể ) .

a. 150 + 50 : 5 – 2.32 b. 375 + 693 + 625 + 307

c. 4.23 – 34 : 33 + 252 : 52 d .

– [ 131 – ( 13-4 )

]

e. 500 – { 5 [ 409 – ( 2 ³. 3 – 21 ) ² ] – 1724 }

Bài 2

: Tìm số tự nhiên x :

a. 219 – 7 ( x + 1 ) = 100 b. ( 3 x – 6 ). 3 = 36 c .

716 – ( x – 143 ) = 659

d .

30 – [

4 ( x – 2 ) + 15 ] = 3 e .

[ ( 8 x – 12 ) : 4

]. 33 = 36

Bài 3 .

Tìm số tự nhiên x biết :

a. ( x – 17 ). 200 = 400 b. ( x – 105 ) : 21 = 15 c. 541 + ( 218 – x ) = 735

d. 24 + 5 x = 75 : 73 e. 52 x – 3 – 2. 52 = 52. 3 f .

chia hết cho 3 và 5

Bài 4 :

Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy

a. Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên những tia trùng với tia Oy

b. Hai tia Ax và Oy có đối nhau không ? Vì sao ?

c. Tìm tia đối của tia Ax ?

Bài 5 :Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M

   thuộc tiaAy. Lấy điểm N thuộc tiaAx .

a ) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc A .

b ) Trong ba điểm M, A, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?

 

MÃ ĐỀ 09

§ Ò kh ¶ o s ¸ t gi ÷ a häc k × I

M « n : To ¸ n 6

Thêi gian 60 phót kh « ng kÓ thêi gian giao ® Ò

Bài 1 :

Thực hiện phép tính :

  1. 58.75 + 58.50 – 58.25

  2. 20 : 22 + 59 : 58

  3. ( 519 : 517 + 3 ) : 7

  4. 84 : 4 + 39 : 37 + 50

  5. 295 – ( 31 – 22.5 ) 2

  1. 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66

  2. 12.35 + 35.182 – 35.94

Bài 2

:

Tìm x :

  1. 89 – ( 73 – x ) = 20

  2. ( x + 7 ) – 25 = 13

  3. 198 – ( x + 4 ) = 120

  4. 140 : ( x – 8 ) = 7

5 ) 4 ( x – 3 ) = 72 – 110

 

  1. 7 x – 2 x = 617 : 615 + 44 : 11

  2. 4 x = 64

  3. 9 x – 1 = 9

  4. x4 = 16

  5. 2 x : 25 = 1

Bài 3

:

Trên đường thẳng d lấy những điểm M, N, P, Q. theo thứ tự ấy và điểm A không thuộc đường thẳng d .

a ) Vẽ tia AM, tia QA .

b ) Vẽ đoạn thẳng NA, đường thẳng AP .

c ) Viết tên hai tia đối nhau gốc N, hai tia trùng nhau gốc N.

Bài 4 .

 

( 2.5 điểm )

 

Vẽ đường thẳng xy ; lấy điểm A nằm trên đường thẳng xy, điểm B không nằm trên đường thẳng xy ; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và B .

a ) Kể tên tổng thể những tia gốc A ?

b ) Hãy cho biết hai tia đối nhau trong hình vừa vẽ ?

 

Source: https://evbn.org
Category: Bài Tập