DE 2 HS – on tap – ĐỀ 2 Câu 1: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện: A. Vật nhiễm điện – Studocu

ĐỀ 2

Câu 1:

Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện:

A.

Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương

B.

Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm

C.

Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư e

lectron

D.

Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít

CÂU

2

Hai

hạt

bụi trong không khí,

mỗi hạt chứa

5.10

7

electron cách nhau

2 cm.

L

ực đẩ

y tĩnh điện giữa

hai hạt bằng

A

. 1,44.10

-5

N.

B

. 1,44.10

-6

N.

C

. 1,44.10

-7

N.

D

. 1,44.10

-9

N.

CÂU 3

Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện g

iữa chúng sẽ

A

.

Tăng 4 lần.

B

.

Tăng 16 lần.

C.

Giảm 4 lần.

D

.

Giảm 16 lần.

Câu 4:

Bốn quả cầu kim

loại kích thước giống nhau mang điện tích

+ 2,7μC,

-264.10

-7

C, –

5,9 μC, + 4.10

5

C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầ

u?

A.

+1,5 μC

B.

+2,6 μC

C.

1,5 μC

D.

2,5 μC

CÂU

5

Lực

hút

tĩnh

điện

giữa

hai

điện

tích

2.10

-6

N.

Khi

đưa

chúng

xa

nhau

thêm

4

cm

thì

lực

hút

5.10

-7

N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là

A

.

8 cm.

B

. 2 cm.

C

. 6 cm.

D

. 4 cm.

Câu

6:

Một

điện tích

q

được

đặt t

rong điện

môi

đồng

tính, vô

hạn.

Tại

điểm

M

cách q

40cm,

điện

trường

có cường độ 9.10

5

V/m

và hướng về điện tích q, biết hằng

số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu

và độ lớn của q:

A.

40 μC

B.

+ 40 μC

C.

36 μC

D.

+36 μC

CÂU

7

Một

điện

tích +1

μC

đ

ặt

trong

chân không

sinh

ra điện

trường

tại

một điểm

cách

nó 1m

đ

lớn và hướng là

A. 9000 V/m, hướng về phía nó.

B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.

C. 9.10

9

V/m, hướng về phía nó.

D. 9.10

9

V/m, hướng ra xa nó.

CÂU 8

Đặt một

điện tích

thử 2

μ

C tại

một điểm,

chịu một lực

điện

1mN có

hướng từ

trái sang

phải.

Cường độ điện trường có

độ lớn và hướng là

A. 5

00 V/m, từ trái sang phải.

B. 5

00 V/m, từ phải sang trái.

C. 1V/m, từ trái sang phải.

D. 1 V/m, từ phải sang trái.

CÂU

9

Nhận

định nà

o sau

đây

không

đúng

về

đường

sức

của

điện

trường

gây

bởi

điện

tích

điểm

+ Q?

A. là những tia thẳng.

B. có phương đi qua điện tí

ch điểm.

C. có chiều hường về phía điện tích.

D. không cắt nhau.

CÂU 10

.

Điện trường là

A. môi trường không khí quanh điện tích.

B. môi trường chứa các điện tích.

C.

môi

trường

bao

quanh

điện

tích,

gắn

với

điện

ch

tác

dụn

g

lực

điện

lên

các

đi

ện

tích

khác

đặt

trong nó.

D. môi trường dẫn điện.

TỰ LUÂN

:

BÀI 1.

Hai điện tích đ

iểm q

1

= 4.10

-6

C, q

2

= –

10

-6

C đặt tại A v

à B cách nhau 20

cm

trong chân k

hông.

a)

Xác định độ

lớn lực tương

tác giữa hai đ

iện tích?

b)

Xác định v

ecto lực tác dụng

lên điện tích q

0

= 3.10

-6

C

đặt tại trung

điểm AB.

c)

Ph

ải đặt điệ

n tí

ch q

3

= 2.10

-6

C t

ại đâu để

điệ

n tích q

3

n

m cân b

ng

?

…………………………

……………………………………………………

……………………………..

.

………………………..

……

…………………………

……………………………………………………

….

………………………………………………………….

…………………………

……………………………………………………

……………………………..

.

………………………..

……

……………………………………………….

……………………………………………………

………………………………

……….

…………………………

……………………………………………………

…………………………

……………………………..

……

…………………………

……………………………………………………

……………………………..

.

………………………..

……

…………………………

…………………..

………………………..

……………………………………………..

……………………..

…………………………

……………………………………………………

……………………………..

.

……………………………..

…………………………

……………………………………………………

……………………………..

.

………………………..

……